Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- HS nắm vững khái niệm chia hết cho 2; cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó .

2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số , 1 tổng , 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5.

3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II.Chuẩn bị :

1. Giáo viên : SGK, SBT,

2.Học sinh : Phiếu học tập .

III. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức(1')

 6A.

 6B.

 6C.

2. Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong quá trình dạy học )

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu

HS : Phân tích số 90 và 610 thành tích các thừa số và chứng tỏ tích đó chia hết cho2 và 5 ?

HS : Trả lời

GV: Chốt lại

- Em có nhận xét gì về các số chia hết cho 2 và 5 ?

GV : Kết luận

*Hoạt động 2 Dấu hiệu chia hết cho 2

- Em hiểu dấu hiệu sau đây như thế nào?

abc và ; 43c và

GV: Giải thích

+ abc là tích 3 thừa số a,b,c

+ là 1 số có 3 chữ số

+ 43c là tích của hai thừa số 33 và c

+ là số có 3 chữ số

- Thay * bởi số nào thì chia hết cho 2 ?

- Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 2 ?

HS : Suy nghĩ trả lời

GV: Gọi 2 ; 3 HS trả lời , sau đó GV chốt lại .

GV : Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?1 , HS khác nhận xét , hoàn thiện bài.

* Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5

HS : Trả lời cách làm VD theo yêu cầu của GV

- Thay * bởi số nào thì chia hết cho 5 ?

- Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 5 ?

GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5.

* Hoạt đông 4 :Luyện tập

GV: Cho HS làm ?2 HĐCN, gọi đại diện trả lời.

 + Hoạt động nhóm ( 7')

* GV: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 . Hãy làm bài 92 - SGK

Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm . Thi đua các nhóm về thời gian và số câu đúng.

Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm

* HS : Nhóm trưởng phân công

1/2 nhóm thực hiện ý a, b

1/2 nhóm thực hiện ý c, d

Thảo luận chung trong nhóm bài 92

Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT

* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT

Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm

GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ.

GV: Đánh giá điểm các nhóm

KL : Các số có chữ số tận cùng bằng 0 vừa chia hết cho 2 và 5 (7')

(12')

(13')

(10')

7

1. Nhận xét mở đầu

90 = 9 .10 =2 .5 .9 chia hết cho 2 và 5

610= 61.2.5 chia hết cho 2 và 5

1240= 124.2.5 chia hết cho 2 và 5

Nhận xét : SGK -37

2. Dấu hiệu chia hết cho 2

Ví dụ : Xét số n =

Ta biết = 430 + *

+ Khi * được thay bởi 1 trong các chữ số 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ( các chữ số chẵn) thì n 2. Vì cả hai số đều chia hết cho 2.

*Kết luận 1: SGK - T 37

+ Khi * được thay bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9( các số lẻ)thì n 2

*Kết luận 2: SGK - T 37

?1 : Số chia hết cho 2 : 328 ; 1234

Số không chia hết cho 2 : 1437 ; 895

3. Dấu hiệu chia hết cho 5

Ví dụ : Xét số n =

Giải : 43* = 430 + *

+ Nếu thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n 5 . Vì cả hai số hạng 430 5 và 05 hoặc 5 5

*Kết luận 1: SGK - T38

+ Nếu thay bởi chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n 5 . Vì có 1 số hạng 5

*Kết luận 2: SGK - T38

* Tóm lại: SGK - T38

?2:

37* thay bởi chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5

Bài 92 - T 38

a) Số 2 không 5 là 234

b) Số 2 mà 5 là 1 345

c) Số 2 và 5 là 4 620

d) Số 2 và 5 là 2 141

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày giảng : Tiết 19
6a.......................
6b.......................	 dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
6c.................... 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS nắm vững khái niệm chia hết cho 2; cho 5 và hiểu được 	 cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó .
2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 để nhanh 	chóng nhận ra 1 số , 1 tổng , 1 hiệu có hay không chia hết cho 	2 , cho 5.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, SBT,
2.Học sinh : Phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức(1')
 6A.......................
 6B.........................
 6C........................
2. Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong quá trình dạy học )
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
HS : Phân tích số 90 và 610 thành tích các thừa số và chứng tỏ tích đó chia hết cho2 và 5 ?
HS : Trả lời 
GV: Chốt lại 
- Em có nhận xét gì về các số chia hết cho 2 và 5 ?
GV : Kết luận
*Hoạt động 2 Dấu hiệu chia hết cho 2
- Em hiểu dấu hiệu sau đây như thế nào?
abc và ; 43c và 
GV: Giải thích 
+ abc là tích 3 thừa số a,b,c
+ là 1 số có 3 chữ số
+ 43c là tích của hai thừa số 33 và c
+ là số có 3 chữ số
- Thay * bởi số nào thì chia hết cho 2 ?
- Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 2 ?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Gọi 2 ; 3 HS trả lời , sau đó GV chốt lại .
GV : Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?1 , HS khác nhận xét , hoàn thiện bài.
* Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5
HS : Trả lời cách làm VD theo yêu cầu của GV
- Thay * bởi số nào thì chia hết cho 5 ?
- Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 5 ?
GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5.
* Hoạt đông 4 :Luyện tập 
GV: Cho HS làm ?2 HĐCN, gọi đại diện trả lời.
 + Hoạt động nhóm ( 7') 
* GV: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 . Hãy làm bài 92 - SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm . Thi đua các nhóm về thời gian và số câu đúng.
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
1/2 nhóm thực hiện ý a, b
1/2 nhóm thực hiện ý c, d
Thảo luận chung trong nhóm bài 92
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ.
GV: Đánh giá điểm các nhóm
KL : Các số có chữ số tận cùng bằng 0 vừa chia hết cho 2 và 5
(7')
(12')
(13')
(10')
7
1. Nhận xét mở đầu
90 = 9 .10 =2 .5 .9 chia hết cho 2 và 5
610= 61.2.5 chia hết cho 2 và 5
1240= 124.2.5 chia hết cho 2 và 5
Nhận xét : SGK -37
2. Dấu hiệu chia hết cho 2
Ví dụ : Xét số n = 
Ta biết = 430 + *
+ Khi * được thay bởi 1 trong các chữ số 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ( các chữ số chẵn) thì n 2. Vì cả hai số đều chia hết cho 2.
*Kết luận 1: SGK - T 37
+ Khi * được thay bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9( các số lẻ)thì n 2
*Kết luận 2: SGK - T 37
?1 : Số chia hết cho 2 : 328 ; 1234
Số không chia hết cho 2 : 1437 ; 895
3. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ : Xét số n = 
Giải : 43* = 430 + *
+ Nếu thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n 5 . Vì cả hai số hạng 430 5 và 05 hoặc 5 5
*Kết luận 1: SGK - T38
+ Nếu thay bởi chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n 5 . Vì có 1 số hạng 5
*Kết luận 2: SGK - T38
* Tóm lại: SGK - T38 
?2: 
37* thay bởi chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Bài 92 - T 38
Số 2 không 5 là 234
Số 2 mà 5 là 1 345 
Số 2 và 5 là 4 620
Số 2 và 5 là 2 141
4. Củng cố (2') :
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
-Các kết luận 
5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 3')
- Học thuộc kết luận 1 + 2 ; các dấu hiệu chia hết cho 2 và 5- SGK + vở ghi
 - Làm bài 91 95 - SGK-38
	 * Hướng dẫn bài 94
	 + số 813 : 2 Dư 1 ; 813 : 5 dư 3 ( Dựa vào dấu hiệu chia 	hết để tìm số dư)
 *Những lưu ý rút kinh nghiệm sau giờ giảng:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docsh t19.doc