Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A. MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố HS tìm được tập hợp các ước của một số.

- Giáo dục tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: giáo án, thước

- HS: Hoàn thành hướng dẫn tiết trước.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Kiểm tra bài củ

- Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Sửa bt 127a.

- Sửa bt 127b, c, d

Bài 128 trang 50 SGK

Gv gọi 1 hs lên bảng làm.

Gv yc chỉ rõ dấu hiệu.

Gv gọi hs khác nhận xét.

Gv kết luận.

 Bài 129 trang 50 SGK

Gv gọi 3 hs lên bảng làm.

Gv yc hs khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có.

Gv kết luận

Bài 130 trang 50 SGK

Gv yc hs làm.

Gv sửa bài

Gv gọi hs trình bày lời giải.

Bài 131 trang 50 SGK

Gv yc 1 hs đọc đề bài.

Gọi 2 hs khác lên bảng làm.

Gv cho hs khác nhận xét.

Bài 132 trang 50 SGK

Gv yc 1 hs đọc đề bài.

Tâm muốn xếp số bi vào các túi sao cho số viên bi ở các túi đếu bằng nhau. Vậy số túi và số bi là gì của 28 ?.

Từ đó yc hs tính số túi.

Gv cho hs làm

Hs1 trả lời và sửa bt 127a.

Hs2 sửa bt 127b, c, d.

1 hs lên bảng làm.

Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

3 hs làm trên bảng

các hs khác làm vào tập.

Hs khác nhận xét

Hs làm

hs trình bày lời giải.

Các hs khác nhận xét.

Hs đọc đề bài.

2 hs lên bảng làm.

Hs khác nhận xét.

Hs đọc đề bài.

Hs trả lời

Hs làm

Bài 128 trang 50 SGK

 Các số 4, 8, 11, 20 là ước của a.

Số 16 không là ước của a.

 Bài 129 trang 50 SGK

a) a= 5.13.

Các ước của a là: 1, 5, 13, 65.

b) b=25 .

Các ước của b là: 1, 2, 4, 8, 16, 32.

c) c = 32.7.

Các ước của c là: 1, 3, 7, 9, 21, 63.

Bài 130 trang 50 SGK

51 = 3.17

Ư(51)={1; 3; 17; 51}

75 = 3.52

Ư(75)={1; 3; 115; 25; 75}

4 = 2.3.7

Ư(42)={1; 3; 6; 7; 14; 21; 42}

 30 = 2.3.5

Ư(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Bài 131 trang 50 SGK

a) 1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và7.

b) a=1; b=30

a=2; b=15

a=3; b=10

a=5; b=6

Bài 132 trang 50 SGK

Tâm có thể xếp 28 viên bi vào 1; 2; 4; 7; 28 túi

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 
TIẾT 28 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố HS tìm được tập hợp các ước của một số.
Giáo dục tính cẩn thận.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: giáo án, thước 
HS: Hoàn thành hướng dẫn tiết trước.
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Sửa bt 127a.
- Sửa bt 127b, c, d
Bài 128 trang 50 SGK
Gv gọi 1 hs lên bảng làm.
Gv yc chỉ rõ dấu hiệu.
Gv gọi hs khác nhận xét.
Gv kết luận.
 Bài 129 trang 50 SGK
Gv gọi 3 hs lên bảng làm.
Gv yc hs khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có.
Gv kết luận
Bài 130 trang 50 SGK
Gv yc hs làm.
Gv sửa bài 
Gv gọi hs trình bày lời giải.
Bài 131 trang 50 SGK
Gv yc 1 hs đọc đề bài.
Gọi 2 hs khác lên bảng làm.
Gv cho hs khác nhận xét.
Bài 132 trang 50 SGK
Gv yc 1 hs đọc đề bài.
Tâm muốn xếp số bi vào các túi sao cho số viên bi ở các túi đếu bằng nhau. Vậy số túi và số bi là gì của 28 ?.
Từ đó yc hs tính số túi.
Gv cho hs làm
Hs1 trả lời và sửa bt 127a.
Hs2 sửa bt 127b, c, d.
1 hs lên bảng làm.
Các hs khác cùng làm sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
3 hs làm trên bảng
các hs khác làm vào tập.
Hs khác nhận xét
Hs làm
hs trình bày lời giải. 
Các hs khác nhận xét.
Hs đọc đề bài.
2 hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét.
Hs đọc đề bài.
Hs trả lời
Hs làm
Bài 128 trang 50 SGK
 Các số 4, 8, 11, 20 là ước của a.
Số 16 không là ước của a.
 Bài 129 trang 50 SGK
a= 5.13.
Các ước của a là: 1, 5, 13, 65.
b=25 .
Các ước của b là: 1, 2, 4, 8, 16, 32.
c) c = 32.7.
Các ước của c là: 1, 3, 7, 9, 21, 63.
Bài 130 trang 50 SGK
51 = 3.17
Ư(51)={1; 3; 17; 51}
75 = 3.52
Ư(75)={1; 3; 115; 25; 75}
4 = 2.3.7
Ư(42)={1; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
	30 = 2.3.5
Ư(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Bài 131 trang 50 SGK
1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và7.
a=1; b=30
a=2; b=15
a=3; b=10
a=5; b=6
Bài 132 trang 50 SGK
Tâm có thể xếp 28 viên bi vào 1; 2; 4; 7; 28 túi
D. Dặn dò
Xem lại các bài tập đã giải.
Đọc phần có thể em chưa biết.
Xem trước bài ước chung và bội chung.
* Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT28.doc