Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất

I/ Mục tiêu :

– HS hiểu thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .

– HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số .

– HS biết phân biệt được quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vân dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .

II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.

III/ Hoạt động dạy và học :

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11	Ngày dạy:
Tiết : 33	Ngày dạy :
Bài 18 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 
I/ Mục tiêu : 
– HS hiểu thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .
– HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số .
– HS biết phân biệt được quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vân dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
BS
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
 HS lên bảng kiểm tra
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;...}
HS1: Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? xBC(a, b) khi nào?
Viết các tập hợp: B(4), B(6), BC(4,6)
Nêu như SGK
B(6)={0;6;12;18;24;30;...}
Vậy BC(4,6)={0;12;24;...}
GV nhận xét ghi điểm
HS nhận xét bài của bạn
3/ Bài mới
Nêu ví dụ : Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6 
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC (4, 6) là số nào?
HS thực hiện
HS: là số 12
1/ Bội chung nhỏ nhất :
Vd1:
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32; 36;} 
 B(6)={0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; }
 Vậy BC(4, 6) = .
Vậy bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12, kí hiệu: BCNN(4,6)=12
HS nghe GV giới thiệu
Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6, kí hiệu: BCNN(4,6)=12.
Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
HS: Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đĩ
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó 
Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN?
HS: Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4,6).
*Nhận xét: Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36,  ) đều là bội của BCNN(4,6).
Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số cĩ một số bằng 1?
*Chú ý:
 BCNN (a, 1) = a; 
 BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)
Ví dụ:
BCNN(5;1)=5
BCNN(4;6;1)=BCNN(4,6)
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cáh phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
Tìm BCNN (8, 18, 30). 
GV h/d: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
Để chia hết cho 8, BCNN của ba số 8, 18, 30 phải chứa thừa số nguyên tố nào ? Với số mũ bao nhiêu ?
Để chia hết cho ba số 8, 18, 30, BCNN của ba số phải chứa TSNT nào ? mỗi thừa số với số mũ là bao nhiêu?
GV: Giới thiệu thừa số nguyên tố chung và riêng . Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
Lập tích các thừa số vừa chọn ta cĩ BCNN phải tìm 
HS: 
 8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2. 3. 5
HS: 23
HS: 2.3.5
HS: 23.32.5
HS: 23. 32. 5 = 360
BCNN (8,18,30) =360
Vd2 : Tìm BCNN (8, 18, 30).
8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2. 3. 5
BCNN (8,18,30) = 23. 32. 5 = 360
Rút ra quy tắc tìm BCNN
Cách tìm BCNN và cách tìm ƯCLN khác nhau ở những điểm nào?
HS: Khác nhau trong cách chọn thừa số nguyên tố và cách chọn số mũ tương ứng
* Quy tắc: Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số ta có thể:
_ Phân tích các số ra TSNT
_ Chọn ra các TSNT chung và riêng.
_ Lập tích các TSNT chung và riêng đó, mỗi TS lấy với số mũ lớn nhất
Rút ra chú ý(sgk) tìm nhanh BCNN của hai hay nhiều số trong một số trường hợp đặc biệt .
BCNN (5, 7, 8) đi đến chú ý a
BCNN (12, 16, 48) = 48 
đi đến chú ý b
HS thực hiện 
? 
BCNN(8,12)=23.3=24
* Chú ý : Sgk .
a/ SGK
BCNN (5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280.
b/ SGK
BCNN (12, 16, 48) = 48 
vì 4812 và 4816 
4/ Củng cố 
Bài tập 149 SGK
Bài tập 149 SGK
Tìm BCNN của 
a/ 60 và 280
b/ 84 và 108
c/ 13 và 15
Gv treo bảng phụ nội dung bài tập
Điền vào chỗ trống ... nội dung thích hợp. So sánh hai quy tắc
Ba hS lên bảng thực hiện
Hs lớp làm bài vào vở
HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
a/ 60=22.3.5
280=23.5.7
BCNN(60, 280)=23.3.5.7=840
b/ 84=22.3.7
108=22.33
BCNN(84, 108)=22.33.7756
c/ BCNN(13, 15)=13.15=195
 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số........... ta làm như sau:
+ phân tích mỗi số .............
+ Chọn các thừa số ..........................
+ Lập ..................................... mỗi thừa số lấy với số mũ .............................
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số........... ta làm như sau:
+ phân tích mỗi số .............
+ Chọn các thừa số ....................
+ Lập ............................ mỗi thừa số lấy với số mũ .............................
5/ Dặn dị
Xem mục “3. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN”. 
Làm BT:151(sgk).
 – Học bài và chuẩn bị bài tập “luyện tập 1” (sgk : 59)
6/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11-tiet 33.doc