A/ MỤCTIÊU:
KT:HS hiểu thế nào làƯCLN của hai hay nhiều số,thế nào là hai số nguyên tố cùng
Nhau ,ba số cùng nhau.
KN:HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều sốbằng cách, phân tích số đó ra thừa số nguên tố từđóbiết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số.
B/ Chuẩnbị:phiếu kiểm tra
C/Các hoạt động trên lớp.
1)On định:
2)kiểm tra:tìm ư(12),Ư(18),ƯC(12,18).Tìm số lớn nhất trong tập hợpƯC(12,18).
3)Bài mới:
Đặt vấn đề:như SGK.
TG HĐ của GV HĐ của HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
-Từ bài cũ GV giới thiệu ƯCLN(12,18)
ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?
NX mối quan hệgiữa ƯC vàƯCLN của 12và 18.
Tìm:
ƯCLN(7,1),ƯCLN(12,18,1)
*ƯCLN(a,b,1)=1,ƯCLN(1,a)=1
-Có cách nào tìmƯCLN nhanh hơn không?
Gv nêu VD.
Cho HS phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
số nguyên tố nào là ước chung của 3số trên ?
-Tích 2.3có là UC(24,180,84)?
-5;7có là UC của chúng không?
-Để có ƯCLN ta chọn thừa số 2;3 với số mũ nào?
-từ đó rút ra qui tắc.
-Ap dụng:,
-GV hướng dẫn hs làm.
-Thu bài vài Hs chấm.
Gv giới thiệuhai số nguyên tố cùng nhau;ba số nguyên tố cùng nhau.
-Nhận xét quan hệ của số8với số16và24.ƯCLN(24;16;8)=8
-Nếu thì ƯCLN(a,b,c)=?
Củng cố ,dặn dò.
-Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm ntn?
HS trả lời.
HS đọc đ/n trong sgk.
HS tìm
HS đọc chú ý.
Hs làm.
Dựa vào kết quả vừa phân tích Hs trả lời.
Hs đọc qui tắc.
HS làm.
Hs lên bảng .Cả lớp làm nháp.
Hs đọc chú ý sgk/35.
2HS lên bảng.
1/Ước chung lớn nhất
a)Ví dụ:
Ư(12)=
Ư(18)=
ƯC(12,18)=
ƯCLN(12,18)= 6
b)Nhận xét:Tât cả các ước của12 và 16đều là ước của ƯCLN(12,18).
*Chú ý:SGK/55
2/Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT.
a)VD:Tìm ƯCLN(24;180;84)
giải:
24=2 . 3
180=2 .3.5
84=2 . 3 .7
ƯCLN(24;180;84)=2. 3 = 12
b) Qui tắc : sgk/55
BT
12 = 2 . 3
30 = 2 .3 . 5
ƯCLN(12;30) =2 .3 = 6
BT
* 8 = 2 ; 9 = 3
ƯCLN(8;9) = 1
*12 = 2.3 ; 15 = 3.5
ƯCLN(8;12;15)= 1
* ; ;
ƯCLN(24;16;8)=2=8
*Chú ý: SGK/35.
Bài 139/56:
b) 24=; 84=;180=
ƯCLN(24;84;180)= 2.3=12
c)ƯCLN(60;180)=60
Tuần : 11 Tiết 30 Ngày soạn:19/10/08 Người dạy:Phạm văn Danh A/ MỤCTIÊU: KT:HS hiểu thế nào làƯCLN của hai hay nhiều số,thế nào là hai số nguyên tố cùng Nhau ,ba số cùng nhau. KN:HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều sốbằng cách, phân tích số đó ra thừa số nguên tố từđóbiết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số. B/ Chuẩnbị:phiếu kiểm tra C/Các hoạt động trên lớp. 1)Oån định: 2)kiểm tra:tìm ư(12),Ư(18),ƯC(12,18).Tìm số lớn nhất trong tập hợpƯC(12,18). 3)Bài mới: Đặt vấn đề:như SGK. TG HĐ của GV HĐ của HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 -Từ bài cũ GV giới thiệu ƯCLN(12,18) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? NX mối quan hệgiữa ƯC vàƯCLN của 12và 18. Tìm: ƯCLN(7,1),ƯCLN(12,18,1) *ƯCLN(a,b,1)=1,ƯCLN(1,a)=1 -Có cách nào tìmƯCLN nhanh hơn không? Gv nêu VD. Cho HS phân tích các số ra thừa số nguyên tố. số nguyên tố nào là ước chung của 3số trên ? -Tích 2.3có là UC(24,180,84)? -5;7có là UC của chúng không? -Để có ƯCLN ta chọn thừa số 2;3 với số mũ nào? -từ đó rút ra qui tắc. -Aùp dụng:, -GV hướng dẫn hs làm. -Thu bài vài Hs chấm. Gv giới thiệuhai số nguyên tố cùng nhau;ba số nguyên tố cùng nhau. -Nhận xét quan hệ của số8với số16và24.ƯCLN(24;16;8)=8 -Nếu thì ƯCLN(a,b,c)=? Củng cố ,dặn dò. -Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm ntn? HS trả lời. HS đọc đ/n trong sgk. HS tìm HS đọc chú ý. Hs làm. Dựa vào kết quả vừa phân tích Hs trả lời. Hs đọc qui tắc. HS làm. Hs lên bảng .Cả lớp làm nháp. Hs đọc chú ý sgk/35. 2HS lên bảng. 1/Ước chung lớn nhất a)Ví dụ: Ư(12)= Ư(18)= ƯC(12,18)= ƯCLN(12,18)= 6 b)Nhận xét:Tât cả các ước của12 và 16đều là ước của ƯCLN(12,18). *Chú ý:SGK/55 2/Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT. a)VD:Tìm ƯCLN(24;180;84) giải: 24=2 . 3 180=2 .3.5 84=2 . 3 .7 ƯCLN(24;180;84)=2. 3 = 12 b) Qui tắc : sgk/55 BT 12 = 2 . 3 30 = 2 .3 . 5 ƯCLN(12;30) =2 .3 = 6 BT * 8 = 2 ; 9 = 3 ƯCLN(8;9) = 1 *12 = 2.3 ; 15 = 3.5 ƯCLN(8;12;15)= 1 * ; ; ƯCLN(24;16;8)=2=8 *Chú ý: SGK/35. Bài 139/56: b) 24=; 84=;180= ƯCLN(24;84;180)= 2.3=12 c)ƯCLN(60;180)=60 4/ Hướng dẫn về nhà *-Học bài ,xem nhận xét ,chú ý BTVN:139 a,d;140;141/56 -Xem Lt1/56
Tài liệu đính kèm: