Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 18: Số đo góc - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 18: Số đo góc - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

- GV: Vẽ góc xOy

 - Để xác định số đo của góc xOy ta đo góc xOy bằng một dụng cụ gọi là thước đo góc.

- GV: Quan sát thước đo góc, cho biết nó có cấu tạo như thế nào?

- HS: Trả lời như sgk+chú ý sgk/77.

- GV: Đọc sgk h·y cho biết đơn vị của thước đo góc là gì?

- HS: Trả lời.

- GV: Giới thiệu thêm đơn vị đo góc là phút giây.

- GV: Hướng dẫn đo góc xOy

- HS: Theo dõi và thao tác đo theo GV.

- GV: Yêu cầu một em nêu lại cách đo góc xOy.

- GV: Cho các góc (bảng phụ), hãy xác định số đo của mỗi góc?

 a

 p q

 I b S

- HS: Lên bảng đo. aIb=1200 ; pSq=1800

- GV: Gọi 2 HS khác lên đo lại.

- HS: Thực hiện.

- GV: Sau khi đo, ta thấy mối góc có mấy số đo? số đo góc bẹt là bao nhiêu độ?

- GV: Có nhận xét gì về số đo các góc so với 1800 ?

- GV: Th«ng b¸o nhËn xÐt x

a. Dụng cụ đo: Thước đo góc

 (thước đo độ)

 (sgk)

 O y

b. Đơn vị đo góc: Là độ.

 Đơn vị nhỏ hơn là phút, giây.

 - Kí hiệu: 1độ: 10 ; 1phút: 1’; 1giây: 1’’

 10 = 60’ ; 1’ = 60’’

 VD: 35 độ 20 phút: 35020’

 c. Cách đo:

 (sgk)

 - Số đo góc xOy bằng 300, ta kí hiệu:

 xOy = 300

* Nhận xét: (sgk)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 18: Số đo góc - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn21(22)	Ngµy so¹n:	04/02/2009	
TiÕt: 18	 	Ngµy d¹y: 06/02/2009
	sè ®o gãc
A. Môc tiªu:
Học sinh Công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180o .
HS biết định nghĩa góc nhọn, góc vuông, góc tù.
HS biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc.
Giáo giục HS tính cẩn thận, chính xác khi đo góc.
B. ChuÈn bÞ:
PhÊn mµu, th­íc ®o gãc, th­íc th¼ng, m« h×nh c¸c lo¹i gãc.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®«ng 1: 1. KiÓm tra (6 phút)
HS1: - Vẽ một góc và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc?
 - Vẽ một tia nằm giữa hai cạnh của góc, đặt tên tia đó.
 Hỏi trên hình vừa vẽ có mấy góc? viết tên các góc đó.
Ho¹t ®«ng 2: 1. §o gãc (15 phót)
- GV: Vẽ góc xOy
 - Để xác định số đo của góc xOy ta đo góc xOy bằng một dụng cụ gọi là thước đo góc.
- GV: Quan sát thước đo góc, cho biết nó có cấu tạo như thế nào?
- HS: Trả lời như sgk+chú ý sgk/77.
- GV: Đọc sgk h·y cho biết đơn vị của thước đo góc là gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Giới thiệu thêm đơn vị đo góc là phút giây.
- GV: Hướng dẫn đo góc xOy
- HS: Theo dõi và thao tác đo theo GV.
- GV: Yêu cầu một em nêu lại cách đo góc xOy.
- GV: Cho các góc (bảng phụ), hãy xác định số đo của mỗi góc?
 a
 p q
 I b S
- HS: Lên bảng đo. aIb=1200 ;pSq=1800
- GV: Gọi 2 HS khác lên đo lại.
- HS: Thực hiện.
- GV: Sau khi đo, ta thấy mối góc có mấy số đo? số đo góc bẹt là bao nhiêu độ?
- GV: Có nhận xét gì về số đo các góc so với 1800 ?
- GV: Th«ng b¸o nhËn xÐt
 x
a. Dụng cụ đo: Thước đo góc
 (thước đo độ)
 (sgk)
 O y
b. Đơn vị đo góc: Là độ.
 Đơn vị nhỏ hơn là phút, giây.
 - Kí hiệu: 1độ: 10 ; 1phút: 1’; 1giây: 1’’
 10 = 60’ ; 1’ = 60’’
 VD: 35 độ 20 phút: 35020’
 c. Cách đo:
 (sgk)
 - Số đo góc xOy bằng 300, ta kí hiệu:
 xOy = 300
* Nhận xét: (sgk)
 Ho¹t ®«ng 3: 2. So s¸nh hai gãc (7 phút)
- GV: Cho 3 góc (bảng phụ), Hãy xác định số đo của chúng.
 O1 O2 O3 O4
- HS: Lên bảng đo: O1= 550; O2= 900; 
 O3= 1350; O4= 550 
- GV: O1 < O2 ;O2 <O3 ;O1 =O4
- GV: Vậy để so sánh hai góc ta căn cứ vào đâu?
- HS: Để so sánh hai góc ta so sánh các số đo của chúng.
- Để so sánh hai góc ta so sánh các số đo của chúng.
 - Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau.
 - Trong hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn.
 Ho¹t ®«ng 4: 3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù (6 phút)
- GV: Ở hình trên ta có:
 O1= 550 (< 900); O2= 900
 O3= 1350 (900 < 1350 < 1800)
 Ta nói O1là góc nhọn, O2 là góc vuông , O3 là góc tù.
- GV : Vậy thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù? Cho ví dụ.
- HS: Trả lời.
- GV: Cho HS quan s¸t m« h×nh c¸c lo¹i gãc
- Góc vuông là góc có số đo bằng 900 (1v).
- Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900.
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.
 Ho¹t ®«ng 5: Cñng cè - luyÖn tËp (10 phút)
- GV: Cho HS làm BT14.
- HS: Trả lời và kiểm tra.
- GV: Cho HS trả lời ?2.
- HS: Đo và trả lời.
- GV: Cho HS xem bảng hình 17/79sgk.
 Ho¹t ®«ng 6: H­íng dÉn vÒ nhµ (1 phót) 
- Nắm vững cách đo góc. Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- BTVN: 12, 13, 15, 16, 17/80SGK. Xem trước bài 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH6 - Tiet 18.doc