Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Hs vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, chia hết cho 9

F Rèn luyện cho Hs tính chính xác.

II. CHUẨN BỊ.

Gv: giáo án, SGK, Bảng phụ

Hs: làm bài tập

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.

 1. KIỂM BÀI CŨ. (8)

1) Cho các số sau: 178, 1347, 2515, 6534, 93258

a) Số nào chia hết cho 9 Nêu dấu hiệu chia hết cho 9

b) Số nào chia hết cho 3 Nêu dấu hiệu chia hết cho 3

 2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?

a) 1251+5316

b) 5436 – 1324

 2. LUYỆN TẬP.

Hoạt động 1. VẬN DỤNG KIẾN THỨC CŨ

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG

Bài 105.

  Gv yêu cầu đọc đề bài

  Gv yêu cầu Hs làm 2 bước:

· Tìm 3 chữ số có tổng chia hết cho 9, chia hết cho 3

· Ghép thành các số theo yêu cầu đề bài

Bài 106.

  Gv gọi Hs đọc đề bài

  Gv: số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?

  Gv: Dựa vào dấu hiệu chia hết hãy tìm số tự nhiên có năm chữ số sao cho số đó:

· Chia hết cho 3?

· Chia hết cho 9?

Bài 107.

  Gv phát phiếu học tập cho Hs

Với câu đúng, hãy cho ví dụ.

 Hs đọc đề bài 105

 Các số được ghép thành:

a) Ba chữ số chia hết cho 9 là: 4, 5, 0

b) Ba chữ số có tổng chia hết cho amf không chia hết cho 9 là 4, 5, 3

 Hs đọc yêu cầ đề bài 106.

 Hs trả lời miệng

 Số nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000.

 Hs cho ví dụ minh hoạ. Bài 105.

a) Ba chữ số chia hết cho 9 là: 4, 5, 0. các số dược ghép thành là: 450, 540, 405, 504

b) Ba chữ số có tổng chia hết cho amf không chia hết cho 9 là 4, 5, 3. Các số được ghép thành là: 453,435, 543, 534, 345, 354

Bài 106.

- Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là:10 002

- Số nhỏ nhất có 5 chữ số hết cho 9 là: 10 008

Bài 107.

 Đ

 S

 Đ

 Đ

 20

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
Hs vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, chia hết cho 9
Rèn luyện cho Hs tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, Bảng phụ
Hs: làm bài tập
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
	1. KIỂM BÀI CŨ. (8’)
1) Cho các số sau: 178, 1347, 2515, 6534, 93258
Số nào chia hết cho 9 à Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
Số nào chia hết cho 3 à Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
	2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
1251+5316
5436 – 1324 
	2. LUYỆN TẬP.
Hoạt động 1. VẬN DỤNG KIẾN THỨC CŨ
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
TG
Bài 105.
Gv yêu cầu đọc đề bài
Gv yêu cầu Hs làm 2 bước:
Tìm 3 chữ số có tổng chia hết cho 9, chia hết cho 3 
Ghép thành các số theo yêu cầu đề bài
Bài 106.
Gv gọi Hs đọc đề bài
Gv: số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?
Gv: Dựa vào dấu hiệu chia hết hãy tìm số tự nhiên có năm chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3?
Chia hết cho 9?
Bài 107.
Gv phát phiếu học tập cho Hs 
Câu
Đ
S
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3
d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Với câu đúng, hãy cho ví dụ.
à Hs đọc đề bài 105
à Các số được ghép thành:
Ba chữ số chia hết cho 9 là: 4, 5, 0
Ba chữ số có tổng chia hết cho amf không chia hết cho 9 là 4, 5, 3
à Hs đọc yêu cầ đề bài 106.
à Hs trả lời miệng
à Số nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000.
à Hs cho ví dụ minh hoạ.
Bài 105.
Ba chữ số chia hết cho 9 là: 4, 5, 0. các số dược ghép thành là: 450, 540, 405, 504
Ba chữ số có tổng chia hết cho amf không chia hết cho 9 là 4, 5, 3. Các số được ghép thành là: 453,435, 543, 534, 345, 354
Bài 106.
- Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là:10 002
- Số nhỏ nhất có 5 chữ số hết cho 9 là: 10 008
Bài 107.
 Đ
 S 
 Đ 
 Đ 
20’
	Hoạt động 2: TÌM TÒI KIẾN THỨC MỚI
Bài 108.
Gv chia nhóm hoạt động 
à Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
à Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia số a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3.
a
1546
1527
2468
1011
m
8
6
2
1
n
2
0
2
1
+Gv chốt lại cách tìm số dư khi chia 1 số cho 3, cho 9 nhanh nhâùt.
Bài 109.
Bài 110.
+Gv dùng bảng phụ
+Gv hướng dẫn Hs kiểm tra phép nhân 
Các nhóm hoạt động tìm tòi kiến thức mới qua bài tập 108.
à Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
à Hs làm bài 109.
à Hs đọc bài tập 110
à Điền vào bảng phụ
à Hs đọc phần “có thể em chưa biết.”
Bài 108.
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 cũng dư m
 Bài 109.
Bài 110.
14’
	3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. (3’)
Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Làm bài tập 133, 134,135, 136 SBT
Bài tập về nhà:
Thay dấu x bởi chữ số để:
12+ chia hết cho 3
 chia hết cho 3
	4. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23.doc