A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : Vận dụng dấu hiệu chia hết cho2; 5 để giải bài tập.
· Kỹ năng : Học sinh dần làm quen với những phép suy luận khi giải toán
· Thái độ :
B. CHUẨN BỊ
· GV : Cắt bằng bìa bài 97; 98
· HS :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph
?. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 5 và cho tất cả 2 và 5.
Bài tập 123; 124
Hỏi thêm: Tìm 1 số tự nhiên chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 dư 2. HS. Lên bảng phát biểu và giải bài tập.
Bài 123:
a) 156 ; b) 435 ; c) 680 ; d) 213
Bài 124:
a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5
* 8; 18; 28; 38
III/ luyện tập : 35 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
20 ph ?. Số *85 có chia hết cho 2 không?
GV. Muốn xét 1 số có chia hết cho 2 hay cho 5 ta xét điều gì?
GV. Đưa ra các số 4; 0; 5
GV. Hướng dẫn cách sắp xếp
Tận cùng 0
* Số chia hết cho 2
Tận cùng 4
GV. Treo bảng phụ
?. Ta phải tìm 1 số tự nhiên thoả mãn những điều kiện gì?
Vậy x chỉ có thể là những số?
Phương pháp chọn lọc (Loại trừ)
1 số chia 5 dư 3. Hàng đơn vị chỉ có thể là những số nào?
Phương pháp lập luận theo số dư.
Nhận xét gì về abbc = n
Cần chú ý đến tính thực tế. Số *85 tận cùng là 5 nên không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
Số tận cùng
HS: 1 nhóm xếp các số chia hết cho 2
1 nhóm xếp các số chia hết cho 5
Số chia hết tận cùng là 0: 450; 540; Tận cùng là 5: 405
HS. Lên bảng điền vào bảng phụ.
1 số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau.
a = xx (a0); a 2 và a = 5k + 3
Trong các số 22; 33; 44; 55; 66; 88 thì a = 88
Vì abbc chỉ số năm a= 1
Vì n 5 nên c = 5. Vậy b = 8
Bài 96:
a) Số * 85 ⋮ 2 với (*) 0
b) Số * 85 5 với (*) 1, ,9
Bài 97:
a) 540; 504; 450
b) 540; 450; 405
* Khi xét 1 số chia hết cho 2; 5 cần chú ý chữ số tận cùng.
Bài 98:
Bài 99:
* Vì số aN; a có 2 chữ số giống nhau và chia hết cho 2 nên a là 1 trong các số 22; 44;66 Vì a chia hết cho 5 dư 3 nên a = 88
Bài 100:
a= 1; c =5; b = 8
Là năm 1885
số học 6 Ngày soạn : Tiết : 21 § 11DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; CHO 5 MỤC TIÊU Kiến thức : Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; hiểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu đó. Kỹ năng : Biết vận dụng dấu hiệu để xét tính chia hết của 1 số hay 1 tổng; hiệu và vận dụng lí thuyết vào việc giải toán. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ bài 95 HS : TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph ?. Xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 2 không? 186 + 42; 186 + 42 + 13 ?. Vì sao em biết số 42 chia hết cho 2 còn số 13 không chia hết cho 2 GV. Tuỳ vào cách trả lời của H/S mà Đặt vấn đề : Không cần xét số dư vì sao lại như vậy ? 1 HS lên bảng 186 + 42 2 Vì 186 2 và 42⋮2 186 + 42 + 13⋮ 2 Vì 13⋮2 Xét số dư trong phép chia Tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8. III/ Bài mới : 25 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Nhận xét mở đầu 5 ph ?. Nêu 3 số có chữ số tận cùng là số 0 và xét xem chúng có chia hết cho 2 và 5? ?. Vì sao tất cả các chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5? HS đứng tại chỗ. 90; 610; 1240. ab0 = ab. 10 = ab . 2 . 5 ® Phát biểu nhận xét 1. Nhận xét mở đầu: Ví dụ: SGK_T37 Vì ab0 = ab. 10 = ab . 2 . 5 Nên: Các số có tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5. Hoạt động 2 : Dấu hiệu chia hết cho 2 10 ph ?. Những số chia hết cho 2 có đặc điểm gì? Cho ví dụ. GV. Dùng dấu hiệu chia hết 1 tổng để giải thích điều này. H. Những số có tận cùng không phải là 0; 2; 4; 6; 8 có chia hết cho 2 không? Ví dụ. ?. Cho số 43*. Hãy điền vào * số tự nhiên x sao cho 43* ⋮ 2 hoặc 43* ⋮ 2 * Những số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho2. Ví dụ: 120; 342; 588; 1236 B1– Viết số 588 = 580 + 8 ⋮ 2 B2– Aùp dụng T/c 1® Kết luận 1 Không chia hết cho 2 vì 3789 = 3780 + 9 ⋮ 2 (T/c 2) ® Kết luận 2 HS. Đứng tại chỗ * Ỵ {0; 2; 4; 6; 8} Thì 43* ⋮ 2; * Ỵ {1; 3; 5; 7; 9} Thì 43* ⋮ 2 ® Kết luận chung 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: a) Kết luận 1 b) Kết luận 2 c) Kết luận chung d) ?1 Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5 10 ph ?. Thay dấu * với chữ số nào thì số 43* chi hết cho 5 – Giải thích. ?. Nếu thay * bởi các chữ số khác 0 và khác 5 thì 43* có chia hết cho 5? * = 0 hay * = 5 Vì 43* = 430 + * mà 430⋮5 Còn * = 0 hay * = 5 thì tổng ⋮ 5 * Nếu * Ỵ {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9} thì 43*⋮ 5 (T/c 2) 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: a) Kết luận 1: SGK b) Kết luận 2: SGK c) Kết luận chung: SGK d) ? 2 IV/ Củngcố : 10 ph GV. Treo bảng phụ. TOÁN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Số 134825 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2. B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn. HS đứng tại chỗ trả lời Cả lớp dùng bút chì ghi kết quả vào SGK SỐ Chia hết cho 5 Chia hết cho 2 Chia hết cho 2;5 Không chia hết cho 2;5 54 * 0; 5 0;2; 4;6;8 0 r =1 1 Câu 1: C Bài 91; 90; 93 Bài 95 V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph Chú ý dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Đưa thêm dấu hiệu chia hết cho 4; 25; 125 Làm bài tập :94 (SGK); 123; 124; 125; 126 (SBT_T18) Rút kinh nghiệm : số học 6 Ngày soạn : Tiết : 22 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Kiến thức : Vận dụng dấu hiệu chia hết cho2; 5 để giải bài tập. Kỹ năng : Học sinh dần làm quen với những phép suy luận khi giải toán Thái độ : CHUẨN BỊ GV : Cắt bằng bìa bài 97; 98 HS : TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph ?. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 5 và cho tất cả 2 và 5. Bài tập 123; 124 Hỏi thêm: Tìm 1 số tự nhiên chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 dư 2. HS. Lên bảng phát biểu và giải bài tập. Bài 123: a) 156 ; b) 435 ; c) 680 ; d) 213 Bài 124: a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5 * 8; 18; 28; 38 III/ luyện tập : 35 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : 20 ph ?. Số *85 có chia hết cho 2 không? GV. Muốn xét 1 số có chia hết cho 2 hay cho 5 ta xét điều gì? GV. Đưa ra các số 4; 0; 5 GV. Hướng dẫn cách sắp xếp Tận cùng 0 * Số chia hết cho 2 Tận cùng 4 GV. Treo bảng phụ ?. Ta phải tìm 1 số tự nhiên thoả mãn những điều kiện gì? Vậy x chỉ có thể là những số? ® Phương pháp chọn lọc (Loại trừ) 1 số chia 5 dư 3. Hàng đơn vị chỉ có thể là những số nào? ® Phương pháp lập luận theo số dư. Nhận xét gì về abbc = n Cần chú ý đến tính thực tế. Số *85 tận cùng là 5 nên không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5. Số tận cùng HS: 1 nhóm xếp các số chia hết cho 2 1 nhóm xếp các số chia hết cho 5 Số chia hết tận cùng là 0: 450; 540; Tận cùng là 5: 405 HS. Lên bảng điền vào bảng phụ. 1 số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau. a = xx (a¹0); a 2 và a = 5k + 3 Trong các số 22; 33; 44; 55; 66; 88 thì a = 88 Vì abbc chỉ số năm Þ a= 1 Vì n 5 nên c = 5. Vậy b = 8 Bài 96: a) Số * 85 ⋮ 2 với "(*) ¹0 b) Số * 85 5 với "(*) Ỵ{1,,9} Bài 97: a) 540; 504; 450 b) 540; 450; 405 * Khi xét 1 số chia hết cho 2; 5 cần chú ý chữ số tận cùng. Bài 98: Bài 99: * Vì số aỴN; a có 2 chữ số giống nhau và chia hết cho 2 nên a là 1 trong các số 22; 44;66 Vì a chia hết cho 5 dư 3 nên a = 88 Bài 100: a= 1; c =5; b = 8 Là năm 1885 Hoạt động 2 : Khắc sâu; nâng cao 15 ph ?. Số cần ghép có những đặc điểm gì và làm như thế nào? ?. Muốn chứng tỏ 1 tích các thừa số chia hết cho 2 ta cần chứng tỏ điều gì? GV. Trong 2 thừa số (n+3) và (n+6). Số nào là số chẵn. Số 4. Số lớn nhất: Hàng trăm chọn số lớn nhất: 5 Có 1 thừa số của tích chia hết cho 2® Có ít nhất 1 thừa số là số chẵn. HS dễ lẫn n+3 là số lẻ; n+6 là số chẵn. Bài 129: a) 534 (Lớn nhất chia hết cho 2) b) 345 (Nhỏ nhất chia hết cho 5) Bài 135: CMR với "nỴN (n+3).(n+6) chia hết cho 2 * Nếu n là số lẻÞ n+3 chẵn * Nếu n là chẵnÞ n+6 chẵn Vậy "nỴN thì (n+3).(n+6)⋮ 2 V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph a) Tính số số hạng của dãy 5;10;15; 100 ® Cách tính số số hạng của dãy số cách đều * Làm bài tập : 127; 128; 130; 131 CMR: 5n -1⋮4 * Chú ý: Loại toán tìm chữ số tận cùng Rút kinh nghiệm : Số học 6 Ngày soạn : Tiết : 31 §LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: Kiến thức :Thông qua các bài tập , học sinh khắc sâu hơn các khái niệm ước chung , bội chung ,giao của 2 tập hợp. Kỹ năng :Hs biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp , biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp . Thái độ:Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài tập đơn giản .Vận dụng vào các bài toán thực tế . II. CHUẨN BỊ: GV :Bảng phụ , chọn bài tập . HS :Bảng phụ , học bài cũ . III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Oån định lớp: 1 phút Kiểm tra bài cũ : 9 phút -Hs1: nêu khái niệm về ƯC? Aùp dụng : Hãy viết tập hợp Ư(8), Ư(12), ƯC(8,12) -Hs2: nêu khái niệm về BC? Aùp dụng : Hãy viết tập hợp B(8), B(12), BC(8,12) Đáp : 1) Ư(8)= í1;2;4;8ý Ư(12)= í1;2;3;4;6;12ý ƯC(8,12)= í1;2;4ý 2) B(8)= í0;8;16;24;32;40;48;ý B(12)= í0;12;24;36;48;ý BC(8,12)= í0;12;24;36;48;ý Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 30 HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chúc luyện tập : -Gọi 1 hs đọc đề ? Nêu các tìm bội cùa 1 số ? Từ đó yêu cầu hs : +Viết tập hợp A các số tự nhiên <40 và là bội của 6 +Viết tập hợp B các số tự nhiên <40 và là bội của 9 ?Theo em để tìm tập M là giao của A và B , em thực hiện ntn? ÞXác định tập M. -Gv yêu cầu hs dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giũa tập hợp M & mỗi tập A&B. -Cho hs làm theo nhóm , lấy bài của 2 nhóm nhanh nhất sửa và nhận xét -Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ P A -Hs đọc đề bài . Cho hs hoạt động nhóm -Gv treo bảng phụ ghi đề bài Cho hs làm theo nhóm . GV nhấn mạnh : 24 bút , 32 vở -Tại sao a&c thực hiện được , các b không thực hiện được ? Bài tập thêm:(Gv treo bảng phụ nếu còn thời gian) Một lớp học có 24 nam và 18 nữ .Có bao nhiêu các chia tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ là như nhau?Cách nào chia có số hs ít nhất ở mỗi tổ ? -Hs dọc đề . -1 hs trả lời -2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của gv . Cả lớp cùng làm vào vở -Tìm các phần tử chung của 2 tập hợp A&B. -Hs 3 lên bảng viết tập hợp M và thể hiện quan hệ giữa tập hợp M & mỗi tập A&B. Hs làm theo nhóm. -Hs làm bài lên bảng phụ . -Hs hoạt động theo nhóm -Hs đọc đề bài -Hoạt động theo nhóm . -Cách chia a & c thực hiện được . -Ở câu b không thực hiện được vì : 32 6 Số cách chia tổ là ƯC của 16&24: ƯC(24;18) =í1;2;3;6;ý Vậy có 4 cách chia tổ . Cách chia thành 6 tổ thì có hs ít nhất ở mỗi tổ . (24:6)+)18:6)=7(HS) Vậy mỗi tổ có 4 hs nam và 3 hs nữ Bài tập 136/53SGK: a) A=í0;6;12;18;24;30;36...ý B=í0;9;18;27;36;ý M=í0;18;36;ý b) M Ì A ; M Ì B Bài tập 137/53SGK: a) =ícam , chanhý b) là tập hợp các hs vừa giỏi văn, vừa giỏi toán . c) =B d) =Ỉ e) =N* Bài tập 175 SBT: a)A có:11+5=16(phần tử ) P có 7+5=12 (phần tử ) AÇP có 5 phần tử b)Nhóm hs đó có : 11+5+7=23(người ) Bài tập 138/54SGK: Cách chia Số phần thưởng Số bút ở mỗi phần thưởng Số vở ở mỗi phần thưởng a 4 6 8 b 6 \ \ c 8 3 4 3 HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố : +Nhắc lại cách tìm ƯC,BC. +Qua bài 138 các em rút ra được lưu ý gì? Hướng dẫn học tập:2 phút -Ôn lại bài đã học . -Làm bài tập 174,175 SBT -Xem trước bài mới . IV. RÚT KINH NGHIỆM: Số học 6 Ngày soạn : Tiết : 30 §16. ƯỚC CHUNG – BỘI CHUNG I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung.Hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. H ... BỘI: a. Tìm bội: SGK T44 B(a)={xỴN½x a} ?2.Tìm x mà : x Ỵ B(8) và x < 40 A = {0; 8; 16; 24; 32} b.Tìm ước: SGK_T44 Ư(a) = {xỴN½a x} ?3. ?4 IV/ Củngcố : 13 ph GV. Sử dụng bảng phu ghi đề bài 113 a;b . HS.Làm miệng bài 111 & 112 . Bài 113 Hs học nhóm a & c Bài 111 (SGK_T44). Bài 112 (SGK_T44). Bài 113 (SGK_T44) ?. Nếu b là ước của a thì ta có thể có những cách nói nào? ?. Nếu a chia b được thương là q thì b và q có là ước của a? Suy ra cách tìm các ước của a. ?. Tìm xỴN sao cho 6 x –1 TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng Câu 1: Số các bội của 4 từ 8 ® 200 là: A. 49 ; B. 48 ; C. 47 ; D. Một kết quả khác. Câu 2: Số có 2 chữ số là bội của 58 là A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C. 0;58; D.58 HS. a b hay a là bội của b HS Nếu a= b.q & b ¹ 0 Þ b; q là 2 ước của a HS.Chia a cho 1; 2; ; a/ 2 Ư(12)= {1; 12; 2; 6;3;4} HS. x –1 là 1 ước của 6 Chuẩn bị bảng các số tự nhiên từ 2 ® 100 Câu 1: A Câu 2: D a b « a là bội của b « b là ước của a * Tìm xỴN sao cho 6 x –1 x –1= 1Þ x = 2 x –1=2Þ x = 3 x –1= 3Þ x = 4 x –1= 6 Þ x = 7 V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph Học kỹ khái niệm ước & bội . Cách tìm ước & bội Làm bài tập : 114(SGK); 141; 142; 146(SBT) Rút kinh nghiệm : số học 6 Ngày soạn : Tiết : 26 §14. SỐ NGUYÊN TỐ_HỢP SỐ_BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ MỤC TIÊU Kiến thức : HS nắm được định nghĩa số nguyên tố; hợp số; Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản. Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số nguyên tố Kỹ năng : Vận dụng hợp lí kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số. CHUẨN BỊ GV : Bảng ghi các số tự nhiên từ 2®100; Bài tập 118 HS : Bảng ghi các số tự nhiên từ 2®100 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph ?. Tìm các ước của: 2; 3; 4; 5; 19. Tìm B(2) (Nhỏ hơn 25) ?. Em có nhận xét gì về các ước của 2; 3; 5; 19. GV. Có những số có 2 ước; nhiều hơn 2 ước Hợp số ® Đặt vấn đề Số nguyên tố Ư(2) = {1; 2}; Ư(3) = {1;3}; Ư(4) = {1;2; 4} Ư(5) = {1; 5}; Ư(19) = {1;19}; Ư(21) = {1;3;7;21} B = {0; 2; 4; 6; 8;; 22; 24 } Các số này chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. III/ Bài mới : 21 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Khái niệm về hợp số và số nguyên tố. 10 ph ?. Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số? ?. Số 0 và số 1 là loại số nào? (Nguyên tố hay hợp số) GV. Treo bảng phụ ghi các ước của a. Sau đó nêu lại nhận xét về số ước của các số 2; 3; 5; 7; 11;; 19 ® Số nguyên tố và các số 4; 6; 8; 9; 12; 18® Hợp số HS đứng tại chỗ trả lời_Giải thích Số 0 và 1 không phải là số nguên tố; không phải là hợp số vì 0 < 1; 1=1 1. SỐ NGUYÊN TỐ_HỢP SỐ Định nghĩa: SGK_T46 Số 7 là số nguyên tố vì U(7) = {1;7}. Số 8; 9 là các hợp số vì U(8) = {1; 2; 4; 8}; U(9) = {1; 3; 9} Chú ý: SGK ?. Vì sao các số đó là số nguyên tố? Hợp số? ?. Để chứng tỏ 1 số là số nguyên tố ta cần chỉ ra điều gì? ?. Câu “Các số nguyên tố đều là số lẻ? Đúng hay sai? Vì sao? HS. Đọc đề_GV ghi bảng U(312) = {2; 1; 3;}; U(213) = {1; 3;} U(435) = {1; 3; 5;}; U(417) = {1; 3;} U(3311) = {1; 11;}; U(67 ) = {1; 67} Chỉ ra 1 ước khác 1; khác chính nó. Sai _Vì số 2 là số nguyên tố (Số Nguyên tố chẵn duy nhất) Bài tập 115: Các số là hợp số 312; 213; 435; 417; 3311. Các số là số nguyên tố: 67 Ghi nhớ: Có thể sử dụng dấu hiệu chia hết 2; 3; 5; 9;Để phát hiện 1 ước khác 1 và chính nó. Mọi số nguyên tố khác 2 đều là số lẻ. Hoạt động 2 : Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 11 ph GV. Đặt vấn đề: Tìm những số nguyên tố không vượt quá 100? Treo bảng số tự nhiên từ 2®100. ?. Trong bảng bày số nào là hợp số? * Các số là bội của 2; 3; 5; 7 * Từng em lên bảng gạch bỏ các bội của 2; 3; 5; 7. * 1 HS đọc to và rõ 25 số nguyên tố trong bảng. 1. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100. Bài số 116: 83Ỵ P; 91Ï P; 15Ỵ N; P Ì N IV/ Củngcố : 15 ph ?.Muốn xác định 1 số là số nguyên tố em làm như thế nào ? ?.Muốn xác định 1 số là hợp số ta cần chỉ ra điều gì ? HS. Chỉ ra số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . HS .Dùng dấu hiệu chia hết để tìm được ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó. Sau đó HS đứng trả lời bài 118 & lên bảng điền vào dấu * trong bài 150 Bài 118: a) Là hợp số: Vì có 1;2; 3 là ước b) Là hợp số: Vì có 1; 3; 7 là ước c) Là số nguyên tố d) Là hơp75 số vì có 1; 5 là ước Bài 150: Thay chữ số vào dấu * để: a) 5* là 1 hợp số; 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8 b) 5* là 1 số nguyên tố: 3; 9 ?. Khi nào thì 5.k là 1 số nguyên tố ?. Nếu k ¹1(k > 0) thì 5k có ít nhất là mấy ước. ?. Muốn chứng tỏ A là hợp số ta cần chứng tỏ điều gì? ?. Nhận xét gì về số tận cùng của tích 2001.2002.2003.2004 TOÁN TRẮC NGHIỆM:Chọn câu đúng. Câu 1: 7.m là số nguyên tố thì: m = 0; B. m = 7 ; C. m = 1; D. 1 kết quả khác. Câu 2: 9x là số nguyên tố khi A. x = 5; B. x = 7; C. x = 1; D. x = 3 Tích 5k có 2 ước là 1;5 (k ¹0) ®k = 1 Có ít nhất là 3 ước: 1; 5; k A > 1; A Ỵ N; A có ít nhất 3 ước (hoặc 1 ước khác 1 và A) Số tận cùng của tích 2001.2002.2003.2004 là 4 Vậy: ..A + 1 =5 chia hết cho 5 Câu 1: C Câu 2: B Bài 115: Tìm kỴN sao cho 5.k là số nguyên tố. 5.k là số nguyên tố khi k =1 BÀI LÀM THÊM: CMR: A= 2001.2002.2003.2004 + 1 là 1 hợp số Giải: Tích: 2001.2002.2003.2004 có tận cùng là 4. Do đó A + 1 có tận cùng là 5 Vậy: A 5 Þ A là hợp số V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph Học thuộc 20 số nguyên tố đầu tiên; và ”có thể em chưa biết” Làm bài tập :119(SGK); 148; 149; 153. Rút kinh nghiệm : số học 6 Ngày soạn : Tiết : 27 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Kiến thức : Thông qua việc giải bài tập; khắc sâu các kiến thức cơ bản về số nguyên tố; hợp số như đặc điểm; cách tìm; nhận dạng; ý nghĩa. Kỹ năng : Vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực tế Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận; kiên nhẫn qua việc tìm; nhận nhận dạng. B. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi bài 122; 123; chuẩn bị nhóm; có thể em chưa biết HS : Bảng số nguyên tố C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph HS1. Định nghĩa số nguyên tố_Hợp số cho ví dụ & Chữa bài tập 39 ?. Tập N gồm các số tự nhiên là hợp số và số nguyên tố “Đúng hay sai”. Hỏi thêm: Số A = 12.13.15.17 + 91 là số Nguyên tố hay hợp số. * Nêu định nghĩa. * Giải bài 119: 11; 13; 17; 19; 31; 33; 37. * Sai. Vì 0; 1ỴN nhưng không phải là hợp số hay số nguyên tố. * A là 1 số lẻ: 91= 13.7 13; 12.13.15.17 13 Vậy Ư(A) = {1; A; 13; }Þ A là số hợp số. III/ Luyện tập: 36 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV. Gọi 1 HS lên bảng . ?. Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của các số Nguyên tố lớn hơn 5. ?. Nhận xét gì về số 3.k? ?. 3.k là số nguyên tố khi nào? ?. 3.k là hợp số khi nào? ?. 7.k là hợp số khi nào? HS. Lên bảng điền 53; 59; 97. HS. Tận cùng bởi 1; 3; 7; 9 vì nếu là số chẵn thì chia hết cho 2 nên là hợp số .Nếu là 5 thì chia hết cho 5. HS . Ta thấy : 3.k 1 ; 3.k 3 với "kỴN. Vậy số 3.k luôn có ít nhất là 2 ước: 3 & 1 Vậy: 3k = 3 Þ k = 1 thì 3k là số nguyên tố ; HS. Khi k ¹1 & k ¹0 thì 3k là hợp số Bài số 120: Điền chữ số vào* Ghi nhớ: Các số nguyên tố lớn hơn 5 có số tận cùng là 1;3;7;9 Bài số 121: a) 3.k là số nguyên tố khi k =1 b) 7.k là số nguyên tố khi k =1 Ghi nhớ: Ư(a) ={1; a,x,y.. } nếu a là số nguyên tố thì x và y là 1 và a GV. Treo bảng của bài tập 122. ?. Hai số tự nhiên liên tiếp bất kì có phải là 2 số nguyên tố không? Vì sao? ?. Có số nguyên tố là số chẵn? GV. Treo bảng bài 123 ? Bài toán yêu cầu làm gì? GV. Hướng dẫn trường hợp a = 29.Sau đó cho HS làm theo nhóm.Trong các số 29; 67; 127; 173; 253. Số nào là hợp số?Vì sao? GV. Vì 29 2 nên 29 không chia hết cho bội của 23;5 GV. Treo bảng: Nội dung “Có thể em chưa biết” ® Ghi nhớ 1 HS đọc từng câu; 1 HS trả lời; 1 HS nhận xét; 1 HS cho ví dụ; phản ví dụ. Không; Vì : Luôn có 1 số chẵn. Mà số chẵn thì chia hết cho 2. HS. Có duy nhất số 2 HS đọc bội dung bài. Cho trước số a. Tìm số Nguyên tố P sao cho P2 £ a A = 29 với P = 2 có 22= 4 < 29 HS. Có thể chưa phát hiện được cách kiểm tra. ® Kiểm tra xem số đó có chia hết cho các số P của nó không? 1 HS đọc. Aùp dụng: Trong các số sau số nào là số nguyên tố; hợp so á? Vì sao ? : 121; 132; 337; 409 ; 621. Bài số 122: a) Đúng. Vì có cặp (3;2) là cặp số duy nhất. b) Đúng. Vì có bộ (3; 5; 7) Bài số 123. a) a = 29 thì PỴ{2;3;5} a= 67 thì P Ỵ{2;3;5;7} a = 127 thì PỴ{2;3;5;7;11} a = 173 thì P Ỵ{2;3;5;7;11;13} a = 253 thì PỴ{2;3;5;7;11;13;15} Ghi nhớ: Muốn kiểm tra số a có là số nguyên tố không ta kiểm tra xem a có chia hết các số P của nó không? BÀI LÀM THÊM: 1) Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 2.3.4.7.11+13.17.19.21. ?. Muốn xét 1 tổng có là số nguyên tố hay hợp số ta làm như thế nào ? 2) Tìm nỴN sao cho n+ 8 n + 1. ?. Hãy viết n + 8 thành 1 tổng 2 số : 1 số chia hết cho n + 1 chứa n còn số thứ 2 là 1 số HS.Nhận xét tổng đó có chia hết cho 1 số khác 1 & chính nó hay không . HS. Mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3 ; 7 và 21® Hợp số HS : n + 8 = (n + 1 ) + 7 Þ n + 1 = 1 hay n + 1 = 7 Vậy n = 0 hay n = 6. 1) 2.3.4.7.11+ 13.17.19.21 là hợp số vì chia hết cho 3; 7; 21 2) (n + 1) +7 n+1 Û 7 n+1 hay n + 1= 1 Þ n = 0 n + 1= 7 Þ n = 6 V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph Làm bài tập :148; 149; 150; 157; 158 (SBT ) Tìm Ư (300). Trong các ước đó số nào là số nguyên to.á Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: