Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Củng cố và khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

2) Kỹ năng

- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

3) Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.

- HS : On tập các dấu hiệu chia hết.

- PPDH: Vấn đáp, nhóm

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức (1)

2) Kiểm tra bài cũ (7)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 9 không ?

a) 1251 + 5316

b) 5436 – 1324

c) 1.2.3.4.5.6 + 27

2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không ?

a) 1251 + 5316

b) 5436 – 1324

c) 1.2.3.4.5.6 + 27

- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1:

a) 1251 + 5316 9

b) 5436 – 1324 9

c) 1.2.3.4.5.6 + 27 9

HS2:

a) 1251 + 5316 3

b) 5436 – 1324 3

c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3

- HS nhận xét, bổ sung

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 8 - Tiết 23 	Ngày soạn : 09/10/2011 
	 	Ngày dạy : 10/10/2011
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
2) Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : 	Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
HS : 	Oân tập các dấu hiệu chia hết.
PPDH: Vấn đáp, nhóm
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1) Ổn định tổ chức (1’)
2) Kiểm tra bài cũ (7’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 9 không ? 
a) 1251 + 5316 
b) 5436 – 1324 
c) 1.2.3.4.5.6 + 27
2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không ? 
a) 1251 + 5316 
b) 5436 – 1324 
c) 1.2.3.4.5.6 + 27
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.
HS1: 
a) 1251 + 5316 9
b) 5436 – 1324 9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 9
HS2: 
a) 1251 + 5316 3
b) 5436 – 1324 3
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3
- HS nhận xét, bổ sung
3) Bài mới
- Để củng cố các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Tiết học hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập.
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1 : Luyện tập (18’)
a) Mục tiêu
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 106 : – Gọi 1HS đọc đề.
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là chữ số nào ?
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên có 5 chữ số sao cho số đó : 
 + Chia hết cho 3 ?
 + Chia hết cho 9 ?
Bài 107 : Phát phiếu học tập cho HS.
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.
X
X
X
X
- Cho ví dụ về câu đúng ? 
- 1HS đọc đề
- Số 10 000
- 2HS đứng tại chỗ trả lời.
 + Số 10 002.
 + Số 10 008.
- HS hoạt động nhóm và trả lời.
- 3HS lấy ví dụ
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết cho 3, cho 9 ta có thể tìm được số dư của phép chia một số cho 3, cho 9.
Hoạt động 2 : Tìm tòi kiến thức mới. (18’)
a) Mục tiêu
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để tìm số dư của phép chia một số cho 3, cho 9
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3 ?
- Aùp dụng : Tìm số dư m (số dư n) khi a cho 9 (cho 3) ?
a
827
468
1546
1527
2468
1011
m
8
0
7
6
2
1
n
2
0
1
0
2
1
- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3 ?
Bài 110 : GV giới thiệu các số m, n, r, m.n, d theo sách giáo khoa.
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Hãy so sánh r với d ?
 + Nếu r d thì phép nhân đúng hay sai ?
 + Tương tự nếu r = d ?
- Cho HS nhận xét, bổ sung. 
Bài 139 (SBT tr.19)
Tìm các chữ số a và b sao cho.
a – b = 4 và 87ab 9
- Để 87ab 9 thì ta phải có điều kiện gì ?
- Bài toán trên chuyển thành bài toán 
“ Tìm hai số a và b biết a + b = 12 và 
a – b = 4”. 
- Hãy tìm a và b ?
- Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
- HS hoạt động nhóm, hoàn thành bảng.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ.
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
- Ta thấy r = d.
 + Phép nhân sai
 + Phép nhân đúng
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề.
- Ta phải có : 8 + 7 + a + b 9
 a + b {3 ; 12}
Mà a – b = 4 a + b =12
- Vậy, a = 8, b = 4
4) Dặn dò (1’)
- Oân tập lại các dấu hiệu chia hết 
- Làm bài tập 134, 136, 140 (SBT tr.19)
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23.doc