Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước

a0 = 1 (a 0).

 + HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Thước thẳng

Học sinh:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát ?

- Chữa bài tập 93 <13>.

- Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ?

nếu: a10 : a2 thì kết quả = ? Đó là nội am. an = am + n (m, n N*).

 Bài 93:

a) a3. a5 = a3 + 5 = a8.

b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12.

 II. Bài mới:

1. VÍ DỤ (7 ph)

- Yêu cầu HS đọc và làm ?1.

- Yêu cầu HS làm và giải thích.

- So sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương.

- Để thực hiện phép chia a9 : a5 và

a9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao? ?1.

57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57.

57 : 54 = 53.

a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9.

a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 )

 a 0.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 14
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước 
a0 = 1 (a ạ 0).
 + HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng 
Học sinh: 
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 6A:6B:6C:
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát ?
- Chữa bài tập 93 .
- Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ?
nếu: a10 : a2 thì kết quả = ? Đó là nội
am. an = am + n (m, n ẻ N*).
 Bài 93:
a) a3. a5 = a3 + 5 = a8.
b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12.
	II. Bài mới:
1. ví dụ (7 ph)
- Yêu cầu HS đọc và làm ?1.
- Yêu cầu HS làm và giải thích.
- So sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương.
- Để thực hiện phép chia a9 : a5 và
a9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao?
?1. 
57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57.
57 : 54 = 53.
a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9.
a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 )
 a ạ 0.
2. tổng quát (10 ph)
- Nếu có am : an (m > n) ta có kết quả như thế nào ?
- Hãy tính: a10 : a2.
- muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào ?
- GV lưu ý: Trừ chứ không chia số mũ.
- Cho HS làm bài tập 67 .
- Gọi 3 HS lên bảng.
- GV : Ta đã xét am : an (m > n) nếu 
m = n thì sao ?
 54 : 54 = ?
- Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
 Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa:
a) 712 : 74.
b) x6: x3. (x ạ 0).
c) a4 : a4 (a ạ 0).
am : an = am - n (a ạ 0).
VD: a10 : a2 = a10 - 2 = a8. (a ạ 0).
 Bài 67:SGK tr 30
a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34.
b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106.
c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a ạ 0).
 54 : 54 = 50.
 am : an = am - n = a0 (a ạ 0)
Quy ước a0 = 1 (a ạ 0).
* Tổng quát: am : an = am - n 
 (a ạ 0 ; m ³ n).
3. chú ý (8 ph)
- GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
- GV lưu ý: 2 . 103 là tổng:
 103 + 103.
4 . 103 là tổng: 103 + 103 + 103 + 103.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài tập ?3.
2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7 . 10 + 5
 = 2. 103 + 4. 102 + 7.101 + 5 . 100.
Trả lời 3.
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8
 = 5 . 102 + 3 . 101 + 8 . 100.
abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d
 = a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100.
IV. Củng cố (10 ph)
- Đưa bảng phụ ghi bài tập 69 gọi HS trả lời.
- Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết với mọi n ẻ N* có:
a) cn = 1. cn = 0.
a) cn = 1 ị c = 1 (vì 1n = 1).
b) cn = 0 ị c = 0 vì 0n = 0.
 (n ẻ N*)
- GV giới thiệu số chính phương:
13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
ị 13 + 23 là số chính phương.
13 + 23. 32 = (1 + 2)2
13 + 23 + 33 = 62 = (1 + 2 + 3)2.
V. HDVN
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 68, 70, 72.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 14.doc