I/ Mục tiêu :
– HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số .
– HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản .
– HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? Cho vd.
Tuần : 8 Ngày soạn: Tiết : 24 Ngày dạy : Bài 13 : ƯỚC VÀ BỘI I/ Mục tiêu : – HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số . – HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản . – HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. III/ Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? Cho vd. 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bổ sung HĐ1: Giới thiệu khái niệm ước và bội. Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? (b0) GV giới thiệu khái niệm ước và bội như SGK a b thì a là bội của b, b là ước của a *Củng cố qua ?1 HĐ2:Giới thiệu cách tìm bội và ước . GV giới thiệu các ký hiệu Ư(a), B(a). Yêu cầu HS tìm một vài bội của 3 ? ? Để tìm bội của 3, ta có thể làm thế nào Yêu cầu HS nghiên cứu làm ví dụ 1 Để tìm bội của 7 em làm như thế nào? ? Tìm bội của 7 nhỏ hơn 30 Gv nhận xét bài của HS và yêu cầu HS nêu nhận xét về cách tìm bội của một số ( số đó phải khác 0 ). Củng cố qua ?2 Tìm các số tự nhiên x mà xB(8) và x<40 GV nêu vd2(sgk). Tìm tập hợp Ư(8) Yêu cầu học sinh thực hiện Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào? HS rút ra cách tìm ước của một số . *Củng cố qua ?3 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) Làm ?4 Tìm Ư(1) và B(1) 4. Củng cố: ? Số 1 cĩ bao nhiêu ước số ? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ? Số 0 cĩ là ước của số tự nhiên nào khơng ? Số 0 cĩ là bội của những số tự nhiên nào Bài tập 111 SGK Gv treo bảng phụ nội dung bài tập Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở Gv cùng HS chữa bài Bài tập 112 SGK Gọi hai hS lên bảng thực hiện Yêu cầu HS lớp làm bài vào vở Bài tập 113 sgk Tìm x N a/ xB(12) và 20x50 b/ x15 và 0<x40 c/ x (20) và x>8 d/ 16x Bài tập Bổ sung một trong các cụm từ “ ước của ”, “bội của ” vào chỗ trống: Lớp 6A xếp hàng 3, không có ai lẻ hàng . Số HS của lớp là . Tổ 1 có 10 HS đều chia đều vào các nhóm . Số nhóm là .. HS: số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b0) nếu cĩ số tự nhiên q sao cho a=b.q HS xác định ước và bội ở ví dụ trên HS: bội của 3 là: 6,9,12,.. HS: Để tìm bội của 3 ta cĩ thể nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, HS nghiên cứu trả lời hS: bội của 7 nhỏ hơn 30 là: 0,7,14, 21, 28. HS nêu nhận xét HS làm việc HS thực hiện HS: ta lần lượt chia 8 cho 1,2,3,...,8, ta thấy 8 chi hết cho 1,2,4,8 Do đĩ Ư(8)=1; 2; 4; 8 HS: Ư(12)=1; 2; ;3 ;4; 6; 12 HS: Ư(1) =1 B(1)=0; 1; 2; ... Hs trả lời - Số 1 chỉ cĩ một ước 1 - Số 1 là ước của mọi số tự nhiên - Số 0 khơng là ước của bất kỳ số tự nhiên nào - Số 0 là bội của mọi số tự nhiên (khác 0) HS đọc nội dung đề bài HS làm vào vở 3 HS lên bảng Hai HS lên bảng thực hiện Hs lớp làm bài vào vở 4 HS lên bảng HS lớp làm vào vở Bội của 3 Ước của 10 1. Ước và bội : Nếu cĩ số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a . ?1 * 18 là bội của 3 và 3 là ước của 18 . * 4 là ước của 12, khơng là ước của 15 2. Cách tìm bội và ước : * Cách tìm bội của một số : Ta kí hiệu tập hợp các bội của a là B(a) VD: Tìm bội nhỏ hơn 30 của 7 B(7)= 0; 7; 14; 21; 28 Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, Vd : B(3) = ?2 Tìm các số tự nhiên x mà xB(8) và x<40 Giải x 0; 8; 16; 24; 32 * Cách tìm ước của một số : Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a) VD2: Tìm tập hợp Ư(8) Lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3, ..., 8, ta thấy 8 chi hết cho 1, 2, 4, 8. Do đĩ : Ư(8)=1; 2; 4; 8 Ta có thể tìm các ước của a (a>1)bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. ?3 Ư(12) = . ?4 Ư( 1) =1 B(1)=0; 1; 2; ... Bài tập 111 SGK a/ 8,20 b/ 0;4;8;12;16;20;24;28 c/ 4k ( kN) Bài tập 112 Ư(4)=1; 2; 4 Ư(6)=1; 2; 3; 6 Ư(9)=1; 3; 9 Ư(13)=1; 13 Ư(1) =1 Bài tập 113 a/ 24; 36; 46 b/ 15; 30 c/ 10; 20 d/ 1; 2; 4; 8; 16 5. Dặn dị: - Bài tập 114 : sgk (tr 44). - Học bài, chuẩn bị bài 14: “ Số nguyên tố. Hợp số”. - HS chuẩn bị bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 ghi như sgk (chưa xóa hợp số ) 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: