Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu:

- HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

- Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

- Rèn luyện tinhhs cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.

II/ Chuẩn bị:

 - GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ.

 - Chuẩn bị bài tập ở nhà

III/ Tiến trình tiết

 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ

2. Kiểm tra bài cũ:

Nêu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9

Làm bài tập 103(SGK)

3. Bài mới

Nội dung Hoạt động giữa thầy và trò

Bài tập104(SGK)

A, 3 khi (5+* +8) 3

 Hay: (13+*)3

 Vậy *{2; 5; 8}

B, 9 khi (6+* +3) 9

 Hay: (9+ *) 9

 Vậy *{0; 9}

C, Gọi * ở hàng nghìn, hàng đơn vị của số lần lượt là: *1(*10 ) , *2 . Vì chia hết cho 2, cho 5 nên *2 = 0

 9 thì 3 . Do đó ta chỉ cần tìm điều kiện để

 9 khi (*1+*2+ 8+1) 9

=> (*1+*2+ 9) 9

=> (*1+ 0+ 9) 9 => *1 9

Vậy *1= 9

Vậy số cần tìm là: 9810

Bài tập 105(SGK)

A, Các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 được ghép bởi bốn chữ số 4; 5; 3; 0 là: 450; 405; 540; 504

B, Các số chia hết cho 3 mà không chhia hết cho 9 là: 453; 435; 543; 534; 345; 354

Bài tâp 106(SGK)

A, Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là: 10002

B, Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là: 10008

Bài tập 108(SGK)

 Ap dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho3

a

1546

1527

2468

1011

m

7

6

2

1

n

1

0

2

1

Bài tập 110(SGK)

a

78

64

72

b

47

59

21

c

3666

3776

1512

m

6

1

0

n

2

5

3

r

3

5

0

d

3

5

0

Bài tập bổ sung

Bài tập 139(SBT)

Giải:

 9 khi (8+7+a+b) 9

hay: (15+a+b) 9

=> a+b {3, 12}

Ta có: a-b = 4 nên a+= 3(loại)

Vậy:

 => a= 8, b= 3

Vậy số cần tìm là: 8784 HS: 2 HS lên bảng làm 104a, 104b

HS dưới lớp nhận xét

GV: Cho HS suy nghĩ trong vài phút

GV: Gợi ý (nếu cần)

- Số chia hết cho 2 và cho 5 có đặc điểm gì?

- Số chia hết cho 9, có chia hétt cho 3 không?

Từ đó HS suy nghĩ cách giải

HS: 1 HS lên bảng làm 104c

HS: Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9

 1 HS lên bảng trình bày lời giải

HS dưới lớp nhận xét

HS: Đọc đề bài

H: Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào?

Dựa vào dấu hiệu chia hết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3, chia hết cho 9?

HS: Trả lời tại chỗ

GV: Cho HS thực hiện theo nhóm

Các nhóm tự nghiên cứu tìm tòi kiến thức mới theo yêu cầu giáo viên đặt ra:

Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9 cho 3?

GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày

HS: Nhận xét và sửa lỗi

GV: (chốt lại vấn đề khi )

Muốn tím số dư khi chia một số cho 3, cho 9 ta chỉ việc tìm số dư khi chhia tổng các chữ số của số đó cho 3, cho 9.

GV: Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK

GV: Gọi lần lượt HS lên bảng thi đua làm nhanh

H: So sánh r và d

GV: Nếu r =d phép nhân làm đúng

 Nếu r d phép nhân làm sai

Trong thực hành ta thường viết các số m, n, r,d như sau:

 m 6

 r d 3 3

 n 2

Với a= 78, b = 47, c= 3666

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn:11/10/2009
Tiết 23 Ngày dạy:13/10/2009
§11.LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
Rèn luyện tinhhs cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
II/ Chuẩn bị:
 - GV: Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ.
 - Chuẩn bị bài tập ở nhà
III/ Tiến trình tiết 
 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ: 
Nêu dấu hiệu chia hết cho3, cho 9
Làm bài tập 103(SGK)
Bài mới
Nội dung
Hoạt động giữa thầy và trò
Bài tập104(SGK)
A, 3 khi (5+* +8) 3
 Hay: (13+*)3
 Vậy *{2; 5; 8}
B, 9 khi (6+* +3) 9
 Hay: (9+ *) 9
 Vậy *{0; 9}
C, Gọi * ở hàng nghìn, hàng đơn vị của số lần lượt là: *1(*10 ) , *2 . Vì chia hết cho 2, cho 5 nên *2 = 0
 9 thì 3 . Do đó ta chỉ cần tìm điều kiện để 
 9 khi (*1+*2+ 8+1) 9
=> (*1+*2+ 9) 9
=> (*1+ 0+ 9) 9 => *1 9
Vậy *1= 9
Vậy số cần tìm là: 9810
Bài tập 105(SGK)
A, Các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 được ghép bởi bốn chữ số 4; 5; 3; 0 là: 450; 405; 540; 504
B, Các số chia hết cho 3 mà không chhia hết cho 9 là: 453; 435; 543; 534; 345; 354
Bài tâïp 106(SGK)
A, Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là: 10002
B, Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là: 10008
Bài tập 108(SGK)
 Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho3
a
1546
1527
2468
1011
m
7
6
2
1
n
1
0
2
1
Bài tập 110(SGK)
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
Bài tập bổ sung
Bài tập 139(SBT)
Giải:
 9 khi (8+7+a+b) 9
hay: (15+a+b)	 9
=> a+b {3, 12}
Ta có: a-b = 4 nên a+= 3(loại)
Vậy:
 => a= 8, b= 3
Vậy số cần tìm là: 8784
HS: 2 HS lên bảng làm 104a, 104b
HS dưới lớp nhận xét
GV: Cho HS suy nghĩ trong vài phút 
GV: Gợi ý (nếu cần) 
Số chia hết cho 2 và cho 5 có đặc điểm gì?
Số chia hết cho 9, có chia hétt cho 3 không?
Từ đó HS suy nghĩ cách giải
HS: 1 HS lên bảng làm 104c
HS: Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
 1 HS lên bảng trình bày lời giải
HS dưới lớp nhận xét
HS: Đọc đề bài
H: Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào?
Dựa vào dấu hiệu chia hết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3, chia hết cho 9?
HS: Trả lời tại chỗ
GV: Cho HS thực hiện theo nhóm
Các nhóm tự nghiên cứu tìm tòi kiến thức mới theo yêu cầu giáo viên đặt ra: 
Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9 cho 3?
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS: Nhận xét và sửa lỗi
GV: (chốt lại vấn đề khi )
Muốn tím số dư khi chia một số cho 3, cho 9 ta chỉ việc tìm số dư khi chhia tổng các chữ số của số đó cho 3, cho 9.
GV: Giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK
GV: Gọi lần lượt HS lên bảng thi đua làm nhanh
H: So sánh r và d
GV: Nếu r =d phép nhân làm đúng
 Nếu r d phép nhân làm sai
Trong thực hành ta thường viết các số m, n, r,d như sau:
 m 6
 r d 3 3
 n 2
Với a= 78, b = 47, c= 3666
 4/ Củng cố: - Các dạng bài tập đã giải
 - Cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9
 - Phép thử với số 
5/. Dặn dò: Xem bài mới
IV.RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc6.23.doc