Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức :Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau

2/- Kỹ năng : Biết tìm UCLN của hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT, từ đó biết cách tìm UC của 2 hay nhiều số .

3/- Thái độ : Biết tìm UCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể và vận dụng giải các bài toán đơn giản .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Giao của 2 tập hợp ? Tìm UC của 48 và 36. Trong các UC đó số nào lớn nhất ?

_ Nhận xét cho điểm hs

Học sinh lên bảng trả bài

Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời của bạn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Tiết : 32 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài:ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức :Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau 
2/- Kỹ năng : Biết tìm UCLN của hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT, từ đó biết cách tìm UC của 2 hay nhiều số . 
3/- Thái độ : Biết tìm UCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể và vận dụng giải các bài toán đơn giản .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Giao của 2 tập hợp ? Tìm UC của 48 và 36. Trong các UC đó số nào lớn nhất ?
_ Nhận xét cho điểm hs 
Học sinh lên bảng trả bài 
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời của bạn. 
1) Ước chung lớn nhất 
Ví dụ : Tìm tập hợp UC của 48 và 36 
Ư( 48 ) = 1,2,3,4,6,8, 12 , 16, 24, 48 
Ư(36 )= 1, 2, 3, 6, 12, 18, 36 
ƯC(36,48)=1,2,3,6,12
Nhận xét : 
ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó 
2/ - Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Cho hs hoạt động nhóm tìm các tập hợp Ư(12), Ư(30),ƯC (12,30)
HĐ 2.2 : Giới thiệui ƯCLN và ký hiệu 
HĐ 2.3 : ƯCLN của 48 và 36 là bao nhiêu ?
HĐ 2.4 : Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong VD trên 
HĐ 2.5 : Cho hs tìm UCLN (5,1)
 Tìm UCLN (12, 30,1 )
_ Nêu chú ý : Nếu trong các số đã cho có 1 số bằng 1 thì UCLN của các số đó bằng 1
HĐ 2.6 : Cho hs làm BT 142/ 56 SGK theo nhóm 
_ Cho cả lớp nhận xét - kết luận 
Hoạt động nhóm thực hiện bài làm trên bảng phụ 
_Đọc phần đóng khung SGK
_ HS dưạ vào phần kiểm tra bài cũ trên bảng trả lời : 12
_ Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12, 30 )
_ là 1 
_ là 1
_ Làm BT 142/56 theo nhóm 
ƯC ( 48, 36 ) = 1,2,3,6,12
Ư ( 1,2) = 1,2,3,6
2/ TÌm UCLN bằng cách phân tích các số ta TSNT 
 Ví dụ : Tìm UCLN (36, 84, 168 )
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 .7
168 = 23 .3 .7
UCLN
(36,84,168 )=22 .3
 = 12
Qui tắc ( SGK )
 Chú ý : 
a) Nếu các số đã cho không có TSNT chung thì UCLN của chúng bằng1 
UCLN ( a, b) = 1
thì a và b là 2 số nguyên tố cùng nhau 
b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì UCLN của cá số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy .
3/ - Hoạt động 3 
HĐ 3.1 : Cho hs tìm hiểu Vd2 đã được ghi trên bản phụ 
_ Hãy phân tích các số 36, 84, 168 ra TSNT
_ Số nào là TSNT chung của 3 số trên trong dạng phân tích ta TSNT
_ Để có UC, ta lập tích các TSNT nào? Chọn số mũ ra sao ?
HĐ 3.2 : Cho hs nêu qui tắc tìm UCLN của 2 hay nhiều số 
_ Treo bảng phụ có ghi sẵn qui tắc và cho hs đọc lại .
HĐ 3.3 : Làm BT ?2 theo nhóm 
HĐ 3.4 : Cho hs tìm hiểu nội dung của phần chú ý 
Tóm tắt 2 ý này trên bảng 
_ các số có UCLN = 1 gọi là 2 số NT cùng nhau 
_ Nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì số đó là UCLN của các số đó 
Phân tích ra TSNT
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 .7
168 = 23 .3 .7
_TS chung là số 2 và số 3 
_ lập tích các TSNT chung chọn số mũ nhỏ nhất 
_ Đọc lại qui tắc trong SGK
_ Đọc lại qui tắc và ghi vào tập 
_ Làm bài tập 2 theo nhóm 
_ Đọc và tìm hiểu đề bài ...
_Các nhóm làm bài 
+ UCLN (8, 9 ) = 1
+ UCLN (8 , 12, 15 = 1
+UCLN ( 24, 16, 8 = 8
_ Nhận xét bài làm của bạn .
3) Cách tìm ƯC thông qua tìm UCLN
 Để tìm ước chung của các số đã cho . Ta có thể tìm các ước của UCLN của các số đó 
Hoạt động 4 
HĐ 4.1 : Dựa vào ?1 để hướng dẫn hs biết cách tìm UC thông qua ƯCLN
HĐ 4.2 : Tìm ƯCLN của 48 và 72 . Sau đó tìm ƯC của 2 số đó 
HĐ 4.3: Nêu cách tìm Uc của các số dựa vào UCLN của nó 
_ HS lên bảng giải BT 
ƯCLN ( 48, 72 )= 24
Ư( 24 )= 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24
Dặn dò
- Hoạt động 5
_ BT 139/ 56 SGK, BT 140/ 56
_ Học bài, làm bài tập 149/ 56
_ Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập 
HS làm bài trên bảng phụ 
a) 28 b) 12
c) 60 ( chú ý b) d) 1 ( Chú ý a )
a) 16 ( chú ý b ) , 1 ( chú ý a )

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 32 - SO HOC.doc