Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên (bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

 - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái của điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số

 - HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≥ và ≤, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên

 2.Kỹ năng:

 - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệ

 3.Thái độ:

 -Hứng thú khi học bài, tư duy lô gíc

II. Chuẩn bị:

 1.GV: Phấn màu, bảng phụ viết các đầu bài các bài tập củng cố.

 2.HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.

III. Tiến trìnhtổ chức dạy -học :

 1. Ổn định tổ chức:

 lớp 6A:

 6B :

 6C:

 2. Kiểm tra bài cũ: (5')

Câu hỏi Đáp án

GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:

Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý về cách viết tập hợp.

Làm bài tập 7(3-SB

HS: 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm và theo dõi bài làm của bạn

GV: Cho HS nhận xét, GV sửa sai đánh giá cho điểm. - HS lấy ví dụ và phát biểu chú ý SGK

Tập hợp học sinh lớp 6A

- Bài 7(3-SBT):

a) Cam A và cam B

b) Táo A nhưng táo B

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
6A:
6B:
6C: 
Tiết 2: 
Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
 - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái của điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
 - HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≥ và ≤, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên
 2.Kỹ năng:
 - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệ
 3.Thái độ:
 -Hứng thú khi học bài, tư duy lô gíc
II. Chuẩn bị:
 1.GV: Phấn màu, bảng phụ viết các đầu bài các bài tập củng cố.
 2.HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
III. Tiến trìnhtổ chức dạy -học :
 1. ổn định tổ chức:
 lớp 6A:
 6B :
 6C:
 2. Kiểm tra bài cũ: (5')
Câu hỏi
Đáp án
GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:
Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý về cách viết tập hợp.
Làm bài tập 7(3-SB
HS: 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm và theo dõi bài làm của bạn
GV: Cho HS nhận xét, GV sửa sai đánh giá cho điểm.
- HS lấy ví dụ và phát biểu chú ý SGK
Tập hợp học sinh lớp 6A
- Bài 7(3-SBT):
a) Cam ẻ A và cam ẻB
b) Táo ẻ A nhưng táo ẻB
	 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt đông 1: Có gì khác nhau giữa N&N*(10')
GV: hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên?
HS: Lấy ví dụ
GV: Giới thiệu tập hợp N. Hãy cho biết các phần tử của tập N?
HS: Trả lời
GV: Nhấn mạnh: Cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số
HS: Ghi nhớ cách biểu diến trên tia số
GV: Giới thiệu tập N*
GV: Đưa bài tập củng cố: 
Điền vào ô vuông kí hiệu ẻ,ẻ cho đúng:
12 N; N; 5 N*
5 N ; 0 N*; 0 N 
*Hoạt động 2:Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV: Quan sát trên tia số và so sánh 2 và 4
HS: Quan sát và trả lời
GV: Giới thiệu cách sử dụng các kí hiệu >, <, ≥ , ≤ Cho HS làm bài: Liệt kê các phần tử cảu tập A = {x ẻ N / 6 ≤ x ≤ 8}
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi:
- Lấy VD về tính chất bắc cầu
- Thế nào là số liền trước, liền sau?
- Số tự nhiên nhỏ nhất? Lớn nhất?
- Tập N có bao nhiêu phần tử?
*Hoạt động 3.Luyện tập củng cố(8p)
Cho HS thực hiện ? trong SGK
HS trả lời câu hỏi.
(10')
(20')
(8')
1. Tập hơp N và tập hợp N*:
Tập hợp các số tự nhiên là:
N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; }
Các số 0, 1, 2,  là các phần tử của tập N
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
 0 1 2 3 4 5 6 7
 | | | | | | | |
Các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N* = {1; 2; 3; 4; 5; }
Đáp án: 
12 ẻ N; ẻ N; 5 ẻ N*
5 ẻ N ; 0 ẻ N*; 0 ẻ N 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a) a ≤ b chỉ a < b hoặc a = b
b) a < 10 và 10 < 12 suy ra a < 12
c) Số tự nhiên liền sau số 2 là số 3; 2 là số liền trước của số 3; số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Điền vào chỗ trống.để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
28,29,30
GV: Cho HS làm tiếp bài 6, 7 (t 8) SGK:
HS: Thực hiện
GV: Chốt lại nội dung bài
 99, 100, 101
Bài7(8-SGK)
a) A = {x ẻ N | 12 < x < 16}
 A = {13; 14; 15}
b) B = {x ẻ N* | x < 5}
 B = {1; 2; 3; 4}
c) C = {x ẻ N | 13 ≤ x ≤ 15}
 C = = {13; 14; 15}
	 4. Củng cố (1') - Nhắc lại nội dung cơ bản phân biệt giữa N&N*	
 5. Hướng dẫn học bài ở nhà(3')
	 - Học kỹ phần lý thuyết.
 - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
 - Bài tập về nhà: 8, 9, 10/SGK, 10-15/ SBT.
 -Đọc trước:Đ3. Ghi số tự nhiên

Tài liệu đính kèm:

  • docsh t2.doc