A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức:6A:.6B:.6C:.
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
- HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?
- Chữa bài tập 119 SGK.
- HS2: Chữa bài tập 120.
- So sánh xem số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác nhau ? Bài 119 SGK tr 47
- Với số 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để được hợp số.
- Với số 3* chọn số 0 ; 5 .
Bài 120SGK tr 47
Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *:
53 ; 59 ; 97.
Tiết: 26 Luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học. - Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng Học sinh: C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức:6A:...............................6B:.............................6C:................................ II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời - HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số? - Chữa bài tập 119 SGK. - HS2: Chữa bài tập 120. - So sánh xem số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác nhau ? Bài 119 SGK tr 47 - Với số 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để được hợp số. - Với số 3* chọn số 0 ; 5 ... Bài 120SGK tr 47 Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *: 53 ; 59 ; 97. II. Bài mới: Luyện tập (30 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 149 SBT. - Hai HS lên bảng chữa bài tập. - Yêu cầu HS làm bài tập 122. Diền dấu ´ vào ô thích hợp. GV phát phiếu học tập cho HS. - GV yêu cầu HS sửa câu sai thành câu đúng. Mỗi câu cho 1 VD minh hoạ. - Yêu cầu HS làm bài 121. a) Muốn tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố em làm như thế nào ? - GV hướng dẫn HS là tương tự câu a, k = 1. - Yêu cầu HS làm bài 123. - GV giới thiệu cách kiẻm tra 1 số là số nguyên tố (SGK 48). Bài tập: - Thi phát hiện nhanh số nguyên tố, hợp số. (Trò chơi). - Mỗi đội 10 em. Bài 149 SGK tr 48 a) 5. 7. 6 + 8. 9 = 2 (5.3.7 + 4.9) 2 vậy tổng trên là hợp số. b) Tương tự, b còn là ước của 7. c) 2 (hai số hạng lẻ ị tổng chẵn). d) 5 (tổng có tận cùng là 5). Bài 122SGK tr 47 a) Đúng VD: 2 và 3. b) Đúng VD: 3 ; 5 ; 7. c) Sai. VD: 2 là số nguyên tố chẵn. d) Sai. VD: 5. Bài 121SGK tr 47 a) Làn lượt thay k = 0 ; 1 ; 2 để kiểm tra 3.k. với k = 0 thì 3.k = 0 , không là số nguyên tố, không là hợp số. Với k = 1 thì 3k = 3 là số nguyên tố. Với k 2 thì 3.k là hợp số. Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố. Bài 123 SGK Tr 48 a) a 29 67 49 127 173 253 P 2; 3; 5 2; 3; 5;7 2; 3; 5;7 2;3; 5; 7;11; 2;3; 5;7; 11;13 2;3; 5;7; 11;13 Bài tập: Điền dấu vào ô thích hợp: (HS thảo luận theo nhóm lên bảng điền) Số nguyên tố Hợp số 0 2 97 110 125 + 3255 1010 + 24 5.7 - 2.3 1 23.(15.3 - 6.5) IV: Củng cố (6 ph) Có thể em chưa biết (5 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 124. Bài 124: Máy bay có động cơ ra đời năm abcd a là số có đúng 1 ước ị a = 1 b là hợp số lẻ nhỏ nhất ị b = 9 c không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số ( c ạ 1) ị c = 0. d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất ị d = 3. Vậy abcd = 1903. Năm 1903 là năm chiếc máy bay có động cơ ra đời. V. HDVN - Học bài. - BT 156, 157, 158 SBT.
Tài liệu đính kèm: