A. Mơc tiªu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được tập hợp số tự nhiên. Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Bất biểu diển một số tự nhiên trên tia số. Vị trí số nhỏ hơn và lớn hơn trên tia số.
2. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được tập N và N*. Sử dụng được các kí hiệu và . Viết được số tự nhiên liền sau liền trước của một số hay bơi số bằng chữ.
3. Thi độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu.
B. Ph¬ng ph¸p:
Vấn đáp. Nêu, giả quyết vấn đề.
C. Chun bÞ:
1) Thầy: Thước thẳng, bảng pha , phấn màu .
2) Trị Thước thẳng có chứa vạch.
D. Tin tr×nh DẠY HỌC:
I. ỉn ®Þnh tỉ chc (1pht):Lớp Sĩ số Vắng
II. Bµi cị (7pht):
Nội dung kiểm tra Cch thức thực hiện
- Làm BT 3 (Sgk) :GV : gọi 2 học sinh lên bảng
xA ;yªB ; bª/A ; b ª/B.
- Viết tập hợp A của các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 bằng 2 cách.
C1: /A = 3; 4; 5; 6
C2: /A = x ª N 12 <><7.>7.>
Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Ngµy so¹n 22/08/2008 Ngµy d¹y.. A. Mơc tiªu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được tập hợp số tự nhiên. Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Bất biểu diển một số tự nhiên trên tia số. Vị trí số nhỏ hơn và lớn hơn trên tia số. 2. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được tập N và N*. Sử dụng được các kí hiệu ³ và £. Viết được số tự nhiên liền sau liền trước của một số hay bơiû số bằng chữ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu. B. Ph¬ng ph¸p: Vấn đáp. Nêu, giả quyết vấn đề. C. ChuÈn bÞ: 1) Thầy: Thước thẳng, bảng pha , phấn màu . 2) Trị Thước thẳng có chứa vạch. D. TiÕn tr×nh DẠY HỌC: I. ỉn ®Þnh tỉ chøc (1phút):Lớp Sĩ số Vắng II. Bµi cị (7phút): Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện - Làm BT 3 (Sgk) :GV : gọi 2 học sinh lên bảng xÏA ;yЄB ; bЄ/A ; b Є/B. - Viết tập hợp A của các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 bằng 2 cách. C1: /A = í3; 4; 5; 6ý C2: /A = íx Є N 12 <x<7ý. III. Bµi míi: Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung kiÕn thøc Ho¹t ®éng 1: (10phút) G1-1 : Ta đã biết các số 0,1,2là các số tự nhiên. K/h cho tập này là N. . Hãy điền K/h vào ô vuông: 12 Є N : 1/2Ï N. G1-2 : Vẽ tia số và biểu diễn lên tia số. G1-3 : Cứ 1 phần tử 0 biểu diển lên tia số gọi là điểm 0 . 1..điểm 1.. H1-1 trả lời và tổng quát lên nếu số tự nhiên a thì ta sẽ biểu diễn được mấy điểm a trên tia số ? G1-4 chốt lại. G1-5 : Giới thiệu tập hợp N* Tập hợp N* chính là tập N loại trừ đi phần tử 0 Ho¹t ®éng 2: (13phút) G2-1 : Nhìn vào tia số em có nhận xét gì về giá trị của hai số khi đứng trước và sau (Phải và trái) ? So sánh, điền K/n : 5 ¬ 7, 6 ¬ 9. G2-2 : Giới thiệu các K/n : ³ ; £ . G2-3 : Hãy viết tập /A = íyЄ N/ 2 £y£ 5ý. Bằng cách liệt kê. A = í2;3;4;5ý. G2-4 : cho : 3 < 4 ; 4 < 5 So sánh 3 và 5 ( dỉ nhiên ). - H2-1 lên bảng. Vậy : cho a,b Є N : a<b. b<c Hãy so sánh a và c ? cho nhận xét ? - H2-2 lên bảng: G2-5 : Giới thiệu số liền trước , liền sau cho học sinh. Cho học sinh làm? G2-6 : cho học sinh làm BT 6: Cho học sinh điền .17;.19 Riêng câu a..(aЄN). G2-7 hỏi : số liền sau sẻ lớn hơn số liền trước mấy đơn vị? Vậy nếu số là a thì liền sau sẽ là.a+1. Tương tự cho câu b) b-1 và b. (lưu ý cho b ЄN* thì b≠0) G2-8 : Trong tập N : số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất ? tập N có mấy phần tử ? Ho¹t ®éng 3: (15phút) : Luyện tập. BT8 : Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng 2 cách? Biểu diển trên tia số ? G3-1 : nhận xét và lưu ý : £ 5 nghĩa là bằng 5 vẩn lấy. G3-2: cho HS làm BT 7 b. G3-3 : Lưu ý : vì x Є N* nên /B không chứa phần tử 0. Tập hợp N và N* N = í0;1;2;3;ý HS trả lời . 0 1 2 3 4 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điiểm trên tia số. Điểm biểu diển số tự nhiên a gọi là điểm a. N* = í1;2;3;4.ý. 5 Ỵ N* ; 5 Ï N ; 0 Ỵ N ; 0 Ï N* 2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : Trên tia số điểm biểu diển số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diển số lớn hơn. Viết : a ³b để chỉ a > b hoặc a = b. a£ b để chỉ a < b hoặc a = b. Cho : a,b,c Є N: nếu : a<b,b<c thì a<c. ? 28 : 29 : 30 99 : 100 : 101 BT 6 17 , 18 94 ,100 a, a+1 34 , 35 b – 1, b ( bЄN*) Trong tập hợp N: - Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . - không có số lớn nhất . - Có vô số phần tử. 3) Luyện tập : BT 8 : HS lên bảng , cả lớp lên làm. /A = í0,1,2,3,4,5ý. /A = íxЄN/ x£ 5ý 0 1 2 3 4 5 BT 7 : Học sinh lên bảng. b) /B = í1;2;3;4ý IV.Dặn dò – cũng cố (4phút) :GV : Cũng cố các nội dung chính của bài.Về nàh xem lại và ghi + đọc bài trước;Làm BT : 7a,c. 9 , 10 SGK . BT : 10,11,12 SGK
Tài liệu đính kèm: