Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Ước chung lớn nhất - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Ước chung lớn nhất - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

 A/ MỤCTIÊU:

 KT:HS hiểu thế nào làƯCLN của hai hay nhiều số,thế nào là hai số nguyên tố cùng

 Nhau ,ba số cùng nhau.

 KN:HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều sốbằng cách, phân tích số đó ra thừa số nguên tố từđóbiết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số.

 B/ Chuẩnbị:phiếu kiểm tra

 C/Các hoạt động trên lớp.

 1)On định:

 2)kiểm tra:tìm ư(12),Ư(18),ƯC(12,18).Tìm số lớn nhất trong tập hợpƯC(12,18).

 3)Bài mới:

 Đặt vấn đề:như SGK.

TG HĐ của GV HĐ của HS GHI BẢNG

HĐ1

HĐ2

HĐ3

HĐ4

 -Từ bài cũ GV giới thiệu ƯCLN(12,18)

ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?

NX mối quan hệgiữa ƯC vàƯCLN của 12và 18.

Tìm:

 ƯCLN(7,1),ƯCLN(12,18,1)

*ƯCLN(a,b,1)=1,ƯCLN(1,a)=1

 -Có cách nào tìmƯCLN nhanh hơn không?

Gv nêu VD.

Cho HS phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

 số nguyên tố nào là ước chung của 3số trên ?

-Tích 2.3có là UC(24,180,84)?

-5;7có là UC của chúng không?

-Để có ƯCLN ta chọn thừa số 2;3 với số mũ nào?

-từ đó rút ra qui tắc.

-Ap dụng:,

-GV hướng dẫn hs làm.

-Thu bài vài Hs chấm.

Gv giới thiệuhai số nguyên tố cùng nhau;ba số nguyên tố cùng nhau.

-Nhận xét quan hệ của số8với số16và24.ƯCLN(24;16;8)=8

-Nếu thì ƯCLN(a,b,c)=?

Củng cố ,dặn dò.

-Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm ntn?

HS trả lời.

HS đọc đ/n trong sgk.

HS tìm

HS đọc chú ý.

Hs làm.

Dựa vào kết quả vừa phân tích Hs trả lời.

Hs đọc qui tắc.

HS làm.

Hs lên bảng .Cả lớp làm nháp.

Hs đọc chú ý sgk/35.

2HS lên bảng.

 1/Ước chung lớn nhất

a)Ví dụ:

Ư(12)=

Ư(18)=

ƯC(12,18)=

ƯCLN(12,18)= 6

b)Nhận xét:Tât cả các ước của12 và 16đều là ước của ƯCLN(12,18).

*Chú ý:SGK/55

2/Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT.

 a)VD:Tìm ƯCLN(24;180;84)

 giải:

 24=2 . 3

 180=2 .3.5

 84=2 . 3 .7

 ƯCLN(24;180;84)=2. 3 = 12

 b) Qui tắc : sgk/55

 BT

 12 = 2 . 3

 30 = 2 .3 . 5

 ƯCLN(12;30) =2 .3 = 6

BT

 * 8 = 2 ; 9 = 3

 ƯCLN(8;9) = 1

*12 = 2.3 ; 15 = 3.5

 ƯCLN(8;12;15)= 1

* ; ;

ƯCLN(24;16;8)=2=8

*Chú ý: SGK/35.

Bài 139/56:

b) 24=; 84=;180=

ƯCLN(24;84;180)= 2.3=12

c)ƯCLN(60;180)=60

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 177Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Ước chung lớn nhất - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Tiết 30 
 Ngày soạn:19/10/08 
 Người dạy:Phạm văn Danh 
 A/ MỤCTIÊU:
 KT:HS hiểu thế nào làƯCLN của hai hay nhiều số,thế nào là hai số nguyên tố cùng 
 Nhau ,ba số cùng nhau.
 KN:HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều sốbằng cách, phân tích số đó ra thừa số nguên tố từđóbiết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số.
 B/ Chuẩnbị:phiếu kiểm tra 
 C/Các hoạt động trên lớp. 
 1)Oån định: 
 2)kiểm tra:tìm ư(12),Ư(18),ƯC(12,18).Tìm số lớn nhất trong tập hợpƯC(12,18).
 3)Bài mới:
 Đặt vấn đề:như SGK.
TG 
HĐ của GV
 HĐ của HS
 GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
-Từ bài cũ GV giới thiệu ƯCLN(12,18)
ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?
NX mối quan hệgiữa ƯC vàƯCLN của 12và 18.
Tìm:
 ƯCLN(7,1),ƯCLN(12,18,1)
*ƯCLN(a,b,1)=1,ƯCLN(1,a)=1
 -Có cách nào tìmƯCLN nhanh hơn không?
Gv nêu VD.
Cho HS phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
	số nguyên tố nào là ước chung của 3số trên ?
-Tích 2.3có là UC(24,180,84)? 
-5;7có là UC của chúng không? 
-Để có ƯCLN ta chọn thừa số 2;3 với số mũ nào?
-từ đó rút ra qui tắc.
-Aùp dụng:, 
-GV hướng dẫn hs làm.
-Thu bài vài Hs chấm.
Gv giới thiệuhai số nguyên tố cùng nhau;ba số nguyên tố cùng nhau.
-Nhận xét quan hệ của số8với số16và24.ƯCLN(24;16;8)=8
-Nếu thì ƯCLN(a,b,c)=?
Củng cố ,dặn dò. 
-Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta làm ntn?
HS trả lời.
HS đọc đ/n trong sgk.
HS tìm
HS đọc chú ý.
Hs làm.
Dựa vào kết quả vừa phân tích Hs trả lời.
Hs đọc qui tắc.
HS làm.
Hs lên bảng .Cả lớp làm nháp.
Hs đọc chú ý sgk/35.
2HS lên bảng.
1/Ước chung lớn nhất
a)Ví dụ:
Ư(12)=
Ư(18)=
ƯC(12,18)=
ƯCLN(12,18)= 6
b)Nhận xét:Tât cả các ước của12 và 16đều là ước của ƯCLN(12,18).
*Chú ý:SGK/55
2/Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT.
 a)VD:Tìm ƯCLN(24;180;84)
 giải:
 24=2 . 3
 180=2 .3.5
 84=2 . 3 .7
 ƯCLN(24;180;84)=2. 3 = 12
 b) Qui tắc : sgk/55 
 BT 
 12 = 2 . 3 
 30 = 2 .3 . 5
 ƯCLN(12;30) =2 .3 = 6
BT
 * 8 = 2 ; 9 = 3
 ƯCLN(8;9) = 1 
*12 = 2.3 ; 15 = 3.5
 ƯCLN(8;12;15)= 1 
* ; ; 
ƯCLN(24;16;8)=2=8
*Chú ý: SGK/35. 
Bài 139/56:
b) 24=; 84=;180=
ƯCLN(24;84;180)= 2.3=12
c)ƯCLN(60;180)=60
4/ Hướng dẫn về nhà
 *-Học bài ,xem nhận xét ,chú ý
BTVN:139 a,d;140;141/56
 -Xem Lt1/56

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-32.doc