I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS nắm vững khái niệm chia hết cho 2; cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó .
2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số , 1 tổng , 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, SBT,
2.Học sinh : Phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức(1')
6A.
6B.
6C.
2. Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong quá trình dạy học )
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
HS : Phân tích số 90 và 610 thành tích các thừa số và chứng tỏ tích đó chia hết cho2 và 5 ?
HS : Trả lời
GV: Chốt lại
- Em có nhận xét gì về các số chia hết cho 2 và 5 ?
GV : Kết luận
*Hoạt động 2 Dấu hiệu chia hết cho 2
- Em hiểu dấu hiệu sau đây như thế nào?
abc và ; 43c và
GV: Giải thích
+ abc là tích 3 thừa số a,b,c
+ là 1 số có 3 chữ số
+ 43c là tích của hai thừa số 33 và c
+ là số có 3 chữ số
- Thay * bởi số nào thì chia hết cho 2 ?
- Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 2 ?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Gọi 2 ; 3 HS trả lời , sau đó GV chốt lại .
GV : Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?1 , HS khác nhận xét , hoàn thiện bài.
* Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5
HS : Trả lời cách làm VD theo yêu cầu của GV
- Thay * bởi số nào thì chia hết cho 5 ?
- Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 5 ?
GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5.
* Hoạt đông 4 :Luyện tập
GV: Cho HS làm ?2 HĐCN, gọi đại diện trả lời.
+ Hoạt động nhóm ( 7')
* GV: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 . Hãy làm bài 92 - SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm . Thi đua các nhóm về thời gian và số câu đúng.
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
1/2 nhóm thực hiện ý a, b
1/2 nhóm thực hiện ý c, d
Thảo luận chung trong nhóm bài 92
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm
GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ.
GV: Đánh giá điểm các nhóm
KL : Các số có chữ số tận cùng bằng 0 vừa chia hết cho 2 và 5 (7')
(12')
(13')
(10')
7
1. Nhận xét mở đầu
90 = 9 .10 =2 .5 .9 chia hết cho 2 và 5
610= 61.2.5 chia hết cho 2 và 5
1240= 124.2.5 chia hết cho 2 và 5
Nhận xét : SGK -37
2. Dấu hiệu chia hết cho 2
Ví dụ : Xét số n =
Ta biết = 430 + *
+ Khi * được thay bởi 1 trong các chữ số 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ( các chữ số chẵn) thì n 2. Vì cả hai số đều chia hết cho 2.
*Kết luận 1: SGK - T 37
+ Khi * được thay bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9( các số lẻ)thì n 2
*Kết luận 2: SGK - T 37
?1 : Số chia hết cho 2 : 328 ; 1234
Số không chia hết cho 2 : 1437 ; 895
3. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ : Xét số n =
Giải : 43* = 430 + *
+ Nếu thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n 5 . Vì cả hai số hạng 430 5 và 05 hoặc 5 5
*Kết luận 1: SGK - T38
+ Nếu thay bởi chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n 5 . Vì có 1 số hạng 5
*Kết luận 2: SGK - T38
* Tóm lại: SGK - T38
?2:
37* thay bởi chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Bài 92 - T 38
a) Số 2 không 5 là 234
b) Số 2 mà 5 là 1 345
c) Số 2 và 5 là 4 620
d) Số 2 và 5 là 2 141
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày giảng : Tiết 19 6a....................... 6b....................... dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 6c.................... I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- HS nắm vững khái niệm chia hết cho 2; cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó . 2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số , 1 tổng , 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5. 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên : SGK, SBT, 2.Học sinh : Phiếu học tập . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức(1') 6A....................... 6B......................... 6C........................ 2. Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong quá trình dạy học ) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung * Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu HS : Phân tích số 90 và 610 thành tích các thừa số và chứng tỏ tích đó chia hết cho2 và 5 ? HS : Trả lời GV: Chốt lại - Em có nhận xét gì về các số chia hết cho 2 và 5 ? GV : Kết luận *Hoạt động 2 Dấu hiệu chia hết cho 2 - Em hiểu dấu hiệu sau đây như thế nào? abc và ; 43c và GV: Giải thích + abc là tích 3 thừa số a,b,c + là 1 số có 3 chữ số + 43c là tích của hai thừa số 33 và c + là số có 3 chữ số - Thay * bởi số nào thì chia hết cho 2 ? - Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 2 ? HS : Suy nghĩ trả lời GV: Gọi 2 ; 3 HS trả lời , sau đó GV chốt lại . GV : Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ?1 , HS khác nhận xét , hoàn thiện bài. * Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5 HS : Trả lời cách làm VD theo yêu cầu của GV - Thay * bởi số nào thì chia hết cho 5 ? - Thay * bởi số nào thì không chia hết cho 5 ? GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5. * Hoạt đông 4 :Luyện tập GV: Cho HS làm ?2 HĐCN, gọi đại diện trả lời. + Hoạt động nhóm ( 7') * GV: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 . Hãy làm bài 92 - SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm . Thi đua các nhóm về thời gian và số câu đúng. Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công 1/2 nhóm thực hiện ý a, b 1/2 nhóm thực hiện ý c, d Thảo luận chung trong nhóm bài 92 Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm GV : Chốt lại và chính xác kết quả trên bảng phụ. GV: Đánh giá điểm các nhóm KL : Các số có chữ số tận cùng bằng 0 vừa chia hết cho 2 và 5 (7') (12') (13') (10') 7 1. Nhận xét mở đầu 90 = 9 .10 =2 .5 .9 chia hết cho 2 và 5 610= 61.2.5 chia hết cho 2 và 5 1240= 124.2.5 chia hết cho 2 và 5 Nhận xét : SGK -37 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Ví dụ : Xét số n = Ta biết = 430 + * + Khi * được thay bởi 1 trong các chữ số 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ( các chữ số chẵn) thì n 2. Vì cả hai số đều chia hết cho 2. *Kết luận 1: SGK - T 37 + Khi * được thay bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9( các số lẻ)thì n 2 *Kết luận 2: SGK - T 37 ?1 : Số chia hết cho 2 : 328 ; 1234 Số không chia hết cho 2 : 1437 ; 895 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 Ví dụ : Xét số n = Giải : 43* = 430 + * + Nếu thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n 5 . Vì cả hai số hạng 430 5 và 05 hoặc 5 5 *Kết luận 1: SGK - T38 + Nếu thay bởi chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n 5 . Vì có 1 số hạng 5 *Kết luận 2: SGK - T38 * Tóm lại: SGK - T38 ?2: 37* thay bởi chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 Bài 92 - T 38 Số 2 không 5 là 234 Số 2 mà 5 là 1 345 Số 2 và 5 là 4 620 Số 2 và 5 là 2 141 4. Củng cố (2') : - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. -Các kết luận 5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 3') - Học thuộc kết luận 1 + 2 ; các dấu hiệu chia hết cho 2 và 5- SGK + vở ghi - Làm bài 91 95 - SGK-38 * Hướng dẫn bài 94 + số 813 : 2 Dư 1 ; 813 : 5 dư 3 ( Dựa vào dấu hiệu chia hết để tìm số dư) *Những lưu ý rút kinh nghiệm sau giờ giảng: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: