Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 Học sinh nắm chắc dấu hiệu 2, 5, 2 và 5

 rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1: ktra bài cũ

- học sinh 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2?cho 5?bt 95/38

- hs2: btập 94/38

+ liệt kê tất cả các số dư khi chia 1 số tự nhiên cho 5?

- giáo viên chốt:để tìm ố dư khi chia 1 số cho 5 ta căn cứ vào chữ số tận cùng của số bị chia:

+ chữ số tận cùng là 0,5số dư: 0

+ chữ số tận cùng là 1;6số dư 1

+ chữ số tận cùng là 2;7số dư 2

+ chữ số tận cùng là 3;8số dư 3

+ chữ số tận cùng là 4;9số dư 4

-học sinh 3: số ntn thì chia hết cho cả 2 và 5? btập 130/18(sbt)

- chốt: số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

2/ Họat động 2: làm bài tập mới

- làm bt 97/39

- hdẫn: 2 có tận cùng là 0;4; 5 có tận cùng là 0;5

- ghép thành số cả 2 và 5?

-bài tập 98/39: giáo viên treo bảng phụ 1

- hd số chia 5 dư 3 có chữ số tận cùng là ?

- số 2 có chữ số tận cùng là?

- bài 100/39:

- giáo viên cho học sinh đọc đề, nêu yêu cầu

- lưu ý: a<>

- ktra kết quả của các nhóm, nhận xét, cho điểm

 - học sinh sữa bài

- ứao viên kiểm tra vở học sinh

- học sinh nhận xét, sữa sai

- học sinh đọc đề, 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào nháp

- học sinh đứng tại chổ trả lời.

- học sinh đứng tại chỗ trả lời

- học sinh đọc đề

- 1 học sinh lên bảng trình bày, cả lớp làm nháp.

- giáo viên cho học sinh nhận xét, sữa sai.

- học sinh họat động nhóm

- đại diện nhóm trình bày bài giải.

 !/Sửa bài tập:

Bài 95/38:

a/ ta có 54*2

vậy *{0;2;4;6;8}

b/ ta có 54*5

vậy *{0;5}

bài 94/38:

813;264;736;6547 chia cho 5 có số dư lần lượt là : 3;4;1;2

bài 130/18 (sbt):

tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136<><182 là="">

 {140;150;160;170;180}

!!/ Bài tập mới :

bài 97/39: dùng 3 chữ số 4;0;5 ghép thành số có 3 chữ số khác nhau

a/ chia hết cho 2 là: 450;540;504

b/ chia hết cho 5 là: 450;540;405

bài 99/39:

gọi số có 2 chữ số giống nhau cần tìm là aa (a# 0)

vì aa chia 5 dư 3 nên a=3 hoặc a=8

mặt khác aa2 nên a{0;2;4;6;8}

vậy a=8

số cần tìm là 88

bài 100/39:

ta có a{1;5;8} nên a=1

mặt khác n5 và c{1;5;8} nên c=5;

ta lại có a,b,c{1;5;8}(a,b,c khác nhau ) nên b=8

vậy ô tô đầu tiên ra đời vào năm 1885.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:7	
	Tiết:21	
	Ngàysoạn:4/10/08 	
 Người dạy: Phạm Văn Danh
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm chắc dấu hiệu M2, M5, M2 và 5
rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ 
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: ktra bài cũ
học sinh 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2?cho 5?bt 95/38
hs2: btập 94/38
+ liệt kê tất cả các số dư khi chia 1 số tự nhiên cho 5?
- giáo viên chốt:để tìm ố dư khi chia 1 số cho 5 ta căn cứ vào chữ số tận cùng của số bị chia:
+ chữ số tận cùng là 0,5àsố dư: 0
+ chữ số tận cùng là 1;6àsố dư 1
+ chữ số tận cùng là 2;7àsố dư 2
+ chữ số tận cùng là 3;8àsố dư 3
+ chữ số tận cùng là 4;9àsố dư 4
-học sinh 3: số ntn thì chia hết cho cả 2 và 5? btập 130/18(sbt)
- chốt: số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
2/ Họat động 2: làm bài tập mới
làm bt 97/39
hdẫn: M2 có tận cùng là 0;4; M5 có tận cùng là 0;5
ghép thành số M cả 2 và 5?
-bài tập 98/39: giáo viên treo bảng phụ 1
hd số chia 5 dư 3 có chữ số tận cùng là ?
số M2 có chữ số tận cùng là?
bài 100/39:
giáo viên cho học sinh đọc đề, nêu yêu cầu
lưu ý: a<2
ktra kết quả của các nhóm, nhận xét, cho điểm
học sinh sữa bài
ứao viên kiểm tra vở học sinh
học sinh nhận xét, sữa sai
học sinh đọc đề, 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào nháp
học sinh đứng tại chổ trả lời.
học sinh đứng tại chỗ trả lời
học sinh đọc đề
1 học sinh lên bảng trình bày, cả lớp làm nháp.
giáo viên cho học sinh nhận xét, sữa sai.
học sinh họat động nhóm
đại diện nhóm trình bày bài giải.
!/Sửa bài tập:
Bài 95/38:
a/ ta có 54*M2
vậy *Ỵ{0;2;4;6;8}
b/ ta có 54*M5
vậy *Ỵ{0;5}
bài 94/38:
813;264;736;6547 chia cho 5 có số dư lần lượt là : 3;4;1;2
bài 130/18 (sbt):
tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136<n<182 là 
 {140;150;160;170;180}
!!/ Bài tập mới :
bài 97/39: dùng 3 chữ số 4;0;5 ghép thành số có 3 chữ số khác nhau 
a/ chia hết cho 2 là: 450;540;504
b/ chia hết cho 5 là: 450;540;405
bài 99/39:
gọi số có 2 chữ số giống nhau cần tìm là aa (a# 0)
vì aa chia 5 dư 3 nên a=3 hoặc a=8
mặt khác aaM2 nên aỴ{0;2;4;6;8}
vậy a=8
số cần tìm là 88
bài 100/39:
ta có aỴ{1;5;8} nên a=1
mặt khác nM5 và cỴ{1;5;8} nên c=5;
ta lại có a,b,cỴ{1;5;8}(a,b,c khác nhau ) nên b=8
vậy ô tô đầu tiên ra đời vào năm 1885.
4/Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút )
Về nhà: 
Học bài theo sgk và vở ghi., xem lại các bài tập đã giải
Bài tập : 96/39; 129/18 (sbt)
Hướng dẫn bài tập: 
Xem trước bài: dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
bảng phụ 1:
Câu
Đúng
Sai
a/ số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
b/ số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
c/ số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
d/ số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-22.doc