Giáo án Số học 6 - Tiết tăng - Trần Thủ Khoa

Giáo án Số học 6 - Tiết tăng - Trần Thủ Khoa

I. Mục tiêu :

 Kiến thức :

 - Củng cố quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên .

 - HS hiểu được quy tắc phép trừ trong Z.

 - Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên .

 Kỹ năng :

 - Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng .

 - Kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức .

 - Vận dụng được quy tắc trừ số nguyên và hiểu khái niệm hiệu của hai của hai số nguyên .

II. Chuẩn bị dạy học :

 - GV:Giáo án, SGK, phấn màu,quy tắc phép trừ hai số nguyên, máy tính bỏ túi, hệ thống các bài tập

 - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu,các bài tập , máy tính bỏ túi .

III. Các hoạt động dạy học :

 - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .

 - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ

 

doc 10 trang Người đăng vanady Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết tăng - Trần Thủ Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo án số học lớp 6 Giáo viên : Trần Thủ Khoa
TIẾT 3: ÔN TẬP TIẾT TĂNG THÊM 
I. Mục tiêu :
 Kiến thức :
 - Củng cố quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên .
 - HS hiểu được quy tắc phép trừ trong Z.
 - Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên .
 Kỹ năng : 
 - Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng .
 - Kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức .
 - Vận dụng được quy tắc trừ số nguyên và hiểu khái niệm hiệu của hai của hai số nguyên .
II. Chuẩn bị dạy học :
 - GV:Giáo án, SGK, phấn màu,quy tắc phép trừ hai số nguyên, máy tính bỏ túi, hệ thống các bài tập 
 - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu,các bài tập , máy tính bỏ túi . 
III. Các hoạt động dạy học :
 - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
 - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ 
 GV HS
 ? Em hãy phát biểu quy tắc phép trừ hai số nguyên 
 Viết công thức ? HS: trả lời theo SGK
 Bài tập : Tính: 2-7 ; 1-(-2 ) ; (-3 ) – 4
 ( - 3 ) – ( - 4 ) HS: 2-7 = 2 + (- 7 ) = - 5 
(- 2 ) = 1 + 2 = 3 
 (- 3 ) - 4 = ( -3 ) + (- 4 ) = - 7 
(- 3 ) – ( - 4 ) = (-3 ) + 4 = 1 
 GV gọi HS nhận xét và GV nhận xét cho điểm.
Hoạt động 3 : Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
 HĐ HỌC SINH
 NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : 
GV gọi HS nhắc lại : tính chất của phép cộng các số nguyên gồm mấy tính chất ? 
GV : Thế nào là hiệu hai số nguyên ? 
GV muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào ? 
GV gọi HS nhận xét 
Hoạt động 3- 2 
GV cho HS lên bảng tính 
GV gọi HS đọc đề bài 37/ 78
Xét đề bài yêu cầu cần tính gì ? 
 Gv gọi HS nhận xét 
GV tiếp tục gọi HS lên bảng làm ?
Hoạt động 3-3 :
GV: cho HS hoạt động theo nhóm 
GV gọi cả lớp nhận xét .
Hoạt động 3- 4 : 
 GV gọi HS đọc đề bài 54 /82 /SGK 
GV gọi HS nhận xét 
Hoạt động 4 : Củng cố :
Gv gọi HS đọc đề bài ở SGK 
GV Đề bài tính tuổi thọ của nhà Bác học Acsimet ? Ta tính như thế nào ? 
GV gọi HS nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên .
GV Nhắc lại phép trừ hai số nguyên .
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS làm BT tiếp theo ở SGK .
- Dặn học bài theo SGK. 
- GV nhaanjxets tiết học 
HS: Phép cộng các số nguyên có 4 tính chất .
- TC giao hoán .
- TC kết hợp .
- TC cộng với số 0 .
- TC cộng với số đối 
HS : phát biểu theo SGK 
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đốicủa b .
HS nhận xét .
HS: 
HS : đọc đề bài và phân tích đề bài yêu cầu tìm tổng các số nguyên x, biết .
Các số nguyên x thoả mãn điều kiện - 4 < x < 3 là: -3, - 2;- 1; 0; 1; 2. Tổng của chúng là:
(-3) +(- 2) + (- 1) + 0 + 1 + 2 
 = (-3)++ + 0
= -3 + 0
= -3
HS: 
Các số nguyên x thoả mãn điều kiện - 5 < x < 5 là: -4, -3, - 2;- 1; 0; 1; 2, 3, 4. Tổng của chúng là:
(-4 ) + (-3) +(- 2) + (- 1) + 0 + 1 + 2+3+4 = 
[(-4)+4]+[(3)+3]+ + 0
= 0
= 0
HS làm việc theo nhóm .
a). 187 + ( - 54 ) = 133
b). ( -103 ) + 349 = 246
c). ( -175 ) + ( -213 ) = -388
HS : Đọc đề bài ở SGK .
2+x = 3 
 x = 3- 2 
 x = 1 
 b. x+6 = 0 
 x = -6 
.
c. x + 7 = 1 
x = 1- 7 
x= -6 
HS: Đọc đề bài ở SGK 
HS : Ta sẽ lấy năm mất trừ đi năm sinh tức là : 
 ( -212 ) – ( - 287 ) = 
( -212 ) + 287
 = 287 – 212 = 75 
Vậy Nhà Bác học Acsimet có tuổi thọ là : 75 tuổi . 
HS: Nhắc lại theo SGK.
I. Ôn lại phần lý thuyết đã học 
Phép cộng các số nguyên có 4 tính chất .
- TC giao hoán .
- TC kết hợp .
- TC cộng với số 0 .
- TC cộng với số đối 
Phép trừ hai số nguyên :
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đốicủa b .
II . Bài tập : 
 Bài 37/ 78
Bài tập 46/80/SGK.
- Dùng máy tính bỏ túi để tính .
a). 187 + ( - 54 ) = 133
b). ( -103 ) + 349 = 246
c). ( -175 ) + ( -213 ) = -388
Bài 54 /82 /SGK 
 a.2+x = 3 
 x = 3- 2 
 x = 1 
 b. x+6 = 0 
 x = -6 
c. x + 7 = 1 
x = 1- 7 
x= -6 
Bài 52/82/SGK 
( -212 ) – ( - 287 ) = 
( -212 ) + 287
 = 287 – 212 = 75 
Vậy Nhà Bác học Acsimet có tuổi thọ là : 75 tuổi 
 Giáo án số học lớp 6 Giáo viên : Trần Thủ Khoa
TIẾT 2 : ÔN TẬP TIẾT TĂNG THÊM
I. Mục tiêu :
 Kiến thức :
 - Biết cộng hai số nguyên cùng dấu .Đặc biệt là cộng hai số nguyên âm .
 - Bước đầu hiểu được có thể dung số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng .
 - HS nắm vững và biết cộng hai số nguyên khác dấu .Đặc biệt là phân biệt cộng hai số nguyên cùng dấu .
 - Bước đầu hiểu được và vận dụng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng 
 Kỹ năng : 
 - Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn 
 - Có ý thức liên hệ những điều đã học và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn băng ngôn ngữ toán học .
II. Chuẩn bị dạy học :
 - GV:Giáo án, SGK, phấn màu,quy tắc phép cộng hai số nguyêncùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu , máy tính bỏ túi, hệ thống các bài tập 
 - HS: Dụng cụ học tập, viết, thước, SGK, phấn màu, các bài tập , máy tính bỏ túi . 
III. Các hoạt động dạy học :
 - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
 - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ 
 GV HS
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào?
 Thực hiện phép tính: 
 a. (- 5) + (- 11) b. (- 96) + 64 HS: Nêu quy tắc theo SGK.
 a . – 16 b. - 32
 Gv Gọi HS nhận xét – GV nhận xét và cho điểm 
- Hoạt động 3 : Bài mới 
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
 HĐ HỌC SINH
 NỘI DUNG
Hoạt động 3- 1: 
GV gọi HS phát biểu thế nào là cộng hai số nguyên dương ? 
GV : Thế nào là cộng hai số nguyên âm ? 
GV gọi HS nhận xét phát biểu của HS 
? Thế nào là cộng hai số nguyên khác dấu ? 
GV gọi HS nhận xét ? 
Hoạt động 3 -2 .
GV gọi từng hs lên bảng làm 
GVgoij HS nhận xét ? 
GV cho HS hoạt động nhóm .
Gv gọi HS đại diện nhóm nhận xét 
GV: gọi HS đọc đề bài và xác định nhiệt độ giảm bao nhiêu độ C ? 
GV gọi HS nhận xét .
Hoạt động 4 : Củng cố .
GV gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu .
 - Gọi HS lên bảng làm bài tập 
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS làm tập còn lại .
- Dặn HS học bài theo SGK.
- Dặn HS xem bài học kế tiếp “Tính chất của phép cộng cộng các số nguyên ”
- Gv nhận xét tiết học 
HS: Phát biểu theo SGK:
 + Cộng hai số nguyên dương : 
 Cộng hai số nguyên dương chính là công hai sô hai số tự nhiên tự nhiên khác 0 .
HS: Phát biểu theo SGK 
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu 
“- ”trước kết quả .
HS : nhận xét .
HS: Phát biểu theo SGK
+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn được .
HS: 
a. 2763 + 152 = 2915
b. (- 7 ) + ( - 14 ) = - 21
c. (- 35 ) + ( - 9 ) = - 44
 HS nhận xét .
HS hoạt động nhóm .
a. ( - 5 ) + ( -248 ) = = -253
b.17 + -33 =17+ 33 = 50 
c. -37++15 =37+15 = 52
HS: nhận xét .
HS: 
 Giải 
Nhiệt độ giảm 7 0C nghĩa là tăng theo chiều âm – 70 C 
Ta có : 5 + (- 7 ) = -2 .
Vậy nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là – 2 0 C .
HS: lên bảng làm bài tập 
26+ ( - 6 ) = 20 
(- 75) + 50 = -25
80+ (-220 ) = - 140
I. Ôn lại phần lý thuyết :
 - Cộng hai số nguyên cùng dấu :
 + Cộng hai số nguyên dương : 
 Cộng hai số nguyên dương chính là công hai sô hai số tự nhiên tự nhiên khác 0 .
 + Cộng hai só nguyên âm .
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “- ”trước kết quả 
- Cộng hai số nguyên khác dấu :
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn được .
II. Bài tập :
Bài 23/ SGK/75.
Tính : 
a. 2763 + 152 = 2915
b. (- 7 ) + ( - 14 ) = - 21
c. (- 35 ) + ( - 9 ) = - 44
Bài 24/ 75/SGK.
Tính :
( - 5 ) + ( -248 ) = = -253
17 + -33 =17+ 33 = 50 
 -37 + +15 =37+15 = 52
Bài 26/75/SGK.
Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là – 50 C .Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 7 0 C ?
 Giải 
Nhiệt độ giảm 7 0C nghĩa là tăng theo chiều âm – 70 C 
Ta có : 5 + (- 7 ) = -2 .
Vậy nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là – 2 0 C .
Bài 27 / 76/ SGK .
26+ ( - 6 ) = 20 
(- 75) + 50 = -25
80+ (-220 ) = - 140
 Giáo án số học lớp 6 Giáo viên : Trần Thủ Khoa
TIẾT 1 : ÔN TẬP TIẾT TĂNG THÊM
I. Mục tiêu :
 Kiến thức :
 -- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy 
 - Hoïc sinh ñöôïc cuûng coá vaø khaéc saâu kieán thöùc veà tìm BCNN vaø BC thoâng qua BCNN
 - OÂn taäp cho HS caùc kieán thöùc ñaõ hoïc veà tính chaát chia heát cuûa moät toång, caùc daáu hieäu chia heát cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, soá nguyeân toá vaø hôïp soá, öôùc chung vaø boäi chung, ÖCLN vaø CBNN 
 Kỹ năng : 
 - Hoïc sinh vaän duïng caùc kieán thöùc treân vaøo caùc baøi toaùn thöïc teá.
 Thái độ :
 - Học sinh biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các tbài toán đơn giản 
 - Reøn luyeän kyõ naêng tính toaùn cho HS
II. Chuẩn bị dạy học :
 - GV:Giáo án, SGK, phấn màu,, máy tính bỏ túi, hệ thống các bài tập 
 - HS: Dụng cụ học tập, viết, thước, SGK, phấn màu, các bài tập , máy tính bỏ túi . 
III. Các hoạt động dạy học :
 - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
 - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ 
 GV HS
 ? Bài tập : Tìm ƯCLN, BCNN
 a. ƯCNN ( 80, 120 ) a ƯCNN ( 80, 120) = 40
 b. BCNN ( 80, 120 ) b. BCNN ( 80, 120) = 240
 Gv Gọi HS nhận xét – GV nhận xét và cho điểm 
- Hoạt động 3 : Bài mới 
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
 HĐ HỌC SINH
 NỘI DUNG
Hoạt động 3- 1.
Gọi HS đọc câu hỏi 1 
Gọi 1 HS thực hiện yêu cầu câu 1 
Gọi HS viết tính chất của phép nhân .
GV:
Gọi HS đọc câu 2 
Gọi HS trả lời câu 2 
? an hãy chỉ ra cơ số, số mũ 
? an haỹ chỉ ra đâu là cơ số, số mũ .
? Cơ số cho biết gì ? 
? Số mũ cho biết gì ? 
GV: Gọi HS phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng 
? Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9 
? Thế nào là số nguyên tố ? Hợp số ?Cho ví dụ 
? Thế nào là số nguyên tố cùng nhau, cho ví dụ ?
? ƯCLN của hai hay nhiều số
? Cách tìm : 
? BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm 
? Cách tìm .
Hoạt động 3-2 :
- Thực hiện theo nhóm .
- Gọi đại diệnnhóm trình bày 
GV gọi HS nhận xét 
Hoạt động 3-3 
? Khi 84 x và 180 x thì x được gọi là gì ? của 84 và 180
Gọi HS tìm ƯCLN ( 84, 180 ) vs ƯC ( 84, 180 ) 
? Tập hợp A gồm các phần tử nào thỏa mãn đề bài ? 
Cả lớp nhận xét 
Gọi HS làm câu b 
Hoạt động 3-4 
Gọi HS đọc đề ? Đề bài cho biết gì ? 
? Nếu gọi số sách đó là a thì số sách này thỏa mãn đều kiện gì ? 
Khi a được xếp thành từng bó 10 q , 12 q 15 q đều đủ .
Hoạt động 3- 5 
GV cho HS thực hiện theo nhóm 
Gọi đại diện nhóm trình bày 
Lớp nhận xét 
Hoạt động 3- 6
GV: Ta xem 7 ( x +1 ) là số chưa biết từ đây xét mối quan hệ trong phép toán từ đó ta lần lượt biến đổi bài toán đơn giản hơn . Từ đó tìm x .
Lớp nhận xét 
Hoạt động 4 : Củng cố 
- Gọi HS nhắc lại các mối quan hệ giữa các thành phần trong phép cộng, trừ, nhân chia .
- So sánh ƯCLN và BCNN về cách tìm 
Hoạt động 5 : Dặn dò 
- Dặn học sinh về nhà xem các nội dung đã ôn tập .
- Dặn làm bài tập còn để liểm tra sự chính xác ,
- Dặn tiết sau chuẩn bị kiểm tra 
- GV nhận xét tiết học 
HS: 
T/c giao hoán :
 a+ b = b +a 
 - T/ c kết hợp : ( a+ b )+c
 = a+ ( b + ) 
- HS viết tính chất của phép nhân :
 + T/c giao hoán :
 + T/ c kết hợp : 
 + (a+ b ). c = a.c + b.c 
HS:
Lũy thừa bậc n của a là tích là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 
HS: an = 
HS: a: cơ số 
 n : số mũ 
- Cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau 
- Cho biết số lượng các thừa số bằng nhau .
HS: 
an . am = am+ n 
HS: 
Với hai số tụ nhien a và b ( b≠ 0 ) nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b 
HS:
Nếu a chia hết cho m và b chia hết cho m thì tổng của a và b chia hết cho m 
a m và b m ( a+ b ) m 
Nếu a không chia hết cho m và b chia hết cho m thì tổng của a và b không chia hết cho m 
a m và b m ( a+ b ) m
HS lần lượt phát biểu các dấu hiệu
 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là1 và chính nó .
ví dụ : 5,7,13 
- hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước số :
 ví dụ : 8, 14 
Hai số gọi là số nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN của chúng bằng 1 .
Ví dụ : 14 và 9 gọi làhai số nguyên tố cùng nhau .
ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó .
Thực hiện ba bước 
BCNN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các số của bội hung của các số đó .
Thực hiện ba bước 
HS làm việc theo nhóm 
HS trình bày 
a. 747 P
 235 P
 97 P
b. a P
 b P
 c P
HS: 
 ƯC của 84 và 180 
Tìm ƯCLN ( 84, 180 ) ước của ƯCLN là ƯC ( 84, 180 ) sau đó chọn các giá trị trong tập hợp ước chung tìm được sao cho các ước chung này lớn hơn 6 
HS trình bày bảng 
ƯCLN ( 84, 180 ) = 12 
ƯC ( 84, 180 ) = {1.2,3,4,6,12 }
Vậy A = { 12 }
 A = { 12 }
HS làm câu b ( SGK ) 
HS:
- Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều đủ bó 
- Tính số sách đó, biết số sách khoảng 100 – 150 
HS: Gọi số sách là a thì ta có x BC ( 10, 12, 15 ) và 100 ≤ a ≤ 150
BCNN ( 10, 12, 15 ) = 60
BC ( 10, 12,15 ) = { 0,60, 120, 180,...}
Do 100 ≤ a ≤ 150 nên a = 120 
Vậy số sách cần tìm là a = 120 quyển sách 
HS làm việc theo nhóm 
2 HS trình bày trên bảng 
a. n – n = 0 
b. n : n = 1 ( n ≠ o ) 
c. n + 0 = n 
d. n – 0 = n 
e. n.0 = 0 
g. n.1 = n 
f. n: 1 = n 
HS: 
a. 7 + ( x +1 ) = 219 – 100
7 + ( x +1 ) = 119
x+ 1 = 119 : 7 
x + 1 = 17 
 x = 16 
b. ( 3x -6 ) .3 = 34 
 3x – 6 = 34 : 3 
 3x – 6 = 27 
 3x = 27+ 6 
 3x = 33 
 x = 33: 3 = 11 
I. Ôn lại phần lý thuyết đã học :
- HS viết tính chất của phép cộng .
T/c giao hoán :
 a+ b = b +a 
 - T/ c kết hợp : ( a+ b )+c
 = a+ ( b + ) 
- HS viết tính chất của phép nhân :
 + T/c giao hoán :
 + T/ c kết hợp : 
 + (a+ b ). c = a.c + b.c 
II Bài tập :
Bài 166/ 63
a)
 ƯCLN ( 84, 180 ) = 12 
ƯC ( 84, 180 ) = {1.2,3,4,6,12 }
Vậy A = { 12 }
b) (SGK )
Bài tập 167/63
Gọi số sách là a thì ta có x BC ( 10, 12, 15 ) và 100 ≤ a ≤ 150
BCNN ( 10, 12, 15 ) = 60
BC ( 10, 12,15 ) = { 0,60, 120, 180,...}
Do 100 ≤ a ≤ 150 nên a = 120 
Vậy số sách cần tìm là a = 120 quyển sách 
Bài tập 159/63
a. n – n = 0 
b. n : n = 1 ( n ≠ o ) 
c. n + 0 = n 
d. n – 0 = n 
e. n.0 = 0 
g. n.1 = n 
f. n: 1 = n 
Bài tập 161/63/SGK 
a. 7 + ( x +1 ) = 219 – 100
7 + ( x +1 ) = 119
x+ 1 = 119 : 7 
x + 1 = 17 
 x = 16 
b. ( 3x -6 ) .3 = 34 
 3x – 6 = 34 : 3 
 3x – 6 = 27 
 3x = 27+ 6 
 3x = 33 
 x = 33: 3 = 11 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tiet tang them CKTKN so hoc.doc