Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

 + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số nguyên tố.

- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Ghi sẵn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100.

Học sinh: Chuẩn bị sẵn 1 bảng nhe trên vào nháp.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức: 6A:.6B:.6C:.

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- GV yêu cầu chữa bài tập 114 SGK.

- Thế nào là ước, là bội của một số ?

- HS2: Tìm các ước của các số:

 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6.

- GV hỏi thêm:

 Nêu cách tìm các bội của một số ? Cách tìm các ước của một số ?

- GV yêu cầu HS nhận xét, cho điểm.

Số a 2 3 4 5 6

Các ước 1; 2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6

của a

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 25
Số nguyên tố. Hợp số . bảng số nguyên tố
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
 + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số nguyên tố.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Ghi sẵn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100. 
Học sinh: Chuẩn bị sẵn 1 bảng nhe trên vào nháp.
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 6A:...............................6B:.............................6C:................................
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- GV yêu cầu chữa bài tập 114 SGK.
- Thế nào là ước, là bội của một số ?
- HS2: Tìm các ước của các số:
 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6.
- GV hỏi thêm:
 Nêu cách tìm các bội của một số ? Cách tìm các ước của một số ?
- GV yêu cầu HS nhận xét, cho điểm.
Số a 2 3 4 5 6
Các ước 1; 2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
của a
	II. Bài mới:
1. số nguyên tố, hợp số (10 ph)
- GV: Mỗi số 2, 3 , 5 có bao nhiêu ước? Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ước ?
- GV giới thiệu 2, 3, 5 là số nguyên tố. 4,6 là hợp số.
- Vậy thế nào là số nguyên tố ? Hợp
 số ?
- Cho HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không ?
- Hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
- HS: 2 ; 3 ; 5 ; 7.
- Yêu cầu HS làm bài tập 115.
- Số 2 , 3 , 5 có 2 ước là 1 và chính nó ị gọi là số nguyên tố.
- Số 4, 6 có nhiều hơn 2 ước ị gọi là hợp số.
* Định nghĩa : SGK.
?1. 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
 8 là hợp số.
 9 là hợp số.
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số.
2. lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (11 ph)
- Hãy xét xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100. GV treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100.
- GV: Loại các hợp số và giữ lại các số nguyên tố.
GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn ? (Số 2). Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Các số nguyên tố > 5 có tận cùng bởi chữ số nào ? (1 ; 3 ; 7 ; 9).
- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.
GV: Cho học sinh thảo luận làm bài tập
Bài tập
Cách là:
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà > 2.
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3.
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5.
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7.
ị Còn lại là các số nguyên tố < 100.
HS: thảo luận lên bảng làm bài tập
HS: Lớp nhận xét
IV: Củng cố (6 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 116, 117, 118.
- Nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? Hợp số ?
Bài 118:
a) 3. 4. 5 + 6 . 7
có 3. 4. 5 3 3.4.5 + 6.7 3
 ị
 6.7 3 và (3.4.5 + 6.7) > 3
V. HDVN
- Học bài.
- Làm bài tập 119 , 120 SGK.
 148 , 149 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 25.doc