1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
1.2.Kĩ năng:
-HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
-HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể,
- Biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
1.3.Thái độ:
Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
2. TRỌNG TM:
-Khái niệm ước chung lớn nhất
-Các bước tìm ước chung
3. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụ viết quy tắc
· HS: Xem trước bài mới
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức v kiểm diện:
6A 2 .6A 3 .
4.2. Kiểm tra miệng:
HS1:
a/Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? ( 3 đ)
b/Thế nào là giao của hai tập hợp? ( 3đ)
c/Tìm các tập hợp Ư(12); Ư(30); ƯC(12;30)(4 đ)
Đáp án:
Cu a, b (SGK)
Cu c
c/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30 )={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vậy ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6}
Bài 17; Tiết 31: Tuần 11 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. 1.2.Kĩ năng: -HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. -HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, - Biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế. 1.3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. 2. TRỌNG TÂM: -Khái niệm ước chung lớn nhất -Các bước tìm ước chung 3. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ viết quy tắc HS: Xem trước bài mới 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A 2..6A 3.. 4.2. Kiểm tra miệng: HS1: a/Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? ( 3 đ) b/Thế nào là giao của hai tập hợp? ( 3đ) c/Tìm các tập hợp Ư(12); Ư(30); ƯC(12;30)(4 đ) Đáp án: Câu a, b (SGK) Câu c c/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30 )={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Vậy ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6} 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Họat động 1: Ước chung lớn nhất -GV :chỉ vào bài tập HS vừa làm và hỏi: Trong các ước chung vừa tìm được thì ước nào lớn nhất ? HS: số 6 là ước chung lớn nhất -GV giới thiệu ƯCLN và kí hiệu: Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30, kí hiệu ƯCLN(12;30) = 6 GV: Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào? -HS đọc phần đóng khung trong SGK/54 GV: Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên. HS nêu nhận xét. -Hãy tìm ƯCLN (5;1) ƯCLN( 12; 30; 1) ĐS:1 ĐS:1 -GV nêu chú ý: Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng 1. @Họat động 2:Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố -GV nêu ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36; 84; 168). GV: Hãy phân tích 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố (TSNT) HS: Thực hiện -GV: Số nào là TSNT chung của ba số trên trong dạng phân tích ra TSNT? Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất? HS: Số 2 và 3 số mũ nhỏ nhất củ thừa số nguyên tố 2 là 2. số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 3 là 1 GV: Có nhận xét gì về TSNT 7? HS: số 7 là thừa số nguyên tố chung của 3 số trên vì nó không có trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 36. GV: Vậy để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm thế nào? HS: Phát biểu quy tắc GV: Treo bảng phụ có quy tắc và yêu cầu HS đọc nhiều lần. ?1 Củng cố Trở lại ví dụ 1. Tìm ƯCLN (12;30) bằng cách phân tích 12 và 30 ra TSNT. GV: Yêu cầu Hs tự thực hiện ?2 Tìm ƯCLN (8;9) -GV giới thiệu 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. -Tương tự ƯCLN ( 8; 12; 15) = 1 8; 12; 15 là 3 số nguyên tố cùng nhau. -Tìm ƯCLN(24;16;8) yêu cầu HS quan sát đặc điểm của ba số đã cho GV: Trong trường hợp này, không cần phân tích ra TSNT ta vẫn tìm được ƯCLN chú ý tr.55 SGK. 1/ Ước chung lớn nhất: VD: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30 )={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Vậy ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6} Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC (12;30) là 6. Ước chung lớn nhất cảu hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. Nhận xét: SGK/54. Chú ý: SGK/55. 2/ Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: VD: 36 = 22. 32 84 = 22. 3. 7 168 = 23. 3. 7 số 2 và số 3 ƯCLN(36; 84; 168) = 23.3 = 12 QUY TẮC : SGK/55. ?1 12= 22.3 30 = 2.3.5 ƯCLN (12;30) = 2.3 = 6 8 = 23; 9 = 32 ?2 Vậy 8 và 9 không có TSNT chung. ƯCLN (8;9) = 1 Số nhỏ nhất là ước của hai số còn lại. 248 168 Chú ý: SGK/55 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố : Bài 139 tr.56 SGK: Tìm ƯCLN của: a/ 56 và 140 b/ 24; 84; 180 c/60 và 180 d/ 15 và 19 Bài 139 tr.56 SGK a/ 28 b/ 12 c/ 60 ( áp dụng chú ý b) d/ 1 ( áp dụng chú ý a) Bài 140 tr 56 SGK a/ 16 ( áp dụng chú ý b) b/ 1 ( áp dụng chú ý a) 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : -Học thuộc KN ước chung lớn nhất, Quy tắc tìm ƯCLN đọc và học thuộc phần đóng khung của phần 3 Bài tập: 141, 142 tr.56 SGK Bài 176/sbt/ 24 *HD: bài tập 142 áp dụng phần 3 SGK/ 56. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung:.................................................................................................................... . . Phương pháp ... . . Đồ dùng dạy học
Tài liệu đính kèm: