A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
+ HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
Học sinh:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức:
THỨ NGÀY LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG
6 A
6 B
6 C
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
- HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ?
Cho VD ? Làm bài 141.
- Tìm ƯCLN (15; 30; 90).
- HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Làm bài tập 176
- Gọi HS nhận xét, GV cho điểm.
Bài 141:
8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số.
ƯCLN (15; 30; 90) = 15 vì 30 15 và
90 15.
Bài 176:
a) ƯCLN (40; 60) = 22. 5 = 20.
b) ƯCLN (36; 60; 72) = 22. 3 = 12.
c) ƯCLN (13; 20) = 1.
d) ƯCLN (28; 39; 35) = 1.
Tiết: 32 Luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. + HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN. - Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Học sinh: C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: Thứ Ngày Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng 6 A 6 B 6 C II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời - HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? - Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ? Cho VD ? Làm bài 141. - Tìm ƯCLN (15; 30; 90). - HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. Làm bài tập 176 . - Gọi HS nhận xét, GV cho điểm. Bài 141: 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số. ƯCLN (15; 30; 90) = 15 vì 30 15 và 90 15. Bài 176: a) ƯCLN (40; 60) = 22. 5 = 20. b) ƯCLN (36; 60; 72) = 22. 3 = 12. c) ƯCLN (13; 20) = 1. d) ƯCLN (28; 39; 35) = 1. II. Bài mới: luyện tập Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN (10 ph) - GV : ƯC (12; 30)là ước của ƯCLN . - GV: Tìm số tự nhiên a biết : 56 a ; 140 a. * Tìm ƯC thong qua tìm ƯCLN . ƯCLN (12, 30) = 6. ị ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}. Bài tập: 56 a ị a ẻ ƯC (56 ; 140). 140 a ƯCLN (56; 140) = 22. 7 = 28. Vậy a ẻ ƯC(56;140)= {1;2;4;7;14;28} - Yêu cầu HS làm bài tập 142 SGK. Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số lượng các ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm. - Yêu cầu HS làm bài tập 143, 144. * Trò chơi: Thi làm toán nhanh. - GV đưa bài tập lên bảng phụ: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC: 1) 54 ; 42 ; 48. 2) 24 ; 36 ; 72. - GV cử hai đội chơi, mỗi đội 5 em, mỗi em chỉ viết một dòng. - GV nhận xét trò chơi. - Khắc sâu lại trọng tâm bài. Bài tập :142 SGK tr 56 a) ƯCLN (16; 24) = 8. ƯC (16; 24) = {1; 2; 4; 8}. b) ƯCLN (180; 234) = 18 ƯC (180; 234) = {1;2;3;6;9;18}. c) ƯCLN (60; 90; 135) = 15. ƯC (60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15}. Bài 143 SG tr 56 a là ƯCLN (420 và 700) ; a = 140. Bài 144 SGK tr 56 ƯCLN (144; 192) = 48. ƯC(144;192) = {1;2;3;4;6;8;12;24;48} 54 = 2.33 24 = 23.3 42 = 2.3.7 36 = 22.32 48 = 24.3 72 = 23. 32 ị ƯCLN(54;42;48) ị ƯCLN(24;36;42) = 2.3 = 6. = 22. 3 = 12 ị ƯC(54;42;48) ị ƯC(24;36;72) = {1;2;3;6}. = {1;2;3;4;6;12}. IV: Củng cố Yêu cầu học sinh hệ thống lại các kiến thức đã dùng làm bài tập V. HDVN - Ôn lại bài. - Làm bài tập 177, 178, 180, 183 . Bài 146 SGK.
Tài liệu đính kèm: