I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS nắm được ĐN ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
2 - Kĩ năng :
ã HS biết kiểm tra xem 1 số có là ước hay bội của một số cho trước hay không, Biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II - Chuẩn bị :
ã HS : Sách giáo khoa và SBT, định nghĩa và kí hiệu phép chia hết
ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập.
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 24 : ước và bội I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS nắm được ĐN ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. 2 - Kĩ năng : HS biết kiểm tra xem 1 số có là ước hay bội của một số cho trước hay không, Biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT, định nghĩa và kí hiệu phép chia hết GV : SGK, SBT, Bảng ghi bài tập. III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II - Hoạt động dạy học ổn định lớp : Sĩ số : Kiểm tra bài cũ : 5 phút HS 1 : Tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không ? cho 9 không ? a) 1251 + 5316 b) 5436 - 1324 Bài mới HĐ 1 : Ước và bội ( 8 phút ) ? Khi nào số tự nhiên a ∶ b Giới thiệu ước và bội ? Số 18 có là bội của 3 không có là bội của 4 không ? vì sao ? Số dư = 0 Nghe tiếp thu Có vì 18 ∶ 3 Không vì 18 4 a ∶ b a là bội của b b là ước của a ?1 a) 18 là bội của 3, không là bội của 4 b) 4 là ước của 12 không là ước của 15 HĐ 2 : Cách tìm ước và bội ( 20 phút ) Để tìm bội của 7 ta làm như thế nào ? Tìm bội của 1 số bất kì ta làm như thế nào ? Tìm B(8) x ẻ B(8) và x < 40 => tìm x Muốn tìm ước của 8 ta làm như thế nào ? Muốn tìm ước của một số tự nhiên a ta làm như thế nào ? Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) ?4 Tìm các Ư(1) và B(0) => Nhận xét HS nhân 7 với các số TN HS phát biểu HS làm ?2 Chia 8 cho các số từ 1 HS phát biểu HS tự làm HS làm nhận xét a) Cách tìm bội VD : Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là 0; 7; 14; 21; 28 Quy tắc ( SGK - 44 ) ?2 B(8) = { 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; ....} Vì x ẻ B(8) mà x < 40 nên x ẻ { 0; 8; 16; 24; 32 } b) Cách tìm ước VD : Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 } Quy tắc ( SGK - 44 ) ?3 Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 } Nhận xét - Số 1 chỉ có 1 ước - Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào - Số 0 là bội của bất kì số tự nhiên nào - Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào HĐ 3 : Củng cố, dặn dò ( 12 phút ) HS làm bài 111 Nhận xét và đánh giá kết quả Qua bài này em cần nắm được kiến thức nào? BVN : 112- > 114 ( SGK) HS tự thực hiện HS trình bày kết quả Bài 111 ( SGK - 44 ) a) B(4) là số 8; 20 b) A = { 0; 4; 8; 16; 20} c) 4n ( n ẻ N )
Tài liệu đính kèm: