A) Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là TH các số tự nhiên và TH N*, nắm được thứ tự trong N.
- Hiểu rõ về N, Có kĩ năng biễu diễn N trên trục số.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: giáo án, thước thẳng có chia khoảng.
- Học sinh: thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài củ :
HS1: Sửa BT1/6/SGK. HS2: Sửa BT3/6/SGK.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV giới thiệu về số tự nhiên và KH TH N.
HS lên viết TH N.
GV giới thiệu TH N*.
GV cho HS nhận xét TH N và TH N*.
- Nếu a nhỏ hơn b ta ghi như thế nào?
GV cho HS quan sát điểm 2 và điểm 4 trên trục số và cho nhận xét.
Nếu a> b(a
Nếu a
GV cho vd để vào tính chất c).
Số liền sau số 8 là số nào?
Số 8 và số 9 là hai số tự nhiên liên tiếp.
Tính chất d), e) GV giới thiệu để HS rõ.
TH N* là TH N nhưng bỏ đi số 0.
aa.
Điểm 2 nằm bên trái điểm 4 nên 2 nhỏ hơn 4.
.
a<>
Số liền sau số 8 là số 9.
Số liền trước số 8 là số 7.
HS theo HD của GV. 1) TH N và TH N*:
TH N được biễu diễn trên trục số:
2) Thứ tự trong TH N:
-Nếu a nhỏ hơn b ta ghi: a<>
-Trong hai số tự nhiên số nhỏ hơn nằm bên trái số còn lại trên trục số.
Ta viết để chỉ ab) hoặc a=b.
-Nếu a
Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất và số liền trước duy nhất.
-Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
-Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số lớn nhất.
TH các số tự nhiên có vô số phần tử.
Tuần 1: Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn : Ngày dạy : Mục tiêu: HS hiểu thế nào là TH các số tự nhiên và TH N*, nắm được thứ tự trong N. Hiểu rõ về N, Có kĩ năng biễu diễn N trên trục số. Chuẩn bị: Giáo viên: giáo án, thước thẳng có chia khoảng. Học sinh: thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài củ : HS1: Sửa BT1/6/SGK. HS2: Sửa BT3/6/SGK. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - GV giới thiệu về số tự nhiên và KH TH N. HS lên viết TH N. GV giới thiệu TH N*. GV cho HS nhận xét TH N và TH N*. - Nếu a nhỏ hơn b ta ghi như thế nào? GV cho HS quan sát điểm 2 và điểm 4 trên trục số và cho nhận xét. Nếu a> b(a<b) hoặc a=b ta ghi. Nếu a? GV cho vd để vào tính chất c). Số liền sau số 8 là số nào? Số 8 và số 9 là hai số tự nhiên liên tiếp. Tính chất d), e) GV giới thiệu để HS rõ. TH N* là TH N nhưng bỏ đi số 0. aa. Điểm 2 nằm bên trái điểm 4 nên 2 nhỏ hơn 4. . a<c. Số liền sau số 8 là số 9. Số liền trước số 8 là số 7. HS theo HD của GV. TH N và TH N*: TH N được biễu diễn trên trục số: Thứ tự trong TH N: -Nếu a nhỏ hơn b ta ghi: a<b. -Trong hai số tự nhiên số nhỏ hơn nằm bên trái số còn lại trên trục số. Ta viết để chỉ ab) hoặc a=b. -Nếu a<b và b<c thì a<c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất và số liền trước duy nhất. -Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. -Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số lớn nhất. TH các số tự nhiên có vô số phần tử. ? 4) Củng cố: GV cho HS làm Đáp số: 28; 29; 30 99; 100; 101. HS làm BT8/8/SGK: 5) Dặn dò: Học bài. BTVN:6, 7/7, 8/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT6/7/SGK: a) 17; 18 99; 100 a; a+1 (a). b) 34; 35 999; 1000 b-1; b (b). BT7/8/SGK: BT9/8/SGK: 7; 8 a; a+1 BBT10/8/SGK: 4601; 4600; 4599. a+2; a+1; a.
Tài liệu đính kèm: