I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Nắm được tính chất chia hết của tổng ( hiệu )
2/- Kỹ năng : Nhận ra một tổng (hiệu) của 2 hay nhiều số có chia hết cho số chia không.
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .
2/- Đối với HS : Viết đỏ, vở ghi, SGK
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Nhắc lại quan hệ chia hết
a chia hết cho b
ký hiệu a b
a không chia hết cho b
ký hiệu a b 1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tổng quát của phép chia ? Khi nào là phép chia hết ? Phép chia có dư ? Áp dụng trong các phép chia sau đây 20 : 7, 21 : 7, 14 : 7, phép chia nào là phép chia hết ?, phép chia có dư ?
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Dựa vào phép tính chia hết để giới thiệu ký hiệu
HĐ 2.2 : Dưạ vào phép chia có dư giới thiệu ký hiệu
HĐ 2.3 : Cho học sinh đọc định nghĩa về phép chia hết trong SGK
HĐ 2.4 : Lưu ý cho học sinh a N, n N*
Tập hợp N* là gì ?
Lên bảng trả lời câu hỏi của GV
Làm BT áp dụng
Học sinh phiá dưới chú ý quan sát theo dõi để nhận xét
Khi a chia hết cho b được ghi bằng ký hiệu a
Làm quen thêm ký hiệu
Đọc định nghiã trong SGK
b N* nghiã là b là số tự nhiên khác o
Tuần : 7 Tiết : 19 Ngày soạn : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Nắm được tính chất chia hết của tổng ( hiệu ) 2/- Kỹ năng : Nhận ra một tổng (hiệu) của 2 hay nhiều số có chia hết cho số chia không. 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu . 2/- Đối với HS : Viết đỏ, vở ghi, SGK III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Nhắc lại quan hệ chia hết a chia hết cho b ký hiệu a b a không chia hết cho b ký hiệu a b 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tổng quát của phép chia ? Khi nào là phép chia hết ? Phép chia có dư ? Áp dụng trong các phép chia sau đây 20 : 7, 21 : 7, 14 : 7, phép chia nào là phép chia hết ?, phép chia có dư ? 2/- Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Dựa vào phép tính chia hết để giới thiệu ký hiệu HĐ 2.2 : Dưạ vào phép chia có dư giới thiệu ký hiệu HĐ 2.3 : Cho học sinh đọc định nghĩa về phép chia hết trong SGK HĐ 2.4 : Lưu ý cho học sinh a N, n N* Tập hợp N* là gì ? Lên bảng trả lời câu hỏi của GV Làm BT áp dụng Học sinh phiá dưới chú ý quan sát theo dõi để nhận xét Khi a chia hết cho b được ghi bằng ký hiệu a Làm quen thêm ký hiệu Đọc định nghiã trong SGK b N* nghiã là b là số tự nhiên khác o 2/Tính chất 1 Ví dụ : 21 : 7, 14 : 7 ( 21+14):7 a : m, b : m (a+b) : m Ký hiệu : đọc là suy ra Chú ý : a) a :m,b: m (a -b ):m, (a b) b) a :m , b :m , c : m (a +b +c ) :m Tính chất : SGK trang 34 Hoạt động 3 HĐ 3.1 : Cho học sinh làm BT?1 từ đó rút ra nhận xét HĐ 3.2 : Cho học sinh dự đoán a : m,b : m ta suy ra được điều gì ? HĐ 3.3 : Cho hs tìm 3 số chia hết cho 4 HĐ 3.4 : Cho hs tìm hiệu của 2 số . Tìm tổng của 3 số xem có chia hết cho 4 không HĐ 3.5 : Giới thiệu mục chú ý phần 1 HĐ 3.6 : Cho hs phát biểu tính chất 1 SGK t trang 34 HĐ 3.7: Cho hs giải thích ( không làm phép tính vì sao các tổng ( hiệu ) sau đây đều chia hết cho 11 33 +32 , 88 -55 , 44 +67 +77 Làm BT ?1a nhận xét Làm BT ?1b nhận xét Dự đoán kết quả a: m,b : m suy ra (a+b) :m Tìm ví dụ theo yêu cầu của GV Tìm hiệu của 2 số Tìm tổng của 3 số Trả lời câu hỏi Nêu chú ý phần 1 Phát biểu phần ghi trong khung của SGK HS dưạ vào tính chất chia hết của một tổng để giải thích ( từng số hạng chia hết cho 11 nên tổng hay hiệu đó sẽ chia hết cho11 3/ Tính chất 2 VD : ( của học sinh ) a :m , b:m , (a +b):m. Chú ý a) a :m, b:m (a-b):m, (a m ) Hoạt động 4 HĐ4.1:Cho hs làm BT?2 và dự đoán a : m, b : m ? HĐ4.2 : Cho hs tìm ra 2 số trong đó có 1 số ( không ) chia hết cho 4 . Số còn lại khộng chia hết cho 4 xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 4 không ? HĐ4.3 : Cho hs tìm thêm 1 số chia hết cho 4 xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không? HĐ4.4 : Dựa vào 2 chú ý trên hướng dẫn HS phát biểu tính chất 2 HĐ4.5 : Cho hs giải BT ?3, ?4 Làm BT?2 và đụ đoán kết quả a:m, b: m, (a+b):m Tìm VD theo yêu cầu của GV Tìm hiệu của 2 số trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét 1a Tìm thêm 1 số chia hết cho 4 Trả lời câu hỏi. Tìm ra câu chú ý 1b Phát biểu tính chất 2 Giải BT?3, ?4 BT83 a) 48 : 8, 56 : 8 ( 48 + 56 ) :8 b) 80 :8 , 17 :8 ( 80 +17 ): 8 Hoạt động 5 HĐ5.1 : Cho hs đứng tại chỗ trả lời các câu trong BT 83 HĐ5.2 : yêu cầu hs giải thích làm rõ câu trả lời HĐ5.3 : Khẳng định câu đúng Đứng tại chỗ trả lời BT 83 Giải thích BT Bài tập 85 a) ( 35 +49 +210):7 b)(42 +50 +140) :7 c) ( 56+18+3):7 Hoạt động 6 Yêu cầu học sinh giải BT 85 theo nhóm Kiểm tra các nhóm yếu Thu bài giải của các nhóm để cả lớp nhận xét Khẳng định kết quả cho điểm các nhóm HS làm việc theo nhóm giải BT 85- nhóm trưởng phân công Thư ký tổng hợp Đại diện báo cáo kết quả Các nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau BT 86 trang 36 a) Đúng b) Sai c)Sai Hoạt động 7 GV treo bảng phụ BT 86 trang 36 Cho HS làm việc cá nhân giải BT 87 Cho HS lên bảng điền vào bảng phụ Cho Hs khác nhận xét Kết luận đánh giá bài giải của học sinh Hs tìm hiểu đề bài Giải Bt 87 Lên bảng làm bài Nhận xét bài làm của bạn Dặn dò Hoạt động 8 Nhắc lại tính chất chia hết của tổng Ôn lại bài đã học Làm BT 84 Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: