I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó.
2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 cho 5.
3. Thái độ: Tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : Bảng phụ ghi bài tập 93 (38)
- H/s : Bảng con, SGK
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (6')
* Cách tiến hành:
? 1 tích chia hết cho 1 số khi nào ?
xét số sau :
90 = 9.10 = 9.2.5
Có chia hết cho 2 và 5 không ?
610 = 61.10 = 2.5.61
? Tích đó có chia hết cho 2 và cho 5 không ?
=> Một số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2 và cho 5 ?
- Khi có 1 t/số chia hết cho số đó
- Có chia hết cho 2 và cho 5
- Có
- Có
- Số có tận cùng là 2 và 0 đều chia hết cho 2 và cho 5
Ngày soạn: 3/10/2010 Ngày giảng: 4/10/2010 Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó. 2. Kỹ năng: - H/s biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 cho 5. 3. Thái độ: Tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5. II. Đồ dùng dạy học: - G/v : Bảng phụ ghi bài tập 93 (38) - H/s : Bảng con, SGK III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra (6') * Cách tiến hành: ? 1 tích chia hết cho 1 số khi nào ? xét số sau : 90 = 9.10 = 9.2.5 Có chia hết cho 2 và 5 không ? 610 = 61.10 = 2.5.61 ? Tích đó có chia hết cho 2 và cho 5 không ? => Một số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2 và cho 5 ? - Khi có 1 t/số chia hết cho số đó - Có chia hết cho 2 và cho 5 - Có - Có - Số có tận cùng là 2 và 0 đều chia hết cho 2 và cho 5 Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (4') * Biết các số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5. * Cách tiến hành: - Yêu cầu 1 h/s phát biểu nhận xét (SGK) - Lấy ví dụ khác ? - 1 h/s phát biểu cả lớp ghi vở VD: 70 2 ; 70 5 1750 2 ; 1750 5 Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2 (9'). * Mục tiêu: Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2. * Cách tiến hành: Cho : n = ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n 2? - Y/c h/sinh HĐ bảng con ? Chữ số thay có đặc điểm như thế nào? => Nhân xét các số như thế nào thì chia hết cho 2 ? ? Thay * bởi các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 -> được 1 số có 2 hay không ? => Kết luận 2 - Y/c h/sinh đọc phần đóng khung SGK - Về nhà học thuộc - Cho h/s làm ?1 ĐVĐ : Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? - Thay * bởi các số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 - Là các chữ số chắn Phát biểu kết luận 1 (SGK) Ta có các số 431 ; 433 ; 435 ; 437 ; 439 - Các số này đều không 2 - 2 học sinh đọc H/s hoạt động bảng con Số chia hết cho 2 : 328 ; 1234 Số không chia hết cho 2 : 1437 ; 895 Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5 (11'). * Mục tiêu: Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 5 * Cách tiến hành: Thay dấu * bởi các chữ số để n = chi hết cho 5 ? - Gọi 1 h/s ? Từ đó có kết luận gì ? Nếu thay * bởi chữ số nào thì n = không chia hết cho 5 ? Từ đó kết luận gì ? Cho h/s đọc SGK phần đóng khung - Yêu cầu về nhà học thuộc - Ta có 435 ; 430 => KL 1 - Chữ số 1 ; 3 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 Phát biểu KL 2 (SGK) Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (14') * Mục tiêu: Củng cố các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 * Đồ dùng: Bảng phụ * Cách tiến hành: - HĐ cá nhân làm bài 91 (38) - Treo bảng phụ bài 93 (38) - Yêu cầu h/s trả lời a . 136 + 420 b. 625 + 450 c. 1.2.3.4.5.6 + 42 d. 1.2.4.3.5.6. - 35 - Bài 91 (SGK) Số chia hết cho 2 : 652 ; 850 ; 1546 Số chia hết cho 5 : 850 ; 785 - H/s đọc bài trả lời miệng a. Chia hết cho 2 b. " 5 c. " 2 d. " 5 Tổng kết và hướng dẫn về nhà (1') - Thuộc dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Làm bài 92; 94; 95; 97 (38-39 SGK)
Tài liệu đính kèm: