Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.

Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.

Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

GV: nêu câu hỏi:

1- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

- Bài tập 31 trang 77.

2- - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu

- Sửa bài tập 29 / 76 SGK

 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.

Bài tập 29 / 76 SGK

a) 23 + (-13) = 10 (-23) + 13 = -10

Nhận xét : Khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu

b) (-15)+(+15)= 0 (+15)+ (-15) = 0

Tổng của hai số đối nhau bằng 0. Bài tập 31 trang 77.

a) (-30) + (-5)

= - ( 30 + 5 )

 = -35

b) (-7) + (-13)

= - ( 7 + 13)

 = -20

c) (-15) + (-235)

= -( 15 + 135)

 = - 250

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 06/12/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 15 	 	Tiết : 46
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV: nêu câu hỏi: 
1- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Bài tập 31 trang 77. 
2- - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- Sửa bài tập 29 / 76 SGK 
2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.
Bài tập 29 / 76 SGK 
a) 23 + (-13) = 10 (-23) + 13 = -10
Nhận xét : Khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu
b) (-15)+(+15)= 0 (+15)+ (-15) = 0 
Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
Bài tập 31 trang 77.
(-30) + (-5) 
= - ( 30 + 5 ) 
 = -35
(-7) + (-13) 
= - ( 7 + 13) 
 = -20
(-15) + (-235) 
= -( 15 + 135) 
 = - 250
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP 
Bài tập 30/76
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 3HS lên bảng làm.
- GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 32/77
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 3HS lên bảng làm. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 33/77 
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 5HS lần lượt lên bảng làm bài. 
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 34/77
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS làm bài tập.
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 35/77
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2 HS làm bài tập.
- y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại.
- HS đọc đề.
- 3HS làm bài. 
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
 - 3HS lên bảng làm
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 5HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 2HS làm bài tập.
Bài tập 30/76
a) 1763 + (-2) = 1761 
 Þ 1763 + (-2) < 1763
b) (-105) + 5 = -100 
 Þ (-105) + 5 > -105 
c) (-29) + (-11) = -40 
Þ (-29) + (-11) < -29
Nhận xét : Khi cộng với số nguyên âm, ta được kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
Khi cộng với số nguyên dương, ta được kết quả lớn hơn số ban đầu.
Bài tập 32/77
16 + (-6) =+(16–6) = 10
14+ (-6) = + (14 – 6) =8
(-8) +12 = +(12 – 8 ) = 4
Bài tập 33/77
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a + b
1
0
0
4
-10
Bài tập 34/77
x + (-16) biết x = -4
Thay x = -4 vào biểu thức 
 (-4) + (-16) = -(4 + 16) = -20
b) (-102) + y biết y = 2
 Thay y = 2 vào biểu thức 
(-102) + 2 = -(102 – 2) = -100
 Bài tập 35/77
+ 5 triệu đồng
– 2 triệu đồng 
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn lại bài và chuẩn bị các câu hỏi và bài tập theo đề cương ôn tập.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 46-LT CONG HAI SO NGUYEN CUNG VA KHAC DAU.doc