1 MỤC TIÊU:
1.1- Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
1.2- Kĩ năng:
-HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước
-Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
1.3- Thái độ:
-HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
2. TRỌNG TM:
- Cch tìm ước và bội của 2 hay nhiều số trong trường hợp đơn giản
3. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụ
· HS: Bảng nhóm
4. TIẾN TRÌNH :
4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện:
6A 2 .6A 3
4.2.Kiểm tra miệng:
? 1/Nêu dấu hiệu chia hết cho 3,9 (4đ)
2/ Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3 (2đ)
b) chia hết cho 9 (2đ)
c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 (2đ)
Đáp án:
1/ SGK/40,41
2/ a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375}
b/ * {0;9} ; {702; 792}
c/ 2 và 5 b = 0
và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9
9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0)
Bài 13: Tiết 24 Tuần 8 ƯỚC VÀ BỘI 1 MỤC TIÊU: 1.1- Kiến thức: -HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. 1.2- Kĩ năng: -HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước -Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. 1.3- Thái độ: -HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. 2. TRỌNG TÂM: - Cách tìm ước và bội của 2 hay nhiều số trong trường hợp đơn giản 3. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm 4. TIẾN TRÌNH : 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A 2.6A 3 4.2.Kiểm tra miệng: ? 1/Nêu dấu hiệu chia hết cho 3,9 (4đ) 2/ Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3 (2đ) b) chia hết cho 9 (2đ) c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 (2đ) Đáp án: 1/ SGK/40,41 2/ a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375} b/ * {0;9} ; {702; 792} c/ 2 và 5 b = 0 và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9 9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0) 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Hoạt động 1: Giới thiệu bài Ta cĩ 315 chia hết cho 3 ta nĩi 315 là bội của 3 và 3 là ước của 315. Vậy khi nào a gọi là bội của b và b là ước của a => Bài Mới @Họat động 2: Ước Và Bội GV: Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b0) HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b0 nếu có số tự nhiên k sao cho a= b.k. GV giới thiệu ước và bội ( SGK) a là bội của b b là ước của a ab ?1 Cho HS làm Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào? @Họat động 2:Cách tìm bội và ước của 1 số GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a) Ví dụ 1: Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào? Các nhóm học tập nghiên cứu, phát hiện cách tìm . Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30 GV nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số (0) ?2 Cho HS làm Tìm các số tự nhiên x mà x B (8) và x<40 HS cả lớp làm việc Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8) GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS. Hs : hoạt động nhóm. Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào? HS: Để tìm ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3. . . 8 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8. Do đó Ư(8) = { 1; 2; 4; 8} GV nhận xét các nhóm HS tìm ước của 8 và hướng dẫn lại cả lớp. ?3 Cho Hs làm Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) ?4 Cho HSLàm Tìm Ư(1) và B(1) Mở rộng kiến thức: tìm tất cả các ước của 0 Hs: Ư(0) = N* ? Tìm bội của 0 Hs: khơng cĩ số tự nhiên nào là bội của 0 vì số chia phải khác khơng 1. Ước và bội:SGK/43 a là bội của b b là ước của a ab ?1 ?1 ?1 Số 18 là bội của 3, không là bội của 4. Số 4 là ước của 12, không là ước của 15. 2/ Cách Tìm Ước Và Bội: a) Kí hiệu Ta ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a). b)Cách Tìm Bội + Ví dụ 1: B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28} Nhận xét: SGK/44 Ta cĩ thể tìm bội của 1 số khác 0 bằng cách nhân số đĩ lần lượt với 0,1,2,3. ?2 x{ 0; 8; 16; 24; 32} + Ví dụ 2: Ư(8) ={ 1; 2; 4; 8} c) Cách tìm ước Ta cĩ thể tìm các ước của a(a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào thù số đĩ là ước của a ?3 Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} ?4 Ư(1) ={ 1} B(1)= { 0; 1; 2; 3; } 4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố: GV đặt câu hỏi: Số 1 có bao nhiêu ước số? Số 1 là ước số của những số tự nhiên nào? Số 0 có là ước của số tự nhiên nào hay không? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào? Số 1 chỉ có một ước là 1. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên. Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên(0) * Bài 111 tr. 44 SGK Yêu cầu cả lớp làm. GV và HS cùng sửa * Bài 111 tr. 44 SGK: a/ 8, 20 b/ { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} c/ 4k (kN) Ư(4) = { 1; 2; 4} * Bài 112 tr. 44 SGK: Gọi 2 HS lên bảng Một em làm hai câu đầu. Một em làm phần còn lại. * Bài 112 tr. 44 SGK Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} Ư(9) = { 1; 3; 9} Ư(13) = {1; 13} Ư(1) = {1} * Bài 113 tr. 44 SGK: Tìm x N a/ xB( 12) và 20x50 b/ x15 và 0< x40 c/ xƯ(20) và x > 8 d/ 16 x 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : Học bài. Làm bài tập 114 tr. 45 SGK, Xem và làm trò chơi “ Đua ngựa về đính” Bài 142,144/sbt/tr 20 Nghiên cứu bài §14 ? Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Thiết bị +Đddh:........................................................................................................................ ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: