Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

2) Kỹ năng: Có kỷ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số để giải bài toán.

3) Thái độ: Rèn cho học sinh khả năng trình bày cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: Sgk, giáo án, thước, bảng phụ.

2) Học sinh: Soạn bài, thước thẳng.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

9 - Nêu câu hỏi kiểm tra:

Nêu tính chất của phép nhân phân số.

HS1: Tính

HS2: Tính

Yu cầu nhận xt.

Đánh giá. 2 HS lên bảng

HS Trả lời

Nhận xt. Bài tập 76:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Tiết 86	 Ngày soạn: 12/3/2011 - Ngày dạy: 14/3/2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 
Kỹ năng: Có kỷ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số để giải bài toán.
Thái độ: Rèn cho học sinh khả năng trình bày cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Sgk, giáo án, thước, bảng phụ. 
Học sinh: Soạn bài, thước thẳng. 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
9’
- Nêu câu hỏi kiểm tra: 
Nêu tính chất của phép nhân phân số.
HS1: Tính 
HS2: Tính 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
2 HS lên bảng 
HS Trả lời 
Nhận xét.
Bài tập 76:
Hoạt động 2: Luyện tập
35’
- Yêu cầu làm bài tập 80, SGK trang 40. 
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 83, SGK trang 41. 
Gọi HS tóm tắt đề toán 
Bài toán có mấy đại lượng? là những đại lượng nào? 
- Vẽ sơ đồ tóm tắt lên bảng.
- Muốn tính quãng đường AB ta làm thế nào? 
- Gọi 1 HS lên bảng tính AC và BC 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 79, SGK trang 40. 
GV treo bảng phụ lên bảng 
GV gọi HS lên tính rồi điền vào chổ trống chữ cái thích hợp 
- GV nhận xét cho điểm HS 
- Giới thiệu sơ lược về nhà toán học Lương Thế Vinh 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- 4 HS lên bảng 
Nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài 83 
1 HS tóm tắt đề 
Bài toán có 3 đại lượng v, s, t
 - Phải tính quãng đường AC và BC. 
- Thời gian đi từ A đến C là
 7h30’ – 6h50’= 40’=giờ 
Quãng đường AC là: 
Thời gian Nam đi từ B đến C là: 
7h30’ – 7h10’ = 20’ = giờ 
Quãng đường BC là: 
Quãng đường AB là: 
10 + 4 = 14 (km)
Nhận xét.
- HS lên bảng tính và điền vào
Kết quả: LƯƠNG THẾ VINH
Nhận xét.
Bài tập 80:
Bài tập 83:
- Thời gian đi từ A đến C là
 7h30’ – 6h50’= 40’=giờ 
Quãng đường AC là: 
Thời gian Nam đi từ B đến C là: 
7h30’ – 7h10’ = 20’ = giờ 
Quãng đường BC là: 
Quãng đường AB là: 
10 + 4 = 14 (km)
Bài tập 79:
LƯƠNG THẾ VINH
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Xem lại các bài tập đã làm. 
- Làm bài 81, 82 SGK trang 41. 
- Ơn lại phép chia phân số đã học ở tiểu học.
- Soạn bài 12: Phép chia phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T29 tiết 86.doc