Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Đinh Văn Thân

Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Đinh Văn Thân

Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại : giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7/15 số học sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá , giỏi của lớp.

Bài 5: Một trường THCS có 980 HS. Số HS khối 9 chiếm ¼ tổng số. Số học sinh khối 8 chiếm bằng 3/5 số học sinh khối 9. Số học sinh khối 6 nhiều hơn khối 7 là 20 hs. Tính số học sinh của mỗi khối lớp?

Bài 6. Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 80 m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài.

 a/ Tính diện tích đám đất?

 b/ Người ta để ra 7/12 diện tích đám đất đó để trồng cây, 80% diện tích còn lại để đào ao . Tính diện tích ao?

Bài 7. Khối 6 của một trường có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21 số học sinh của lớp 6A. Còn lại là học sinh của lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi khối lớp?

Bài 8. Một máy cày trong 3 ngày phải cày được 350m2. diện tích ruộng. Ngày thứ nhất đã cày được 2/7 diện tích. Ngày thứ hai cày được 20% diện tích. Hỏi ngày thứ ba máy cày được bao nhiêu mét vuông?

Bi 9. Tìm số nguyn x, biết: a)

 b)

Bi 10* . Tính hợp lí gi trị cc biểu thức sau:

 1/ A = 2/ B =

 2/ P = 3/ Q =

5/ M =

Bi 11*:

Cho biểu thức : .

 a) Với gi trị no của n thì A l phn số.

 b) Tìm cc gi trị của n để A là só nguyên.

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Đinh Văn Thân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG HĨA KIẾN THỨC CHƯƠNG III
HỆ T HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ Dạng tổng quát của phân số: với a, b Ỵ Z, b ¹ 0. 
 Bất cứ phân số nào cũng có thể viết dưới dạng mẫu dương.
2/ Phân số bằng nhau: 
3/ Tính chất cơ bản của phân số: với mỴ Z, m ¹ 0, n Ỵ ƯC (a,b)
4/ Rút gọn phân số : với n ¹ ± 1, n n Ỵ ƯC (a,b) ; 
 là phân số tối giản ĩ ƯC (a,b) = {1,-1} hay là phân số tối giản ĩ ƯCLN ({a{,{b{) = 1
5/ Quy đồng mẫu nhiều phân số :
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ tương ứng của mỗi mẫu( chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
6/ So sánh hai phân số có cùng mẫu dương (nếu không cùng mẫu thì quy đồng mẫu rồi so sánh): > > c
 0 ĩ a, b cùng dấu ; = 0 ĩ a = 0
Với mẫu số b > 0 : > 1 ĩ 0 < b < a ; < 1 ĩ 0 < a < b ; = 1 ĩ a = b
Chú ý: Ta có thể so sánh hai phân số như sau:
Sử dụng tính chất: Nếu > và > thì > ( b, d, q > 0 )
Đưa về hai phân số cùng tử (tử và mẫu các phân số đó đều dương)
7/Quy tắc cộng, trừ , nhân, chia phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số
Phép tính
Tính chất
Phép cộng: 
(nếu không cùng mẫu thì quy đồng trước khi cộng)
Phép nhân:
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với số 0
Nhân với số 1
Số đối
 ; 
Số nghịch đảo
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
* chú ý: 
Các phép tính ngược
Phép trừ:
Phép chia:
 8/ Ba bài toán cơ bản của phân số:
Bài toán 1
(Tìm giá trị phân số của một số cho trước)
Tìm a bằng của b, 
ta tính a = b . 
Bài toán 2
(Tìm một số biết giá trị một phân số của nó)
Tìm b biết của b bằng a, 
ta tính b = a :
Bài toán 3
(Tìm tỉ số của hai số a và b)
a:b = 
*Chú ý: Trong bài toán 3, a và b có thể là các số nguyên, phân số, số thập phân, hỗn số
 * Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b: 
9/ Tỉ lệ xích: ( a , b có cùng đơn vị đo)
 Trong đó: a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ(bản đồ)
 b là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế
 => a = T. b ; b = a : T
*Chú ý : Các quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, thứ tự thực hiện các phép tính đều áp dụng được đối với biểu thức cĩ phân số.ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 
CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN
	I/ Lý thuyết: Ôn lại:
 Các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; quy tắc bỏ ngoặc, quy tắc chuyển vế; tính chất của phép nhân; bội và ước của một số nguyên.
	II/ Bài tập tự luận:
Bài 1:Thực hiện phép tính.
a/ (37 – 17).(-9) + 35.(-9 -11)	 b/ (-25).(75 – 45)- 75.(45 – 25)	c/ (-27).(-5).12. ( -12)
d/ - (-23) + (-36) + | -57| - (-20) – 35	e/ - (229) + (-219) – 401 + 12	f/ (-4 – 14) . (7 – 12) 
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
a/ 2x + 25 = -11	b/ 32. x = -27	c/ 2x + 5 = x – 7	d/ 5x – 2 = 3x +10
e/ 9x + 25 = - ( 2x – 58) 	f/ | 2x – 1| = 5	g/ 4.(3x – 4) – 2 = 18	i/ 11 – x là số nguyên âm lớn nhất	
CHƯƠNG III. PHÂN SỐ
	I/ Lý thuyết: Ôn lại lý thuyết trong “ôn tập chương III” / SGK trang 62,63
	II/ Bài tập tự luận.
Bài 1: Tính 
1/ 	2/ 	 3/ 	4/ 5/ 
6/ 	7/ 	8/ 	 9/ 
10/ 	11/ 	12/ 13/ 
14/ 15/ 	16/ 
17/ 	18/ 
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
1/ A = 	 2/ D = 3/ T = 4/ R = 
4/ C = 5/ E = 6/ 
7/ 	 8/ B = 0,7 . . 20 . 0,375 . 	 
Bài 3: Tìm x , biết:
1/ 	2/ 	3/ 	4/ 	5/
6/ 	7/ 	8/ 	9/ 
10/ 	11/ 	12/ 13/ 
14/ 	15/ 
Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại : giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7/15 số học 	sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá , giỏi của lớp.
Bài 5: Một trường THCS có 980 HS. Số HS khối 9 chiếm ¼ tổng số. Số học sinh khối 8 chiếm bằng 3/5 số học 	sinh khối 9. Số học sinh khối 6 nhiều hơn khối 7 là 20 hs. Tính số học sinh của mỗi khối lớp?
Bài 6. Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 80 m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài.
 a/ Tính diện tích đám đất?
 b/ Người ta để ra 7/12 diện tích đám đất đó để trồng cây, 80% diện tích còn lại để đào ao . Tính diện tích ao?
Bài 7. Khối 6 của một trường có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21 số học sinh của lớp 6A. Còn lại là học sinh của lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi khối lớp?
Bài 8. Một máy cày trong 3 ngày phải cày được 350m2. diện tích ruộng. Ngày thứ nhất đã cày được 2/7 diện tích. 	Ngày thứ hai cày được 20% diện tích. Hỏi ngày thứ ba máy cày được bao nhiêu mét vuông?
Bài 9. Tìm số nguyên x, biết: 	a) 
	b) 
Bài 10* . Tính hợp lí giá trị các biểu thức sau: 
 1/ A =	 2/ B = 
 2/ P = 3/ Q = 
5/ M = 
Bài 11*: 
Cho biểu thức : .
	a) Với giá trị nào của n thì A là phân số.
	b) Tìm các giá trị của n để A là sĩ nguyên.
CHƯƠNG II. HÌNH HỌC (GÓC).
	I/ Lý thuyết: Ôn lại lý thuyết : 
	- Góc là gì? Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt , hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, 
	hai góc kề bù.
	- Góc bẹt có số đo bằng bao nhiêu? Hai góc kề bù có số đo bằng bao nhiêu?
	- Tia phân giác của một góc là? Tính chất.
	- Đường tròn tâm O, bán kính R là gì?
	- Tam giác ABC là gì?
	- Các dấu hiệu cơ bản nhận biết tia nằn giữa hai tia còn lại: SGK trang 81 và 84
	II/ Bài tập tự luận: Làm lại các bài 30, 32, 33, 36,37 trang 87 SGK
MỘT SỐ ĐỀ THI HỌC KÌ II (THAM KHẢO)
Đề I
Bài 1(1đ). Thực hiện phép tính:
	a/ A = 	b/ B = 
Bài 2(1,5đ). Tìm x biết
	a/ 	b/ 3.(x – 5 ) = 2. (x – 11)	c/ 0,27 + < x% < 1 – 20%
Bài 3(1,5đ). Một kho xăng gồm 300 lít được bán hết trong ba ngày . Ngày thứ nhất bán được kho xăng.
 Ngày thứ hai 	bán được 25% số xăng còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu lít xăng?
Bài 4(2,5đ). Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Biết góc xOy bằng 400. Vẽ tia Ot sao cho góc zOt bằng 700.
	a/ Tính số đo góc yOz?
	b/ Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc yOz. 
 	 (chỉ xét trường hợp tia Ot nằm cùng phía với tia Oy có đường thẳng bờ là tia Oz).
Bài 5(0,5đ). Tìm n Ỵ Z để phân số là một số nguyên.
ĐỀ II.
	Phần trắc nghiệm:
	Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn 
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
	Câu 2. Kết quả của phép tính là :
	A/ 	 	B/ 	C/ 	D/ 
	Câu 3. Một thùng cứa 120 lít dầu. Lấy ra số dầu trong thùng. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 
	A/ 60 lít	 B/ 80 lít 	C/ 75 lít	 	D/ 72 lít
	Câu 4. Cho với x Ỵ Z thì:
	A/ x = - 4	B/ x = -5	C/ x = -2	D/ x = 4
	Câu 5. Hai góc AOC và BOC phụ nhau, biết . Vậy có số đo là:
	A/ 450	B/ 550	C/ 1450	D/ 200
	Câu 6. Cho = 720 . Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Khi đó số đo là:
	A/ 720	B/ 180	C/ 480	D/ 1080
	Phần tự luận.
	Bài 1(1,5đ). Thực hiện phép tính.
	a) 	b) 	c) 
	Bài 2(1,5đ). Tìm x biết:
	a) 	b) 	c) 10 –x là số nguyên âm lớn nhất
	Bài 3(1,5đ). Một lớp 6 có 45 học sinh xếp loại giỏi, khá và trung bình vào cuối năm học.
	 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. 
	Tính số học sinh trung bình của lớp.
	Bài 4(2,5đ). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Om, Oy sao cho 	
Tia Om có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
So sánh và ?
Tia Om có là tia phân giác của không? Vì sao?
	ĐỀ III.
	Phần trắc nghiệm:
	Câu 1. Giá trị biểu thức A = - 4. là: 
	A/ -1	B/ 1	C/ 	D/ 
	Câu 2. Cho . Giá trị của x là số nào trong các số sau đây:
	A/ -12	 B/ 18	C/ 2	D/ -2
	Câu 3. của – 18 bằng:
	A/ -18 	B/ -12 	C/ -24	 	D/ - 6
	Câu 4. Tập hợp M các số nguyên thõa mãn : là:
	A/ 	B/ 	
	C/ 	D/ 	
	Câu 5. Hai góc AOB và COD bù nhau, biết . Vậy có số đo là:
	A/ 660	B/ 1550	C/ 1560	D/ 900
	Câu 6. Khi nào ta kết luận được tia Ot là tia phân giác của góc xOy ?
	A/ 	B/ 	
	C/ và 	D/ Cả ba câu trên đều sai
	Phần tự luận.
	Bài 1(1đ). Thực hiện phép tính.
	a) 	b) 	c) 
	Bài 2(1đ). Tìm x biết:
	a) 	b) 	
	Bài 3(1,5đ). Một kho chưa 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất , kho xuất số hàng; ngày thứ hai, kho xuất số 	hàng còn lại. Tính số hàng còn lại của kho sau hai ngày xuất ? 
	Bài 4(2,5đ). Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. 
	Biết 
Tính số đo góc yOz ?
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo của góc mOn?
Bài 5(1đ) . Tính nhanh: 
ĐỀ IV.
	Phần trắc nghiệm:
	Câu 1. Nếu x2 = thì x bằng: 
	A/ 	B/ 	C/ hoặc 	D/ Cả ba câu trên đều sai.
	Câu 2. Lớp 6A có 47 học sinh , trong đó có 28 nữ. Hỏi số nữ băng bao nhiêu phần số nam?
	A/ 	 B/ 	C/ 	D/ 
	Câu 3. của – 12 bằng:
	A/ 	B/ 	C/ 	 	D/ - 9 
	Câu 4. Tập hợp M các số nguyên x thõa mãn : là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 	
	Câu 5: Giá trị biểu thức A = là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
	Câu 6. Tìm x, biết: 
	A/ 	B/ 	C/ 	 	D/ 
	Câu 7. Kết quả phép tính (-5).| -4| là: 
	A/ 20 	B/ -20	C/ -9 	D/ -1
	Câu 8. Giá trị biểu thức (22 - 27 ) x khi x = -3 là: 
	A/ -8 	B/ 15	C/ -15 	D/ 8
	Câu 9. Tia Oy nằn giữa hai tia Oz và Ox. Ta có hai góc kề nhau là : 
	A/ và 	B/ và 	C/ và 	 D/ và 	
	Câu 10. Cho hai góc phụ nhau và . Số đo góc A là: 
	A/ 400	B/ 340	C/ 380	D/ 360
	Câu 11: Cho hai góc và bù nhau, biết . Vậy có số đo là : 
	A/ 520	B/ 900	C/ 350	D/ 1450
	Câu 12. Khi nào ta kết luận được tia Ot là tia phân giác của góc xOy ?
	A/ 	B/ 	
	C/ và 	D/ Cả ba câu trên đều sai
Câu 13: Cho hai đường tròn (0; 4cm) và (O’ ; 3cm) cắt nhau tại A và b. hãy chọn câu sai :
	A/ Điểm A nằm trên đường tròn (O’ ; 3cm)	B/ Điểm B nằm trên đường tròn (O’ ; 3cm)
	C/ Điểm B nằm trên đường tròn (O ; 4cm)	D/ Tất cacr các câu trên đều sai.
	Câu 14: Tam giác là hình gồm:
	A/ Ba đoạn thẳng	B/ Ba điểm không thẳng hàng	
	C/ Ba đoạn thẳng liên tiếp tạo bởi ba điểm không thẳng hàng	D/ Các câu trên đều sai
Phần tự luận:
Bài 1(1 điểm). Thực hiện phép tính: 
	a) 	b) 
Bài 2(1 điểm) . Tìm x , biết: a)	 b) 
Bài 3(2 điểm) . An có 21 viên bi. An cho Bình số bi của mình. Hỏi:
	a) Bình được An cho bao nhiêu viên bi?
	b) An còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 4(3 điểm). Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Om và On sao cho và là hai góc phụ nhau. biết = 300.
	a) Tính số đo 	.	b) Tính số đo 
---HẾT---

Tài liệu đính kèm:

  • dochuong dan on tap toan 6 hk 2.doc