Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31 đến 36 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Tiến Lực

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31 đến 36 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Tiến Lực

I .MỤC TIấU

- HS được củng cố khái niệm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.

 - HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số gnuyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.

 - HS biết tìm ước chung lớn nhất trong một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ước chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.

 - Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi .

II.CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ

HS: Ôn tập kiến thức cũ

III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC

TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG GHI BẢNG

9

 HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

 HS1: ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ soỏ nhử theỏ naứo?

Theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau? Cho vớ duù.

 Chửừa baứi 141(SGK)

 Tỡm ệCLN (15; 30; 90)

HS2: Neõu qui taộc tỡm ệCLN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1

 Chửừa baứi 176 (SBT)

GV: Cho HS nhaọn xeựt. HS1: leõn baỷng

8 vaứ 9 laứ nguyeõn toỏ cuứng nhau maứ caỷ hai ủeàu laứ hụùp soỏ.

ệCLN (15; 30; 90) = 15

Vỡ 30 15 vaứ 90 15

 HS2:

a/ ệCLN (40;60) = 22.5 = 20

b/ ệCLN (36;60) = 22.3 = 12

c/ ệCLN (13;20) = 1

d/ ệCLN (28;29;35) = 1

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31 đến 36 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Tiến Lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Ngày soạn : 2/11/09
Tiết : 31 Ngày dạy : 3/11/09
Đ17 . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I .MỤC TIấU 
- HS hiểu được thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
	- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số gnuyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.
	- HS biết tìm ước chung lớn nhất một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ước chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.
II.CHUẨN BỊ 
GV: Baỷng phuù
HS: Baỷng nhoựm
III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG GHI BẢNG
6’
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết Ư(12), Ư(30), ƯC(12, 30).
Gọi hs nhận xột.Gv ghi điểm
Một hs lờn bảng viết
Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Ư(30)= {1;2;3;5;6;10;15;30}
ƯC(12,30) = {1;2;3;6}
Hs nhận xột
10’
HOẠT ĐỘNG 2 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Soỏ naứo lụựn nhaỏt trong taọp hụùp caực ửụực chung cuỷa 12 vaứ 30 ?
=> 6 goùi laứ ửụực chung lụựn nhaỏt cuỷa 12 vaứ 30
Vaọy ửụực chung lụựn nhaỏt cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ gỡ ?
=> ệCLN(12,30) = ?
ta thaỏy caực ửụực chung coứn laùi laứ gỡ cuỷa ệCLN ?
ệCLN(9, 1) = ?
ệCLN(12,30,1) = ?
=> Chuự yự 
vaọy coự caựch naứo tỡm ệCLN nhanh vaứ chớnh xaực hụn khoõng chuựng ta cuứng sang phaàn thửự 2
6
Laứ soỏ lụựn nhaỏt trong taọp hụùp caực ửụực chung cuỷa caực soỏ ủoự
6
Laứ ửụực cuỷa ệCLN
1
1
ệCLN cuỷa moùi soỏ vụựi soỏ 1 laứ 1.
1. ệụực chung lụựn nhaỏt
ệụực chung lụựn nhaỏt cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ soỏ lụựn nhaỏt trong taọp hụùp caực ửụực chung cuỷa caực soỏ ủoự.
* ệụực chung lụựn nhaỏt cuỷa a vaứ b kớ hieọu laứ: ệCLN(a,b)
Chuự yự: ệCLN cuỷa 1 vụựi baỏt kỡ soỏ naứo ủeàu baống 1
VD: ệCLN(24, 1) = 1
15'
HOẠT ĐỘNG 3 : TèM ƯCLN BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH CÁC SỐ RA THỪA SỐ NGUYấN TỐ
Cho hoùc sinh phaõn tớch taùi choó vaứ suy ra keỏt quaỷ ?
Coự caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ naứo chung ?
Laỏy soỏ muừ nhoỷ nhaỏt roài nhaõn vụựi caực thửứa soỏ chung ủoự vụựi nhau 
Vaọy ủeồ tỡm U&cLN baống caựch phaõn tớch ra tửứa soỏ nguyeõn toỏ ta thửùc hieọn qua maỏy bửụực ?
- Giới thiệu về hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
- ƯCLN của hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau bằng bao nhiêu ?
36 = 22 .32; 84 = 22.3.7 
 168 = 23 . 3. 7
 2, 3
22 . 3 = 12
3 bửụực
-Phaõn tớch caực soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
-Choùn ra caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ chung
-Laọp tớch caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ chung ủoự moói thửứa soỏ laỏy vụựi soỏ muừ nhoỷ nhaỏt.
Làm SGK theo nhóm vào giấy nháp
- Làm theo cá nhân, từ đó lưu ý cách tìm ước chung trong các trường hợp đặc biệt.
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Ví dụ 2. Tìm ƯCLN(36,84,168)
Bước 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
Bước 2. Chọn các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất:
Các thừa số nguyên tố chung là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất cuat 2 là 2, của 3 là 1.
Bước 3. Lập tích các thừa số nguyên tố chung vừa chọn với số mũ nhỏ nhất. Đó chính là ƯCLN cần tìm:
ƯCLN(36, 84, 168)= 22.3=12.
* Quy tắc: SGK/55
12 = 22.3
30 = 2.3.5
ƯCLN(12,30)=2.3=6
ƯCLN(8,9)=1
ƯCLN(8,9,15)=1
ƯCLN(24,16,8)=8
* Chú ý: SGK/55
8’
HOẠT ĐỘNG 4 : CÁCH TèM ƯC THễNG QUA ƯCLN
Tỡm ệC
Ta ủaừ coự ệCLN(12,30)= ?
ẹeồ tỡm ệC(12,30) ta chổ caàn tỡm ệ(6) = ? laứ ủửụùc.
Toồng quaựt ?
Hs : là
6
 là
{1,2,3,6}
3. Tỡm ệC thoõng qua ệCLN
VD: Tỡm ệC(12,30)
Ta coự: ệCLN(12,30) = 6
=> ệC(12,30) =ệ(6) = {1,2,3,6}
TQ: 
5’
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ
Giỏo viờn yờu cầu hs nhắc lại nội dung củ bài học
- Yêu cầu HS làm bài tập 139
- Hs đứng tại chỗ nhắc
- HS làm bài
- Đại diện 4 HS lên bảng trình bày.
Bài 139
a) ƯCLN(56, 140) = 28
c) ƯCLN(60, 180) = 60
d) ƯCLN(15, 19) = 1 
1’
 HOẠT ĐỘNG 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Veà xem kú lyự thuyeỏt, caựch tỡm ệCLN, tỡm ệC thoõng qua ệCLN tieỏt sau luyeọn taọp
BTVN: Baứi 139b,c,d, 140,141,142,143,144 Sgk/56
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tuần : 11 Ngày soạn : 2/11/09
Tiết : 32 Ngày dạy : 4/11/09
Đ . LUYỆN TẬP
I .MỤC TIấU 
- HS được củng cố khái niệm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
	- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số gnuyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.
	- HS biết tìm ước chung lớn nhất trong một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ước chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.
	- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi .
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ
HS: Ôn tập kiến thức cũ
III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG GHI BẢNG
9’
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ soỏ nhử theỏ naứo? 
Theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau? Cho vớ duù. 
 Chửừa baứi 141(SGK)
 Tỡm ệCLN (15; 30; 90)
HS2: Neõu qui taộc tỡm ệCLN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1
 Chửừa baứi 176 (SBT)
GV: Cho HS nhaọn xeựt. 
HS1: leõn baỷng
8 vaứ 9 laứ nguyeõn toỏ cuứng nhau maứ caỷ hai ủeàu laứ hụùp soỏ.
ệCLN (15; 30; 90) = 15
Vỡ 30 15 vaứ 90 15
 HS2:
a/ ệCLN (40;60) = 22.5 = 20
b/ ệCLN (36;60) = 22.3 = 12 
c/ ệCLN (13;20) = 1 
d/ ệCLN (28;29;35) = 1 
34’
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
Baứi 140
Cho hai hoùc sinh leõn thửùc hieọn 
Baứi 142
Cho hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm
Vaứ trỡnh baứy. 
- HS đọc đề và nêu yêu cầu bài toán
- HS làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện báo cáo
- HS đọc đề và nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu cá nhân báo cáo
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
Vỡ caột khoõng thửứa giaỏy => ủoọ daứi caực caùnh cuỷa hỡnh vuoõng caột ủửụùc laứ gỡ cuỷa 75 vaứ 105 ?
Nhửng caực hỡnh vuoõng sau khi caột phaỷi coự dieọn tớch lụựn nhaỏt neõn ủoọ daứi caùnh hỡnh vuoõng laứ gỡ cuỷa 75 vaứ 105 ?
=> KL ?
Hoùc sinh leõn thửùc hieọn 
Phaõn tớch roài tỡm ệCLN
ệCLN(16, 80, 176) = 24 =16
ệCLN(18, 30, 77) = 1
Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm
a. ệCLN(16, 24) = 8
=> ệC(16,24)=ệ(8) ={1,2,4,8}
b. ệCLN(180,234) = 18
=> ệC(180,234)=ệ(18)={1, 2, 3, 6, 9, 18} 
c. ệCLN(60,90,135) = 15
=>ệC(60,90,135)=ệ(15) = {1, 3, 5, 15}
- Làm bài trên nháp
- Cử đại diện báo cáo 
- Làm bài trên giấy nháp theo cá nhân
- Cá nhân báo cáo 
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
ửụực chung cuỷa 75 vaứ 105
ệCLN(75,105)
=> ẹoọ daứi caùnh cuỷa caực hỡnh vuoõng laứ 15cm
Baứi 140 Sgk/56
a. 
Vaọy 16=24 ; 80=24.5 ; 176=24.11
=> ệCLN(16, 80, 176) = 24 =16
b. 
Vaọy: 18=2.32 ; 30=2.3.5 ; 77=7.11
=> ệCLN(18, 30, 77) = 1
Baứi 142 Sgk/56
a. Vaọy 16 = 24 ; 24 = 23 . 3
=> ệCLN(16, 24) = 8
=> ệC(16,24)=ệ(8) ={1,2,4,8}
b. 
=> ệCLN(180,234) = 18
=> ệC(180,234)=ệ(18)={1, 2, 3, 6, 9, 18} 
c. 
 => ệCLN(60,90,135) = 15
=>ệC(60,90,135)=ệ(15) 
 ={1, 3,5,15}
Bài tập. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng 56 a và 140a
Giải.
 Theo đề bài ta có a là ước chung của 56 và 140
ƯCLN(12,30)=22.7=28
a 
Bài tập 143:SGK/56
Theo đề bài ta có a là ước chung lớn nhất của 420 và 700
ƯCLN(420,700)=140
Vậy a = 140
Bài tập 144: SGK/56
Theo đề bài ta có:
ƯCLN(144,192) = 48
Vậy các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là 24, 48
Baứi 145 Sgk/56
ẹeồ caột ủửụùc caực hỡnh vuoõng maứ khoõng thửứa giaỏy vaứ caực hỡnh vuoõng naứy coự dieọn tớch lụựn nhaỏt thỡ ủoọ daứi caùnh cuỷa hỡnh vuoõng phaỷi laứ ệCLN(75,105) = 15
Vaọy caùnh cuỷa caực hỡnh vuoõng caột ủửụùc laứ: 15cm.
2’
HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Veà xem kú lyự thuyeỏt vaứ caực daùng baứi taọp. Tieỏt sau KT 15’
BTVN: 146 ủeỏn 148 Sgk/57 tieỏt sau luyeọn taọp.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
..
Tuần : 11 Ngày soạn : 2/10/09
Tiết : 33 Ngày dạy : 4/10/09
Đ . LUYỆN TẬP
I .MỤC TIấU 
- HS được củng cố khái niệm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.
- HS biết tìm ước chung lớn nhất trong một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ước chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, tấm bìa ( bài tập145 )
HS: Ôn tập kiến thức cũ
III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG GHI BẢNG
7’
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: 	
- Phát biểu cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Làm bài 189 SBT.
HS2: 	
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ?
- Làm bài 177: SBT
Hs 1 : phỏt biểu và làm bài 
ƯCLN(90,126)=18 ; ƯC(90,126)=
Hs 2 : phỏt biểu và làm bài 
22’
HOẠT ĐỘNG 2 :LUYỆN TẬP
Baứi 146
Sau khi HS laứm xong GV sửỷa baứi 
Soỏ buựt ụỷ moói hoọp laứ a => a laứ gỡ cuỷa 28 vaứ 36 ? vaứ a ? 2
ệCLN(28, 36 ) = ?
=> a = ?
Mai mua maỏy hoọp buựt, Lan mua maỏy hoọp buựt ?
Soỏ toồ chia dửùa treõn cụ sụỷ naứo ?
Nhửng soỏ toồ phaỷi nhieàu nhaỏt => soỏ toồ laứ gỡ cuỷa 48 vaứ 72 ?
Soỏ toồ = ? 
? nam, ? nửừ ?
HS laứm baứi 
Laứ ửụực cuỷa 28 vaứ 36, a > 2
4
= 4
7, 9
ệụực chung 
Laứ ệCLN(48, 72) = 24
24
2 nam, 3 nửừ.
Baứi 146 Sgk/57
Vỡ 112x ; 140x 
=> xệC(112,140) vaứ 10 <x<20
Ta coự: 112 2 140 2
 56 2 70 2
 28 2 35 5
 14 2 7 7
 7 7 1
 1
Vaọy 112 = 24 . 7 ; 140 = 22 .5.7 
=> ệCLN( 112, 140 ) = 22.7= 28
Vaọy x = 14
Baứi 147 Sgk/57
a. Vỡ soỏ buựt ụỷ moói hoọp laứ a vaọy a laứ ửụực cuỷa 28 vaứ a laứ ửụực cuỷa 36 vaứ a > 2
b. Ta coự ệCLN(28,36) = 4
Vỡ a > 2 ; => a = 4
c. Mai mua 7 hoọp buựt, Lan mua 9 hoọp buựt
Baứi 148 Sgk/57
ẹeồ chia ủeàu ủửụùc soỏ nam vaứ soỏ nửừ vaứo caực toồ thỡ soỏ toồ phaỷi laứ ệC(48, 72)
Vaọy soỏ toồ nhieàu nhaỏt laứ 
ệCLN(48,72) = 24
Khi ủoự moói toồ coự 2 nam, 3 nửừ.
15’
HOẠT ĐỘNG 3 :KIỂM TRA 15’
Baứi 1(7ủ) : Tỡm ệCLN roài tỡm ệC cuỷa caực soỏ sau :
 a. 30, 45 vaứ 75	
 b. 24 vaứ 36
 Baứi 2(3ủ) : Tỡm x bieỏt:
 39 x , 52 x vaứ 10 < x < 15
1’
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 184, 185, 186, 187 SBT
- Xem trước nội dung bài học tiếp theo
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tuần : 12 Ngày soạn : 9/10
Tiết : 34 Ngày dạy : 10/10 
Đ . BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT
I .MỤC TIấU 
- Hoùc sinh hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ .
- Hoùc sinh bieỏt caựch tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ baaống caựch phaõn tớch soỏ ủoự ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ, tửứ ủoự tỡm BC cuỷa hai hay nhieàu soỏ .
- Hoùc sinh phaõn bieọt ủửụùc ủieồm gioỏng nhau vaứ khaực nhau giửừa caựch tỡm ệCLN vaứ BCNN moọ caựch hụùp lớ  ... CŨ
8’
1/. Theỏ naứo laứ BC cuỷa hai hay nhieàu soỏ ?
x BC(a,b) khi naứo ?
Tỡm BC(4,6)
2/. Coự nhaọn xeựt gỡ veà soỏ nhoỷ nhaỏt khaực 0 trong boọi chung ? Soỏ ủoự goùi laứ gỡ ?
Gv nhaọn xeựt, chửừa sai, cho ủieồm.
Hs traỷ lụứi.
x a , x b
B(40 = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 }
B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; ..}
Vaọy BC(4,6) = {0 ; 12 ; 24 ; ..}
- Trong caực boọi khaực 0 cuỷa 4 vaứ 6 thỡ 12 laứ boọi nhoỷ nhaỏt trong taọp hụùp caực boọi .
10’
HOẠT ĐỘNG 2 : BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT
BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ gỡ ?
Goùi hs ủoùc phaàn ủoựng khung .
BCNN cuỷa BC(4,6) laứ gỡ ?
- Em coự nhaọn xeựt gỡ veà quan heọ giửừa BC vaứ BCNN ?
Gv toồng quaựt .
- Cuừng gioỏng nhử tỡm ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ . Keỏt quaỷ cuỷa BCNN nhieàu soỏ trong ủoự coự moọt soỏ baống 1 ?
Hs : Laứ soỏ nhoỷ nhaỏt khaực 0 trong taọp hụùp caực boọi chung caực soỏ ủoự .
Hs ủoùc .
BC(4,60 = {0 ; 12 ; 24 ; .}
BCNN(4,6) = 12
- Taỏt caỷ caực BC cuỷa 4 vaứ 6 ủeàu laứ boọi cuỷa BCNN(4,6)
Hs chuự yự, tieỏp thu .
Hs tỡm 
BCNN(15;1) = 15
BCNN(a,1) = a
BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
1/. Boọi chung lụựn nhaỏt :
Boọi chung nhoỷ nhaỏt cuỷa 4 vaứ 6 ủửụùc kớ hieọu
 BCNN(4,6) = 12
Boọi chung nhoỷ nhaỏt cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ boọi cuỷa BC caực soỏ ủoự.
Chuự yự :
BCNN(a,1) = a
BCNN(a,b,1)= BCNN(a,b) 
15’
HOẠT ĐỘNG 3 : TèM BCNN BAẩNG CAÙCH PHAÂN TÍCH MOÃI SOÁ RA THệỉA SOÁ NGUYEÂN TOÁ 
Ngoaứi caựch tỡm BCNN nhử treõn. Coứn coự caựch khaực tỡm BCNN maứ khoõng caàn lieọt keõ caực boọi cuỷa chuựng 
- Trửụực heỏt ta phaõn tớch caực soỏ 8, 18, 30 ra thửứa soỏ guyeõn toỏ .
- ẹeồ chia heỏt cho 8, BCNN(8,18,30) phaỷi chửựa thửứa soỏ nguyeõn toỏ naứo ? Soỏ muừ ?
- ẹeồ chia heỏt cho ba soỏ, BCNN cuỷa 3 soỏ phaỷi chửựa thửứa soỏ naứo ?
Giụựi thieọu 2, 3, 5 laứ caực thửứa soỏ chung, rieõng .
Caực thửứa soỏ ủoự coự muừ ntn ?
Taùi sao BCNN laứ 360 ?
Tửứ ủoự ruựt ra qui taộc tỡm BCNN.
Haừy so saựnh sửù gioỏng nhau vaứ khaực nhau cuỷa tỡm ệCLN vaứ BCNN ?
- Yeõu caàu hs thửùc hieọn 
Tỡm BCNN(8,12)
 BCNN(5,7,8)
 BCNN(12,16,48)
Goùi hs neõu nhaọn xeựt .
Tỡm BCNN(8,18,30)
Hs thửùc hieọn theo hửụựng daón .
 8 = 23
 18 = 2 . 32
 30 = 2.3.5
- ẹeồ chia heỏt cho 8, BCNN(8,18,30) phaỷi chửựa thửứa soỏ 2. Soỏ muừ cuỷa 2 laứ 23
- ẹeồ chia heỏt cho ba soỏ, BCNN cuỷa 3 soỏ phaỷi chửựa thửứa soỏ 2, 3, 5
Hs ủoùc nhaồm .
- Laỏy vụựi soỏ muừ lụựn nhaỏt .
BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360
Do 360 8, 360 18, 360 30
Hs ủoùc qui taộc SGK .
Aựp duùng , tỡm 
 BCNN(8,12) = 24
 BCNN(5,7,8) = 280
 BCNN(12,16,48) = 48
Hs neõu nhaọn xeựt nhử chuự yự SGK 
2/. Tỡm BCNN baống caựch phaõn tớch moói soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ :
Vớ duù : 
Tỡm BCNN(8,18,30)
 8 = 23
 18 = 2 . 32
 30 = 2.3.5
BCNN(8,18,30) =
 23.32.5 = 360
 Quy taộc :(SGK)
 BCNN(8,12) = 24
 BCNN(5,7,8) = 280
 BCNN(12,16,48) = 48
Chuự yự (ự SGK)
10’
HOAẽT ẹOÄNG 4 : CUÛNG COÁ
 - Baứi taọp 149 (SGK)
Haừy so saựnh hai quy taộc tỡm :
ệCLN vaứ BCNN
HS laứm
Hs so saựnh :
- Gioỏng nhau : cuứng phaõn tớch 
- Khaực nhau : 
+ ệCLN : laỏy thửứa soỏ chung, soỏ muừ nhoỷ nhaỏt .
+ BCNN : xeựt thửứa soỏ chunng vaứ rieõng, soỏ muừ lụựn nhaỏt .
Aựp duùng , tỡm 
 BCNN(8,12) = 24
 BCNN(5,7,8) = 280
 BCNN(12,16,48) = 48
Baứi taọp 149 (SGK)
a/ 60 = 22.3.5
 280 = 23.5.7
BCNN(60;280) = 23.3.5.7 
 = 840
b/ 84 = 22.3.7; 108 = 22.33
BCNN(84;108) = 22.33.7 
 = 756
BCNN(13;15) = 195
2’
HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hoùc baứi keỏt hụùp SGK vaứ vụỷ ghi .Btaọp 150, 151 – SGK .Xem laùi caựch tỡm ệCLN
Chuaồn bũ caực baứi taọp luyeọn taọp .
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tuần : 12 Ngày soạn : 9/10
Tiết : 35 Ngày dạy : 11/10
Đ . LUYEÄN TAÄP 1
I .MỤC TIấU 
- Hoùc sinh ủửụùc cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà tỡm BCNN
- Hoùc sinh bieỏt caựch tỡm BC thoõng qua tỡm BCNN.
- Vaọn duùng tỡm BC vaứ BCNN trong caực baứi toaựn thửùc taỏ ủụn giaỷn
II.CHUẨN BỊ 
- Giaựo vieõn	:	baỷng phuù , SGK, SBT, MTBT .
- Hoùc sinh 	: 	kieỏn thửực baứi 18, SGK, MTBT .
III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG GHI BẢNG
7’
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
1/. Theỏ naứo laứ BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ?
Neõu nhaọn xeựt vaứ chuự yự ?
Tỡm BCNN(10,12,15)
2/. Neõu qui taộc tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ ?
Tỡm BCNN(24,60,168)
 Gv nhaọn xeựt, chửừa sai, cho ủieồm.
Hs traỷ lụứi .
BCNN(10,12,15) = 60
Hs traỷ lụứi 
BCNN(24,60,168) = 840
Hs khaực nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn
10’
HOẠT ĐỘNG 2 : TèM BOÄI CHUNG THOÂNG QUA BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT
Vớ duù : 
Cho A = {xN/x 8,x 18,x 30 vaứ x < 1000}
Vieỏt taọp hụùp A baống caựch lieọt keõ caực ptửỷ 
Gv hửụựng daón hoùc sinh laứm .
Tỡm BCNN xong muoỏn tỡm BC( ) ta nhaõn BCNN cho 0, 1, 2, 3, ..
Goùi hs ủoùc phaàn ủoựng khung SGK.
Daùng tỡm BC(8,18,30) < 1000
Vỡ x 8
 x 18 
 x 30 
xBC(8,18,30), x < 1000
BCNN(8,18,30) = 22.32.5 = 360
BC cuỷa 8, 18, 30 laứ boọi cuỷa 360
Laàn lửụùt nhaõn 360 vụựi 0 ; 1 ; 2 ; . Ta ủửụùc 0 ; 360 ; 720 . Vaọy A = {0 ; 360 ; 720} < 1000
 Hs ghi keỏt luaọn .
Hs ủoùc SGK
VD: Sgk/59
Ta coự: x BC(8,18,30) 
vaứ x < 1000
BCNN(8, 18, 30) = 360
BC(8,18,30) = B(360) = {0, 360, 720, 1080, }
Vaọy A = { 0, 360, 720}
TQ:SGK
27’
HOẠT ĐỘNG 3 : LUYEÄN TAÄP
- Tỡm soỏ tửù nhieõn a bieỏt raống a < 1000; aM 60 vaứ aM 280
GV cuứng caỷ lụựp kieồm tra
-Baứi 152 (SGK) 
GV treo baỷng phuù lụứi giaỷi saỹn cuỷa HS, ủeà nghũ caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt:
A M 15 a BC (15;18)
Caựch giaỷi naày ủuựng nhửng daứi, neõn giaỷi nhử sau:
(GV hửụựng daón, trỡnh baứy baỷng)
-Baứi 153 (SGK)
Yeõu caàu 1 HS neõu hửụựng laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
-Baứi 154 (SGK)
GV hửụựng daón HS laứm baứi
Goùi soỏ HS lụựp 6C laứ a.
Theo ủeà baứi a coự quan heọ nhử theỏ naứo vụựi 2;3;4;8?
-Baứi 155
GV phaựt phieỏu hoùc taọp cho HS. Yeõu caàu caực nhoựm:
a/ ẹieàn vaứo oõ troỏng
b/ So saựnh tớch ệCLN(a;b). BCNN(a;b) vụựi tớch a.b 
Moọt em neõu caựch laứm baứi vaứ leõn baỷng chửừa. 
HS ủoùc ủeà baứi.
HS giaỷi
a M 15 aBC(15;18)
a M 18
B(15) = 
B(18) = 
Vaọy BC(15;18) = 
Vỡ a nhoỷ nhaỏt khaực 0 
 a = 90
GV neõu hửụựng laứm, 1 HS leõn baỷng trỡnh baứy.
HS ủoùc ủeà baứi
a M 2; a M 3; a M 4; a M 8
a BC (2;3;4;8)
vaứ 35 ≤ a ≤ 60
BCNN (2;3;4;8) = 24
 a = 48
HS thửùc hieọn nhoựm
Nhaọn xeựt:
BCNN(a;b) = a.b 
aM 60 aBC(60;280)
aM 280 
BCNN(60;280) = 840
Vỡ a < 100 vaọy a = 840
Baứi 152 (SGK)
a M 15 aBC(15;18)
a M 18
BC(15;18) = 
Vỡ a nhoỷ nhaỏt khaực 0 
 a = 90
-Baứi 153 (SGK)
BCNN(30;45) = 90
Caực boọi chung nhoỷ hụn 500 cuỷa 30 vaứ 45 laứ 90; 180; 270; 360; 450.
Baứi 154 (SGK)
aM 2 
aM 3 aBC (2;3;4;8) 
aM 4 vaứ 35 ≤ a ≤ 60
aM 8 
 BCNN(2;3;4;8) = 24
 a = 48
Baứi 155 Sgk/ 60
a. Hoaứn thaứnh baỷng sau
a
6
150
28
50
b 
4
20
15
50
ệCLN (a, b)
2
10
1
50
BCNN (a, b)
12
300
420
50
ệCLN (a, b).BCNN (a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
1’
HOẠT ĐỘNG 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Veà xem kú laùi lyự thuyeỏt vaứ caực daùng baứi taọp ủaừ laứm
Chuaồn bũ baứi taọp tieỏt sau luyeọn taọp 2
BTVN: Baứi 156 ủeỏn 158 Sgk/60
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tuần : 12 Ngày soạn : 12/10
Tiết : 36 Ngày dạy : 13/10
Đ . LUYEÄN TAÄP 2
 I.- MUẽC TIEÂU:
 HS ủửụùc cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà tỡm BCNN vaứ BC thoõng qua tỡm BCNN
 Reứn kyừ naờng tớnh toaựn,bieỏt tỡm BCNN moọt caựch hụùp lyự trong tửứng trửụứng hụùp cuù theồ.
 HS bieỏt vaọn duùng tỡm BC vaứ BCNN trong caực baứi toaựn thửùc teỏ ủụn giaỷn.
 II.- CHUAÅN Bề:
 GV: Baỷng phuù, phieỏu hoùc taọp
 HS: Baỷng con, baỷng nhoựm.
III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC 
Tg
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Noọi dung ghi baỷng
10’
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ
HS1: Phaựt bieồu qui taộc tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1?
- Chửừa baứi 189 (SBT)
HS2: So saựnh qui taộc tỡm BCNN vaứ ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1
Chửừa baứi taọp 190 (SBT
HS1: traỷ lụứi vaứ chửừa baứi taọp. Caỷ lụựp mụỷ vụỷ baứi taọp ủaừ laứm ụỷ nhaứ, so saựnh vụựi baứi laứm cuỷa hai baùn
ẹS a = 1386
ẹS : 0,75; 150; 225; 300; 375
33’
Hoaùt ủoọng 2 : Luyeọn taọp
- Baứi 156 (SGK) Tỡm soỏ tửù nhieõn x, bieỏt raống: xM12; xM 21
x M 28vaứ 150 < x < 300
- Baứi 193 (SBT) Tỡm caực boọi chung coự 3 chửừ soỏ cuỷa 63; 35; 105 
-Baứi 157 (SGK)
GV hửụựng daón HS phaõn tớch baứi toaựn
- Baứi 158 (SGK) 
GV yeõu caàu HS phaõn tớch ủeồ giaỷi baứi taọp
- Baứi 195 (SBT)
GV goùi 2 HS ủoùc vaứ toựm taột ủeà baứi 
Gụùi yự: Neỏu goùi soỏ ủoọi vieõn Lieõn ủoọi laứ a thỡ soỏ naứo chia heỏt cho 2; 3; 4; 5?
GV cho HS tieỏp tuùc hoaùt ủoọng theo nhoựm sau khi ủaừ gụùi yự.
GV: ụỷ baứi 195 khi xeỏp haứng 2, haứng 3, haứng 4, haứng 5 ủeàu thửứa 1 em. Neỏu thieỏu 1 em thỡ sao? ẹoự laứ baứi 196 ụỷ baứi taọp veà nhaứ.
HS caỷ lụựp laứm baứi 156 vaứo vụỷ, baứi 193 treõn giaỏy hoùc taọp
Hai HS leõn baỷng laứm ủoàng thụứi 2 baứi.
HS ủoùc ủeà baứi
HS1 trỡnh baứy baứi
HS ủoùc ủeà baứi.
Goùi soỏ caõy moói ủoọi phaỷi troàng laứ a. 
Ta coự a BC (8;9) vaứ 100 ≤ a ≤ 200; vỡ 8 vaứ 9 nguyeõn toỏ cuứng nhau.
BCNN (8;9) = 8.9 = 91
 maứ 100 ≤ a ≤ 200 
 a = 144
 HS ủoùc ủeà baứi, toựm taột ủeà baứi.
a – 1 phaỷi chia heỏt cho 2; 3; 4; 5
HS hoaùt ủoọng nhoựm.
Baứi 156
x M 12; x M 21; x M 28
xBC(12;21;28) = 84
 Vỡ 150 < x< 300
 x 
Baứi 193 (SBT )
63 = 32.7
35 = 5.7
105 = 3.5.7
BCNN (63;35;105) =
 = 32.5.7 = 315
Vaọy boọi chung cuỷa 63; 35; 105 coự 3 chửừ soỏ laứ: 315; 630; 945
Baứi 157: 
Sau a ngaứy hai baùn laùi cuứng trửùc nhaọt:
a laứ BCNN (10;12)
 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 BCNN(10;12) = 22.3.5= 60 
Vaọy sau ớt nhaỏt 60 ngaứy thỡ hai baùn laùi cuứng trửùc nhaọt
Baứi 158
Vỡ soỏ caõy moói ủoọi troàng baống nhau vaứ moói coõng nhaõn ủoọi I troàng ủửùoc 8 caõy, moói coõng nhaõn ủoọi II troàng ủửụùc 9 caõy.
Do ủoự soỏ caõy troàng ủửụùc cuỷa moói ủoọi laứ BC( 8; 9) vaứ naốm trong khoaỷng tửứ 100 ủeỏn 200
Ta coự: BCNN(8; 9) = 72
=> BC(8; 9) = {0; 72; 148; 216;}
Vaọy soỏ caõy cuỷa moói lụựp troàng ủửụùc laứ: 148 caõy.
 Baứi 195 (SBT)
Goùi soỏ ủoọi vieõn laứ a.
(100 ≤ a ≤ 150)
Vỡ xeỏp haứng 2; haỷng; haứng 4, haứng 5 ủeàu thửứa 1 ngửụứi neõn ta coự:
a – 1 M 2 
a – 1 M 3 a – 1 BC 
a – 1 M 4 (2;3;4;5)
a – 1 M 5
BCNN(2;3;4;5) = 60
Vỡ 100 ≤ a ≤ 150 
99 ≤ a – 1 ≤ 149
Ta coự a – 1 = 120 
a = 121(thoỷa maừn ủ/k)
Vaọy soỏ ủoọi vieõn laứ 121 
2’
Hoaùt ủoọng 3 : Hửụựng daón veà nhaứ
Veà xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm.
Xem laùi toaứn boọ kieỏn thửực chửụng I tieỏt sau oõn taọp chửụng I.BTVN: Baứi 159 ủeỏn baứi 162.
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 TUAN 11 12 4 COT.doc