A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được ĐN ước chung, bội chung, hiểu đwocj khái niệm của hai tập hợp
2. Kỹ năng: Hs biết cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.
HS biết cách tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản
3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm ước chung và bội chung
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
1.Thầy : Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
2.Trò : Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức (1phút):
II. Bài cũ(7phút) :
Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện
HS1: Nêu cách tìm ước của một số
Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư (12)
HS2: Nêu cách tìm bội của một số
Tìm các B(4), B(6), B(12) gọi 2 hoc sinh lờn bảng làm theo hỡnh thức trắc nhiệm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề (3phút): Tiết trước các em được biết cách tìm ước của một số, tìm bội của một số. Vậy cách tìm ước chung và bội chung như thế nào? Đó chính là nội dung của bài .
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(10phút): Xây dựng khái niệm ước chung
H1-1: tìm tất cả các Ư(4), Ư(6)
? Có nhận xét gì về các Ư(4) vàƯ(6)
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số.
G1-1:giới thiệu cách ký hiệu ước chung
H1-1: vận dụng làm ?1
Hoạt động 2(10phút): Xây dựng khái niệm ước chung
H2-1: Viết tập hợp các B(4), B(6)
Có nhận xét gì về tầp hợp các B(4), B(6)
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số.
G2-1: giới thiệu cách viết ký hiệu
H2-2vận dụng làm ? 2
Hoạt động 3(8phút):
G3-1: giới thiệu giao của hai tập hợp và cách viết ký hiệu phép giao của hai tập hợp.
1. Ước chung:
VD: Viết tập hợp các ước của 4, các ước của 6
Ư(4) = { 1, 2, 4}
Ư(6) = {1, 2, 3, 6}
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4,6)
Ta có: ƯC(4, 6) = {1, 2}
x ƯC (a, b) nếu a x và b x
Tương tự
x ƯC (a, b,c) nếu a x ,b x và x c
? 1Khẳng định sau đúng hay sai
8 ƯC(16, 40): Đúng
Vì 16 ٪ 8 và 40٪ 8
8 ƯC(32, 28): Sai
Vì 32 8 và 28 ٪ 8.
2. Bội chung:
VD: viết tập hợp A các B(4), B(6)
B(4) = {0, 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, .}
B(6) = {0, 6, 12, 18, 24, 30, .}
Các số: 0, 12, 24 .vừa là B(4) vừa là B(6). Ta nói chúng là bội chung của 4 và 6.
Bội chung của hai hay nhiều sô là bội chung của tất cả các số đó
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC (4, 6)
x BC (a, b) nếu a x và b x
Tương tự
x BC (a, b,c) nếu a x ,b x và x c
?2 Điền số vào ô vuông để được 1 khẳng định là đúng.
6 BC ( 3, 1) hoặc 6 BC ( 3, 2) .
3. Chú ý:
Tập hợp ƯC( 4, 6) = {1, 2,} tạo thành các phần tử chung của hai tập hợp
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp.
Ký hiệu:
Giao của hai tập hợp A và B là A B
Ư(4) Ư(6) = {1, 2}
Tiết 29: ước chung và bội chung Ngày soạn: 30/10/2008 Ngày dạy: A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được ĐN ước chung, bội chung, hiểu đwocj khái niệm của hai tập hợp 2. Kỹ năng: Hs biết cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp. HS biết cách tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản 3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm ước chung và bội chung B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. C. Chuẩn bị: 1.Thầy : Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu. 2.Trò : Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút . D. Tiến trình dạy học: I. ổn định tổ chức (1phút): II. Bài cũ(7phút) : Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện HS1: Nêu cách tìm ước của một số Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư (12) HS2: Nêu cách tìm bội của một số Tìm các B(4), B(6), B(12) gọi 2 hoc sinh lờn bảng làm theo hỡnh thức trắc nhiệm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (3phút): Tiết trước các em được biết cách tìm ước của một số, tìm bội của một số. Vậy cách tìm ước chung và bội chung như thế nào? Đó chính là nội dung của bài. 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(10phút): Xây dựng khái niệm ước chung H1-1: tìm tất cả các Ư(4), Ư(6) ? Có nhận xét gì về các Ư(4) vàƯ(6) Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. G1-1:giới thiệu cách ký hiệu ước chung H1-1: vận dụng làm ?1 Hoạt động 2(10phút): Xây dựng khái niệm ước chung H2-1: Viết tập hợp các B(4), B(6) Có nhận xét gì về tầp hợp các B(4), B(6) Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số. G2-1: giới thiệu cách viết ký hiệu H2-2vận dụng làm ? 2 Hoạt động 3(8phút): G3-1: giới thiệu giao của hai tập hợp và cách viết ký hiệu phép giao của hai tập hợp. 1. Ước chung: VD: Viết tập hợp các ước của 4, các ước của 6 Ư(4) = { 1, 2, 4} Ư(6) = {1, 2, 3, 6} Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6 ?Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4,6) Ta có: ƯC(4, 6) = {1, 2} x ẻ ƯC (a, b) nếu aM x và b M x Tương tự x ẻ ƯC (a, b,c) nếu aM x ,b M x và xM c ? 1Khẳng định sau đúng hay sai 8 ẻ ƯC(16, 40): Đúng Vì 16 ٪ 8 và 40٪ 8 8 ẻ ƯC(32, 28): Sai Vì 32 M 8 và 28 ٪ 8. 2. Bội chung: VD: viết tập hợp A các B(4), B(6) B(4) = {0, 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28,.} B(6) = {0, 6, 12, 18, 24, 30,.} Các số: 0, 12, 24..vừa là B(4) vừa là B(6). Ta nói chúng là bội chung của 4 và 6. ? Bội chung của hai hay nhiều sô là bội chung của tất cả các số đó Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC (4, 6) x ẻ BC (a, b) nếu aM x và b M x Tương tự x ẻ BC (a, b,c) nếu aM x ,b M x và xM c ?2 Điền số vào ô vuông để được 1 khẳng định là đúng. 6 ẻ BC ( 3, 1) hoặc 6 ẻ BC ( 3, 2). 3. Chú ý: Tập hợp ƯC( 4, 6) = {1, 2,} tạo thành các phần tử chung của hai tập hợp ? Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp. Ký hiệu: Giao của hai tập hợp A và B là A ầ B Ư(4) ầ Ư(6) = {1, 2} IV. Củng cố (3phút): - Nhắc lại cách tìm ƯC, BC của các số, cách viết các ký hiệu Tìm ƯC, BC và biểu diễn bằng sơ đồ của các số sau Ư(12, 14) , B (4, 5) V. Dặn dò (3phút): - Xem lại bài, các khái niệm đã học. - Làm BT SGK + SBT - Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: