Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

 Hoạt động 1: Kiểm tra (6 phút)

HS1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a

 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (38 phút)

- GV(vào bài): Ở tiết trước các em đã biết tìm ƯCLN, và tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Ở tiết này ta sẽ luyện tập tổng hợp thông qua luyện tập 2.

- GV: Gọi HS đọc bài 146.

- HS: .

- GV: 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?

- HS: x ƯC(112;140).

- GV: Muốn tìm ƯC(112;140) em làm như thế nào?

- HS: .

- GV: Kết quả bài toán x phải thõa mãn điều kiện gì?

- HS: 10 < x=""><>

- GV: Cho HS trình bày bài giải.

- HS: .

- GV: Gọi HS đọc BT147.

- HS: .

- GV: Cho HS hoạt động theo nhóm trả lời các câu hỏi.

- HS: .

- GV: Gọi các nhóm trả lời.

- HS: .

- HS: Đọc đề và làm BT148.

- GV: Gọi HS khác nhận xét và chốt lại.

- GV: Đưa ra bài toán và hướng dẫn HS giải.

- GV: 264:a dư 24 suy ra được điều gì?

- HS: .

- GV: Tương tự, 363:a dư 43 suy ra được điều gì?

- HS: .

- GV: Từ đó suy ra số a như thế nào?

- HS: .

BT 146/SGK/57. Tìm x N, biết:

 112 x ; 140 x và 10 < x=""><>

Giải.

 x ƯC(112; 140)

 112 = 24.7

 140 = 22.5.7

 ƯCLN(112; 140) = 22.7 = 28

 ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

 Vì 10 < x=""><>

 Nên x = 14.

BT 147/SGK/57.

Giải.

a) Vì Mai và Lan mua cho tổ một số hộp bút chì màu.

 Gọi số bút trong mỗi hộp là a.

 Nên a là Ư(28) và a là Ư(36), a>2

b) a ƯC(28;36)

 28 = 22.7 , 36 = 22.32

 ƯCLN(28;36) = 22 = 4

 ƯC(28;36) = {1; 2; 4}

Vì a>2 nên a = 4.

c) Số hộp bút Mai mua: 28:4 = 7(hộp)

 Số hộp bút Lan mua: 36:4 = 9(hộp)

BT 148//SGK/57.

 Gọi số tổ chia được là a.

 Ta có: 48 a , 72 a

 a ƯC(48;72)

Vậy số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72)

 ƯCLN(48;72) = 24

 Khi đó mỗi tổ có số nam là:

 48:24 = 2(nam)

 và mỗi tổ có số nữ là:

 72:24 = 3(nữ)

Bài tập nâng cao: Tìm a N, biết rằng 264:a dư 24, còn 363:a dư 43.

Giải.

 Vì 264:a dư 24 nên a là ước của 264-24 = 240 và a > 24.

 Vì 363:a dư 43 nên a là ước của 363-43 = 320 và a > 43.

 a là ƯC(240;320) và a > 43.

 ƯCLN(240;320) = 80.

 ƯC(240;320) = {0; 2; .; 40; 80}

 Vì a > 43 nên a = 80.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 11	Ngµy so¹n: 04/11/2008
 TiÕt 33	 	 Ngµy d¹y: 06/11/2008
	LuyÖn tËp 2 
A. Môc tiªu:
Học sinh được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN.
Vận dụng trong việc giải các baì toán.
B. ChuÈn bÞ:
GV: B¶ng phô ghi bµi tËp.
HS : ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót)
HS1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a
 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (38 phút)
- GV(vào bài): Ở tiết trước các em đã biết tìm ƯCLN, và tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Ở tiết này ta sẽ luyện tập tổng hợp thông qua luyện tập 2.
- GV: Gọi HS đọc bài 146.
- HS: .........
- GV: 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?
- HS: x ƯC(112;140).
- GV: Muốn tìm ƯC(112;140) em làm như thế nào?
- HS: .......
- GV: Kết quả bài toán x phải thõa mãn điều kiện gì?
- HS: 10 < x < 20.
- GV: Cho HS trình bày bài giải.
- HS: .........
- GV: Gọi HS đọc BT147.
- HS: ..........
- GV: Cho HS hoạt động theo nhóm trả lời các câu hỏi.
- HS: ...........
- GV: Gọi các nhóm trả lời.
- HS: ....... 
- HS: Đọc đề và làm BT148.
- GV: Gọi HS khác nhận xét và chốt lại.
- GV: Đưa ra bài toán và hướng dẫn HS giải.
- GV: 264:a dư 24 suy ra được điều gì?
- HS: ..........
- GV: Tương tự, 363:a dư 43 suy ra được điều gì?
- HS: ......
- GV: Từ đó suy ra số a như thế nào?
- HS: ..........
BT 146/SGK/57. Tìm x N, biết:
 112 x ; 140 x và 10 < x < 20
Giải.
 x ƯC(112; 140)
 112 = 24.7
 140 = 22.5.7
 ƯCLN(112; 140) = 22.7 = 28
 ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
 Vì 10 < x < 20
 Nên x = 14.
BT 147/SGK/57. 
Giải.
a) Vì Mai và Lan mua cho tổ một số hộp bút chì màu.
 Gọi số bút trong mỗi hộp là a.
 Nên a là Ư(28) và a là Ư(36), a>2
b) a ƯC(28;36)
 28 = 22.7 , 36 = 22.32
 ƯCLN(28;36) = 22 = 4
ƯC(28;36) = {1; 2; 4}
Vì a>2 nên a = 4.
c) Số hộp bút Mai mua: 28:4 = 7(hộp)
 Số hộp bút Lan mua: 36:4 = 9(hộp)
BT 148//SGK/57.
 Gọi số tổ chia được là a.
 Ta có: 48 a , 72 a
a ƯC(48;72)
Vậy số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72)
 ƯCLN(48;72) = 24
 Khi đó mỗi tổ có số nam là:
 48:24 = 2(nam)
 và mỗi tổ có số nữ là:
 72:24 = 3(nữ)
Bài tập nâng cao: Tìm a N, biết rằng 264:a dư 24, còn 363:a dư 43.
Giải.
 Vì 264:a dư 24 nên a là ước của 264-24 = 240 và a > 24.
 Vì 363:a dư 43 nên a là ước của 363-43 = 320 và a > 43.
 a là ƯC(240;320) và a > 43.
 ƯCLN(240;320) = 80.
 ƯC(240;320) = {0; 2; ....; 40; 80}
 Vì a > 43 nên a = 80.
 Ho¹t ®«ng 5: H­íng dÉn vÒ nhµ ( 1 phót) 
Ôn lại bài.
BTVN: 180 đến 185 / 24 SBT.
Xem trước bài 18: “Bội chung nhỏ nhất”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 33.doc