I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức.
Các kiến thức về số nguyên tố – Hợp số.
*Kĩ năng.
Vận dụng các kiến thức về số nguyên tố – Hợp số.
Nhận biết được số nguyên tố – hợp số.
Trả lời chính xác số nguyên tố, hợp số đơn giản.
*Thái độ.
Rèn cho HS tinh thần hợp tác trong nhóm ,tính cẩn thận ,trung thực.
II/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: (9’) Kiểm tra
HS1:
+ Thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Số nguyên tố chẵn là số nào?
+10 số nguyên tố đầu tiên là những số nào? + HS trả lời
+2;3;5;7;11;13;17;19;23;29
HS2:
* Tìm Ư(36)? Trong các ước của 36 những số nào là số nguyên tố?
- GV xem tập của 2 HS.
- Nhận xét.
*Ư(36)= 1;2;3;4;6;9;12;18;36
Các số: 2;3là số nguyên tố.
Tuần :9
Tiết : 26
NS: 19/09/10
ND:04/10/1000
:
LUYỆN TẬP
&
I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức.
Các kiến thức về số nguyên tố – Hợp số.
*Kĩ năng.
Vận dụng các kiến thức về số nguyên tố – Hợp số.
Nhận biết được số nguyên tố – hợp số.
Trả lời chính xác số nguyên tố, hợp số đơn giản.
*Thái độ.
Rèn cho HS tinh thần hợp tác trong nhóm ,tính cẩn thận ,trung thực.
II/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập..
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: (9’)
Kiểm tra
HS1:
+ Thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Số nguyên tố chẵn là số nào?
+10 số nguyên tố đầu tiên là những số nào?
+ HS trả lời
+2;3;5;7;11;13;17;19;23;29
HS2:
* Tìm Ư(36)? Trong các ước của 36 những số nào là số nguyên tố?
- GV xem tập của 2 HS.
- Nhận xét.
*Ư(36)= {1;2;3;4;6;9;12;18;36}
Các số: 2;3là số nguyên tố.
Hoạt động 2: (30’)
Luyện tập
*Bài 120tr.47 SGK:
Thay thế số vào dấu * để được số nguyên tố:
-Nhận xét.
- 1 HS đọc đề
- Dùng bảng số nguyên tố để trả lời.
HS nhận xét.
*Bài 120tr.47 SGK:
Giải:
được thay là 53 hoặc 59
được thay là 97
*Bài 119tr. 47 SGK:
Thay chữ số vào dấu * để được hợp số:
- Yêu cầu HS trả lời theo nhiều phương án.
- 1 HS đọc đề
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 câu.
*Bài 119tr. 47 SGK:
Giải:
được thay 10; 12; 12; 14; 15; 16; 18
được thay 30; 32; 33; 34; 35; 36; 39.
*Bài 121tr.47 SGK
*Bài 121tr.47 SGK
* Với K = 0 thì 3K =? => có phải là số nguyên tố không?
* Với K = 1 thì 3K =? So với đề bài thì có nhận giá trị này không?
+ Với K ³ 2 thì 3.K có bao nhiêu ước? => trả lời.
*Tương tự gọi HS lên bảng làm
câu b.
Y/C HS nhận xét.
a/ với K = 0 thì 3.0 = 0 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
+ Với K = 1 thì 3K = 3 là số nguyên tố.
* Với K ³ 2 thì 3.K là hợp số vì nhiều hơn 2 ước.
Vậy với K = 1 thì 3.K là số nguyên tố.
HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét thống nhất câu trả lời.
Giải :
a/ 3K là số nguyên tố khi K = 1 và khi đó 3K= 3.1 =3 là số nguyên tố
b/ 3K là số nguyên to khi K = 1 và khi đó 3K= 3.1 =3 là số nguyên tố.
Bài 122tr. 47 SGK: Điền dấu x vào ô thích hợp:
+GV treo bảng phụ ghiBT 122
+ Yêu cầu HS dùng bảng số nguyên tố.
-Gọi 1 HS trả lời câu a ,VD cụ thể.
-1 HS trả lời câu b cho VD cụthể.
- 1 HS trả lời câu c, chỉ ra chỗ sai.
- Nhận xét.
- Cho điểm.
Câu
Đúng
Sai
a/ Có 2 số TN liên tiếp đều là số nguyên tố.
X
b/ Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
X
c/ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
X
d/ Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1; 3; 7; 9
X
Bài 123tr. 48 SGK: Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố P mà bình phương của nó không vượt quá a, tức P2 £ a.
- Gọi 2 HS đọc đề.
a
29
67
49
127
173
253
P
2; 3; 5
2; 3; 5; 7
2; 3; 5; 7
2; 3; 5; 7; 11
2; 3; 7; 5; 11; 13
2; 3; 5; 7; 11; 13
- Theo đề bài P là số ntn? P như thế nào với a?
- Tìm P để P2 £ 67 và P là số nguyên tố.
- Tương tự tìm P để P2 £ 49 và P là số nguyên tố?
P là số nguyên tố
+HS thảo luận nhóm làm vào bảng phụ.
+Các nhóm nhận xét thống nhất câu trả lời.
Hoạt động 3: Củng cố (4’)
* Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì?
* Số 2 và 3 là hai số nguyên tố liên tiếp duy nhất.
* Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất và là số nguyên tố nhỏ nhất.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’)
Về nhà làm các bài tập còn lại.
Làm BT 154; 155 SBT
Tài liệu đính kèm: