Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập 1 - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập 1 - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Hs biết cách tìm ƯC thông qua ƯCLN

F Hs tìm được ƯCLN của hai hay nhiều số.

F Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho Hs.

II. CHUẨN BỊ.

Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.

Hs: soạn bài, làm bài tập

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.

 1. KIỂM BÀI CŨ. (10)

1) 1) Tìm ƯCLN của:

a) 32 và 48

b) 180 và 234.

2) Chọn câu trả lời đúng.

a) ƯCLN(20; 10)=

 A. 10 B. 5

 C. 20 D. 30

b) ƯCLN(15, 19, 20 )=

 A. 15 B. 19 C. 20 D. 1

Giải

1)

a. 32=25. 48=24.3

 ƯCLN(32, 48)= 24=16

b. 180=22.32.5 234=2.32.13

 ƯCLN(180; 234)=2.32=18

2) a. A b. D

 2. DẠY BÀI MỚI.

Hoạt động 1: III. CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG THÔNG QUA ƯCLN

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG

- Gv yêu cầu Hs tìm:

Ư(32)={ }

Ư(48)={ }

Tìm ƯC(32; 48)=?

- Gv yêu cầu Hs tìm ước của ƯCLN là Ư(16) rồi rút ra nhận xét.

- Để tìm ước chung của hai hay nhiều số ta làm như thế nào?

- Có mấy cách tìm ƯC?

- Gv yêu cầu Hs tìm

ƯC(180; 234)=?

- Gv yêu cầu Hs làm bài 142. Tìm ƯCLN ƯC

a. 16 và 24

 Ư(32)={1; 2; 4; 8; 16; 32}

Ư(48)={1; 2; 4; 6; 8; 12; 16; 24; 48}

 ƯC(32;48)={1; 2; 4; 8; 16}

 Hs tìm:

Ư(16)={1; 2; 4; 8; 16}

 Hs rút ra nhận xét:

ƯC(32; 48)=Ư(16)

 Hs: ta tìm ước của ƯCLN

 Có 2 cách tìm ƯC

 Hs: ƯC(180; 234)= Ư(18)

 = {1, 2, 3, 6, 9, 18}

 Hs làm bài 142.

a.

16= 24 24=23.3

 ƯCLN(16,24)=23=8

 ƯC(16.24)=Ư(8)

 ={1; 2; 4; 8}

c.

 60=22.3.5

 90=2.32.5

 135=33.5

 ƯCLN(60,90,135)=3.5

 =15

 ƯC(60,90,135)=Ư(15)

 ={1, 3, 5, 15}.

Để tìm ƯC của các số đã cho ta tìm ước của ƯCLN của các số đó.

 15

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập 1 - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 1.
I. MỤC TIÊU.
Hs biết cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Hs tìm được ƯCLN của hai hay nhiều số.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho Hs.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài, làm bài tập
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
	1. KIỂM BÀI CŨ. (10’)
Tìm ƯCLN của: 
32 và 48	
180 và 234.
Chọn câu trả lời đúng.
ƯCLN(20; 10)=
	A. 10	B. 5	
	C. 20	D. 30
ƯCLN(15, 19, 20 )=
	A. 15	B. 19	C. 20	D. 1
Giải
a. 32=25.	48=24.3 	
	 ƯCLN(32, 48)= 24=16
b. 180=22.32.5	234=2.32.13
	 ƯCLN(180; 234)=2.32=18
a. A	b. D
	2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: III. CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG THÔNG QUA ƯCLN
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
TG
Gv yêu cầu Hs tìm:
Ư(32)={ }
Ư(48)={ }
Tìm ƯC(32; 48)=?
Gv yêu cầu Hs tìm ước của ƯCLN là Ư(16) rồi rút ra nhận xét.
Để tìm ước chung của hai hay nhiều số ta làm như thế nào? 
Có mấy cách tìm ƯC?
Gv yêu cầu Hs tìm 
ƯC(180; 234)=?
Gv yêu cầu Hs làm bài 142. Tìm ƯCLN ƯC
a. 16 và 24
Ư(32)={1; 2; 4; 8; 16; 32}
Ư(48)={1; 2; 4; 6; 8; 12; 16; 24; 48}
 ƯC(32;48)={1; 2; 4; 8; 16}
à Hs tìm:
Ư(16)={1; 2; 4; 8; 16}
à Hs rút ra nhận xét:
ƯC(32; 48)=Ư(16)
à Hs: ta tìm ước của ƯCLN
à Có 2 cách tìm ƯC
à Hs: ƯC(180; 234)= Ư(18)
	= {1, 2, 3, 6, 9, 18}
à Hs làm bài 142.
16= 24	24=23.3
	ƯCLN(16,24)=23=8
	ƯC(16.24)=Ư(8)
	={1; 2; 4; 8}
c.
 	60=22.3.5
	90=2.32.5
	135=33.5
 ƯCLN(60,90,135)=3.5
	=15
 ƯC(60,90,135)=Ư(15)
	={1, 3, 5, 15}.
Để tìm ƯC của các số đã cho ta tìm ước của ƯCLN của các số đó.
15’
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP.
Dạng 1: Tìm một số.
Gv yêu cầu Hs làm bài 143 
+ a là gì của 420 và 700?
Gv cho bài tập tương tự 178 (SBT)
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 480a và 600a
Dạng 2. Tìm ước chung.
Gv yêu cầu Hs làm bài 144.
Gv cho thêm bài tập 184.
Tìm các ước chung của 108, 180 mà lớn hơn 15.
Dạng 3. Bài toán thực tế.
Gv yêu cầu Hs đọc bài tập 145.
Khi tấm bìa được cắt hết thì a là ước chung của 105 và 75.
à Hs làm bài 143.
a là ƯCLN(420,700)
à Hs làm bài tập Gv cho.
480=25.3.5
600=23.3.52
a=ƯCLN(480; 600)=23.3.5
	=120
Vậy: a=120.
à Hs nêu cách làm bài 144:
+ Tìm ƯCLN
+ Tìm Ước của ƯCLN.
à Hs làm bài theo yêu cầu Gv.
108=22.33
180=22.32.5
 ƯCLN(108,180)=
	=22.32=36
 ƯC(108, 180)=Ư(36)
={1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36}
vậy ƯC(108, 180) lơn hơn 15 là 18, 36
à Hs làm bài 145.
Hs tóm tắt đề bài
Dạng 1: Tìm một số.
Bài 143.
420=22.3.5.7
700=22.52.7
 a=ƯCLN(420; 700)=22.5.7
Vậy: a= 140
Dạng 2. Tìm ước chung.
Bài 144.
144=24.32
192=26.3
	ƯCLN(144, 192)=24.3=48
	ƯC(144, 192)=Ư(48)= 
={1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 48}
Vậy: ƯC(144, 192) lớn hơn 20 là: 24, 48.
Dạng 3. Bài toán thực tế.
Bài 145.
Gọi a là cạnh của hình vuông
Ta có: 
75=3.52
105=3.5.7
a=ƯCLN(105,75)=3.5=15 
Vậy cạnh của hình vuông là 15 cm.
16’
	3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (4’)
Xem lại cách tìm ƯCLN, ƯC của hai hay nhiều số.
Làm bài tập: 146, 147, 148.
Bài 146.
	112x	140x	 x= ƯC(112, 140)
	4. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32.doc