I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các t/h đơn giản. Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Kỹ năng: Nhận biết số nguyên tố, hợp số. H/s biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số. Vận dụng giải bài toán khác có liên quan.
- Thái độ: Ý thức xây dựng bài học sôi nổi, mạnh dạn
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v: Bảng phụ số tự nhiên từ 2 - 100
- H/s: Chuẩn bị sẵn 1 bảng như trên vào nháp.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: (5'). Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
HS1: Thế nào là ước? bội của 1 số?
Bài tập 114 (SGK)
HS2: Cách tìm các bội của 1 số? cách tìm ước của 1 số?
- Viết tập hợp bội của 7; viết tập hợp các ước của 24?
- Gọi H/s nhận xét sửa sai bài làm của bạn
- H/s khác nhận xét
- G/v đánh giá cho điểm
HĐ 1: Số nguyên tố - Hợp số (10')
- Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Đồ dùng: Bảng phụ (bảng số nguyên tố).
- Cách tiến hành: Cá nhân
Số a
2
3
4
5
6
các Ư của a
Tìm các ước của a ?
- H/s đứng tại chỗ trả lời
a. ? Mỗi số 2 ; 3 ;5 có bao nhiêu ước ?
b. ? Mỗi số 4 ; 6 có bao nhiêu ước ?
HS1: a. Có 2 ước là 1 và chính nó
HS2: b. Có nhiều hơn 2 ước
G/v giới thiệu số 2 ; 3 ;5 được gọi là số nguyên tố ; số 4 ; 6 được gọi là hợp số
Vậy thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
- 2, 3 h/s phát biểu
* Kết luận: ĐN số nguyên tố, hợp số (SGK)
Yêu cầu 2 h/s đọc ĐN (SGK) 1. Số nguyên tố - hợp số
- Số 2 ; 3 ; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó .
2 ; 3 ;5 gọi là số nguyên tố
Số 4 ; 6 có nhiều hơn 2 ước
4 ; 6 gọi là hợp số
- Định nghĩa (SGK)
Soạn: 14/10/2009 Giảng: 15/10/2009 6A,B. Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số - bảng số nguyên tố I. Mục tiêu: - Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các t/h đơn giản. Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số nguyên tố. - Kỹ năng: Nhận biết số nguyên tố, hợp số. H/s biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số. Vận dụng giải bài toán khác có liên quan. - Thái độ: ý thức xây dựng bài học sôi nổi, mạnh dạn II. Đồ dùng dạy học: - G/v: Bảng phụ số tự nhiên từ 2 - 100 - H/s: Chuẩn bị sẵn 1 bảng như trên vào nháp. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: (5'). Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 2 h/s lên bảng HS1: Thế nào là ước? bội của 1 số? Bài tập 114 (SGK) HS2: Cách tìm các bội của 1 số? cách tìm ước của 1 số? - Viết tập hợp bội của 7; viết tập hợp các ước của 24? - Gọi H/s nhận xét sửa sai bài làm của bạn - H/s khác nhận xét - G/v đánh giá cho điểm HĐ 1: Số nguyên tố - Hợp số (10') - Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - Đồ dùng: Bảng phụ (bảng số nguyên tố). - Cách tiến hành: Cá nhân Số a 2 3 4 5 6 các Ư của a Tìm các ước của a ? - H/s đứng tại chỗ trả lời a. ? Mỗi số 2 ; 3 ;5 có bao nhiêu ước ? b. ? Mỗi số 4 ; 6 có bao nhiêu ước ? HS1: a. Có 2 ước là 1 và chính nó HS2: b. Có nhiều hơn 2 ước G/v giới thiệu số 2 ; 3 ;5 được gọi là số nguyên tố ; số 4 ; 6 được gọi là hợp số Vậy thế nào là số nguyên tố ? hợp số ? - 2, 3 h/s phát biểu * Kết luận: ĐN số nguyên tố, hợp số (SGK) Yêu cầu 2 h/s đọc ĐN (SGK) 1. Số nguyên tố - hợp số - Số 2 ; 3 ; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . à 2 ; 3 ;5 gọi là số nguyên tố Số 4 ; 6 có nhiều hơn 2 ước à 4 ; 6 gọi là hợp số - Định nghĩa (SGK) - Cho h/s làm ? 1 - H/s trả lời miệng ?1 ?1 : 7 là số ngtố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7 8 là hợp số vì 8 > 1 và nhiều hơn 2 ước : 1 ; 2; 4; 8 - G/v: Số 0 và số 1 có là số ngtố không? Có là hợp số không ? - G/v giới thiệu số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt. - Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? - G/v chốt lại nội dung chú ý (SGK) - Bài tập củng cố: ? Các số sau là số nguyên tố hay hợp số 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67 Giải thích ? 9 là hợp số vì 9 > 1 có nhiều hơn 2 ước là : 1 ; 3; 9 - Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số vì không thoả mãn đn ( 0< 1 ; 1 = 1) - 2 ; 3 ; 5 ; 7 Bài tập 115 Số nguyên tố 67 Hợp số : 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 HĐ2: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100. (15'). - Mục tiêu: Hiểu cách lập bảng số nguyên tố. - Bảng phụ: Bảng số nguyên tố. - Cách tiến hành: - G/v treo bảng các số tự nhiên từ 2-100 ? Tại sao trong bảng không có số 0? số 1 - Ta sẽ loại đi các số là hợp số ? Em hãy cho biết trong dòng đầu có các số nguyên tố nào. - G/v hướng dẫn h/s làm - 1 h/s loại các hợp số trên bảng lớn - Các h/s khác loại hợp số trên bảng cá nhân. - G/V hướng dẫn loại các số là bội của 2 lớn hơn 2. - Giữ lại số 3 loại các số là bội của 3 " 5 " 5 " 7 " 7 Các số còn lại không chia hết cho mọi số nguyên tố < 10. => Đó là số ngtố nhỏ hơn 100 - G/v kiểm tra kết qủa của 1 số h/s - G/v Có số ngtố nào là số chẵn ? Trong bảng có số ngtố nào lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào? - G/v tìm 2 số ngtố hơn kém nhau 2 đơn vị ; 1 đơn vị ? - G/v giới thiệu bảng số ngtố < 1000 * Kết luận: Bảng số nguyên tố. 2. Lập bảng số gnuyên tố không vượt quá 100. H/s : 2; 3; 5 ; 7 - H/s số 2 đó là số chẵn duy nhất - H/s 1 ; 3 ; 7 ; 9 * 3 và 5 ; 5 và 7 ; 11 và 13 ; * 2 và 3 Tổng kết hướng dẫn về nhà: ( 15'). + Củng cố: - G/v yêu cầu 1 h/s lên bảng làm bài 116 ; h/s dưới lớp làm ra vở - nhận xét - Bài 118 (47) - G/v hướng dẫn H/s giải mẫu phần a Bài 116 (47) P là tập hợp số nguyên tố 83 [ẻ] P 15 [ẻ] N 91 [ẽ] P P [è] N Nhận xét 3.4.5 và 6.7 cùng chia hết cho số nào ? Vì sao? ( chia hết cho 3) Từ đó KL: 3.4.5 + 6.7 là ước số hay hợp số? - G/v chốt lại : Để khẳng định 1 số hay 1 biểu thức là hợp số chỉ cần chỉ ra 1 ước khác 1 và chính nó . - Yêu cầu h/s làm phần b, c HS1 : b. 7.9.11.13 - 2.3.4.7 HS2: c. 3.5.7 + 11.13.17 Bài tập 118 (47) a. 3.4.5 + 6.7 Có 3.4.5 chia hết cho 3 6.7 chia hết cho 3 => 3.4.5 + 6.7 chia hết cho 3 và 3.4.5 + 6.7 > 3 nên nó là hợp số b. 7.9.11.13 - 2.3.4.7 = A Có 7.9.11.13 chia hết cho 3 2.3.4.7 chia hết cho 3 => A chia hết cho 3 Vậy A là hợp số c. 3.5.7 + 11.13.17 + Hướng dẫn về nhà: - Số ngtố là gì ? - Hợp số là gì ? BT : 117; 118 (d) 119 ; 120 ; 121 (SGK)
Tài liệu đính kèm: