Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

 I/MỤC TIÊU:

 *Kiến thức .

 Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9.

 *Kĩ năng.

 Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào bài tập.

 Tìm chính xác số chia hết cho 3, cho 9.

 Tìm được ngay số dư của phép chia 1 số cho 3, cho 9.

 *Thái độ.

 Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập ,tính trung thực ,tinh thần hợp tác trong nhóm.

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .

 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung

 Hoạt động 1: (7’) Kiểm tra bài cũ

HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?

* Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 3 ;0để ghép thành những số TN có 3 chữ số.

a/ Chia hết cho 9

b/ Chia hết cho 3mà không chia hết cho 9

GV nhận xét cho điểm. -Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.

a) 450; 540; 504; 405.

b)453; 435, 345; 354; 543; 534.

HS nhận xét.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :8
Tiết : 23
NS: 10/09/10
ND:27/09/1000 
:
LUYỆN TẬP
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 *Kiến thức .
Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9.
 *Kĩ năng.
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào bài tập.
Tìm chính xác số chia hết cho 3, cho 9.
Tìm được ngay số dư của phép chia 1 số cho 3, cho 9.
 *Thái độ.
Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập ,tính trung thực ,tinh thần hợp tác trong nhóm.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Noäi dung
Hoạt động 1: (7’)
Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
* Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 3 ;0để ghép thành những số TN có 3 chữ số.
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 3mà không chia hết cho 9
GV nhận xét cho điểm.
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
a) 450; 540; 504; 405.
b)453; 435, 345; 354; 543; 534.
HS nhận xét.
HS2 :Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
Điền vào dấu * để :
a) 37* chia hết cho 3
b)2*4 chia hết cho 9
c)32* vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
d) *36* chia hết cho 2;3;5;9.
HS2 Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
* = 2;5;8
*=3
*= 4
d)Số phải tìm là :9360
Hoạt động 2: (25’)
Luyện tập
Bài 106 tr.42SGK 
Bài 106 tr.42SGK 
-GV gọi 2 HS đọc đề.
- Nhận xét, cho điểm.
-2 HS đọc đề.
- 2 HS trả lời miệng
-Nhận xét.
Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số:
a/ Chia hết cho 3 là: 10002
b/ Chia hết cho 9 là 10008.
Bài 107 tr. 42 SGK7:
Bài 107 tr. 42 SGK7:
-GV treo bảng phụ ghi BT10
- Gọi HS đọc đề và suy nghĩ, trả lời.
*Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ?
*Số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không ?
*Số 15 có chia hết cho 3 không ?Vậy số chia hết cho 15 có chia hết cho 3 không ?
*Một số chia hết cho 45 có chia hết cho 9 không ?
Nhận xét.
*Lưu ý :Số chia hết cho 9 chắc chắn chia hết cho 3 nhưng số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9
Caâu 
Ñuùng 
Sai
a/ Moät soá chia heát cho 9 thì soá ñoù chia heát cho 3
X
b/ Moät soá chia heát cho 3 thì soá ñoù chia heát cho 9
X
c/ Moät soá chia heát cho 15 thì soá ñoù chia heát cho 3
X
d/ Moät soá chia heát cho 45 thì soá ñoù chia heát cho 9
X
Hs trả lời và điền dấu x vào ô trống.
Bài 108tr.42 SGK:
Bài 108tr.42 SGK:
- Y/C HS đọc đề.
Dựa vào VD để tìm số dư của mỗi số khi chia cho 9, cho 3.
Nhấn mạnh: Một số có tổng các chữ số chia 9 ,chia 3 dư m thì số đó chia 9 ,chia 3 cũng dư m. 
Vậy để tìm số dư của một số khi chia cho 9 , chia cho 3 ta chỉ việc tìm số dư của tổng các chữ số của số ấy khi chia cho 9, chia cho 3.
- Số 1011 có tổng các chữ số bằng bao nhiêu? Vậy số dư của 1011 chia cho 9, cho 3 là bao nhiêu?
-Gọi Hs thảo luận trả lời
-Cho HS nhận xét thống nhất câu trả lời.
-HS đọc đề
-Quan sát
Xét số 1546 có 1+5+4+6 = 16 
16 chia 9 dư 7
16 chia 3 dư 1
*1546 chia 9 dư 7 , chia 3 dư 1
HS thảo luận trả lời.
*Số 1546 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1
*Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0
*Số 1468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2
*Số 1011 có tổng các chữ số 1 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
Vậy số 1011 chia cho 9, cho 3 đều dư 1
HS nhận xét thống nhất câu trả lời.
Bài 109tr. 42 SGK
- Gọi 1 HS đọc đề.
- 4 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở.
a
16
213
827
458
m
7
3
8
0
*Từ bt 108, 109 em rút ra kết luận gì ?
Để tìm số dư khi chia cho 3 ,cho 9 ta có thể tìm thông qua số dư của tổng các chữ số của nó khi chia cho 9 ,cho 3.
Hoạt động 3: (5’)
BT 139 TR. 19SBT
Tìm các chữ số a, b sao cho a-b =4 và chia hết cho 9.
Đề bài cho gì?
 chia hết cho 9 ta sẽ tìm được gì?
Mặt khác : a-b =4 . 
Từ hai điều này ta sẽ tìm được a và b.
GV gọi HS trình bày , GV ghi bảng.
HS đọc đề.
a-b =4 và 9
7+8+a+b = 15 +a+b 9
HS quan sát 
BT NÂNG CAO
BT 139 TR. 19SBT
Giải
Ta có : 9
 Þ8+7+a+b9
 15 +a+b9
Þa+b =3; 12
Mà a-b = 4
Nên a+b = 3 (loại)
Do đó:
Vậy số phải tìm là 8784
 Hoaït ñoäng4: Höôùng daãn veà nhaø(2’)
 Veà laøm BT 110 TR.42
 Xem laïi caùc BT ñaõ söûa, ñònh nghóa pheùp chia heát.
 Xem tröôùc baøi “Öôùc vaø boäi”

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET23).doc