I/ Mục tiêu :
– HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .
– HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
– Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tuần : 11 Ngày soạn: Tuần :31 Ngày dạy : Bài 17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I/ Mục tiêu : – HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số . – HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. – Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác. II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS Gv nêu yêu cầu kiểm tra Hai hS lên bảng kiểm tra ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ Làm bài tập 141 trang 56 SGK Tìm ƯCLN(15;30;90) HS 1: nêu như SGK Bài tập 141 8 à 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số ƯCLN(15;30;90)=15 vì 3015 ; 9015 HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 Tìm ƯCLN (40;60) ƯCLN(36;60;72) HS2: nêu như SGK ƯCLN (40;60)=22.5=20 ƯCLN(36;60;72)=22.3=12 GV nhận xét ghi điểm Hs nhận xét bài của bạn 3/ Bài mới 3. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN : Ở ?1, bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố, ta đã tìm được ƯCLN(12,30) = 6. Hãy dùng nhận xét ở mục 1 để tìm ƯC(12, 30). ƯCLN(12, 30) = 6 ƯC(12,30)= Ư(6) = . Để tìm ƯC của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó . Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không” ? Tìm số tự nhiên a biết rằng 56a; 140a? HS thực hiện Vì 56a; 140a nên aƯC(56;140) ƯCLN(56;140)=22.7=28 Vậy aƯC(56;140)= Bài 142 Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của a/ 16 và 24 b/ 180 và 234 c/ 60,90,135 Hãy nêu cách xác định các ước để kiểm tra ƯC vừa tìm Ba hS lên bảng thực hiện Hs lớp làm bài vào vở Bài 142 a/ ƯCLN (16,24)=8 ƯC(16,24)= b/ ƯCLN(180,234)=18 ƯC(180;234)= c/ ƯCLN(60,90,135)=15 ƯC((60,90,135)= Bài 143: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết rằng 420a và 700a Hs thực hiện Bài 143 a là ƯCLN(420,700)=140 Bài 144: Tìm các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192 HS thực hiện Bài 144 ƯCLN(144,192)=48 ƯC(144,192)= Vậy các ƯC của 144 và 192 lớn hơn 20 là: 24 và 48 Bài 145: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuơng (tính bằng cm ) là ƯCLN(75;105) HS đọc đề bài và trả lời Bài 145 Độ dài lớn nhất cạnh hình vuơng là ƯCLN của chiều dài và ciều rộng hình chữ nhật Ta cĩ: ƯCLN(75;105)=3.5=15 Đáp số : 15 cm 4/ Củng cố GV treo bảng phụ nội dung bài tập Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của a/ 54,42,48 b/ 24,36,72 GV tổ chức cho hs hoạt động nhĩm HS hoạt động nhĩm thực hiện Kết quả hoạt động nhĩm a/ 54=2.33 42=2.3.7 48=24.3 ƯCLN(54,42,48) = 2.3=6 ƯC(54,42,48) ={1;2;3;6} b/ 24=23.3 36=22.32 72=23.32 ƯCLN(24,36,72) =22.3=12 ƯC(24,36,72) ={1;2;3;4;6;12} 5/ Dặn dị: – Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk (luyện tập 1). – Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập 2”. 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: