A. MỤC TIÊU:
- Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Hs nhận biết được một tổng hay hiệu của hai hay nhiều số chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị.
- Biết sử dụng ký hiệu ,
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
- HS: xem sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
- Khi nào thì số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
Nhắc lại về quan hệ chia hết.
Gv yêu cầu vài hs cho ví dụ về phép chia hết.
Gv giới thiệu ký hiệu
Gv yêu cầu hs cho ví dụ về phép chia có dư.
Gv giới thiệu ký hiệu
Gv yêu cầu hs lặp lại định nghĩa về phép chia hết như SGK.
Tính chất 1
Gv yêu cầu hs làm ?1
Cho 2 hs lên bảng làm, các hs khác nhận xét.
Từ bài tập trên gv yêu cầu hs rút ra nhận xét tổng quát.
Gv: Nếu ta có am và bm thì ta có điều gì?
Gv giới thiệu ký hiệu “” và cách đọc.
Gv giơi thiệu mục chú ý SGK
Gv yêu cầu hs lặp lại chú ý
Gv treo bảng phụ bài tập:
Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
33 + 22 ; 88 – 55; 44 + 66 + 77
Tính chất 2
Gv yêu cầu hs làm ?2 .
Hãy dự đoán a m và b m .
Gv: Nhận xét trên có đúng với một hiệu không? Cho ví dụ và viết dạng tổng quát?
Gv ra đề bài tập:
Hãy lấy vd về một tổng 3 số trong đó có một số không chia hết cho 3, hai số còn lại chia hết cho 3. Xét xem tổng đó có chia hết cho 3 không?
Nếu a m, b m và c m
Hãy pháp biểu bằng lời tính chất trên.
Gv yêu cầu hs làm ?3
Gv cho hs làm tiếp ?4
Củng cố
Gv yêu cầu hs làm Bt 83; 84 trang 35 SGK
Hs đứng tại chỗ trả lời
Hs cho vd:
15 : 3 = 5; 112 : 4 = 28
Hs cho vd:
15 : 4 = 3 dư 2
27 : 5 = 5 dư 2
hs lắng nghe.
Hs đọc định nghĩa
Hs làm ?1
a) 126; 246 ; 12+24=366
b) 147; 497; 14+49=637
Hs: nếu hai số chia hết cho một số thì tổng của chúng sẻ chia hết cho số đó.
am và bm thì (a+b)m
Hs theo dõi.
Hs lặp lại chú ý
Hs làm bt:
3311; 2211 33+2211
8811; 5511 88+5511
4411; 6611; 7711 44+66+7711
Hs làm ?2
15 4; 244; 15+24 = 39 4
39 5; 355; 39+35 = 74 5
a m và b m (a + b) m
Hs: nhận xét trên cũng đúng đối với một hiệu
24 5; 155; 24 – 15 = 9 5
a m và b m (a – b) m
19 3; 213; 273 ;
19+21+27 = 67 3
a m, b m và c m
(a + b + c) m
Hs phát biểu bằng lời.
Hs đứng tại chỗ trả lời ?3
?4 5 3; 4 3 ; 5+4 = 93
Bài 83 trang 35
a) 488; 568(48+56) 8
b)808; 17 8 (80+17) 8
Bài 84 trang 35
a) 546; 366(54-36)6
b)606; 14 6 (60 -16) 8
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết.
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Ký hiệu: ab
- Nếu a không chia hết cho b ta ký hiệu a b
2. Tính chất 1:
a m và b m (a + b) m
Ký hiệu “” đọc là suy ra (hoặc kéo theo)
Chú ý:
a) a m và b m (a – b)m (ab)
b) a m, b m và c m
(a + b + c)m
Nếu tất cả các số hạng của tổng chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó
3. Tính chất 2:
a m và bm (a + b) m
Chú ý:
a) a m và b m (a – b) m (a>b)
a m và b m (a – b) m
a m, b m và c m
(a + b + c) m
TUẦN 7 TIẾT 19 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Ngày soạn : Ngày dạy : A. MỤC TIÊU: Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Hs nhận biết được một tổng hay hiệu của hai hay nhiều số chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị. Biết sử dụng ký hiệu , CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án HS: xem sách giáo khoa, dụng cụ học tập TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Kiểm tra bài củ - Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0. - Khi nào thì số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0. Nhắc lại về quan hệ chia hết. Gv yêu cầu vài hs cho ví dụ về phép chia hết. Gv giới thiệu ký hiệu Gv yêu cầu hs cho ví dụ về phép chia có dư. Gv giới thiệu ký hiệu Gv yêu cầu hs lặp lại định nghĩa về phép chia hết như SGK. Tính chất 1 Gv yêu cầu hs làm ?1 Cho 2 hs lên bảng làm, các hs khác nhận xét. Từ bài tập trên gv yêu cầu hs rút ra nhận xét tổng quát. Gv: Nếu ta có am và bm thì ta có điều gì? Gv giới thiệu ký hiệu “” và cách đọc. Gv giơi thiệu mục chú ý SGK Gv yêu cầu hs lặp lại chú ý Gv treo bảng phụ bài tập: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11. 33 + 22 ; 88 – 55; 44 + 66 + 77 Tính chất 2 Gv yêu cầu hs làm ?2 . Hãy dự đoán a m và b m ... Gv: Nhận xét trên có đúng với một hiệu không? Cho ví dụ và viết dạng tổng quát? Gv ra đề bài tập: Hãy lấy vd về một tổng 3 số trong đó có một số không chia hết cho 3, hai số còn lại chia hết cho 3. Xét xem tổng đó có chia hết cho 3 không? Nếu a m, b m và c m Hãy pháp biểu bằng lời tính chất trên. Gv yêu cầu hs làm ?3 Gv cho hs làm tiếp ?4 Củng cố Gv yêu cầu hs làm Bt 83; 84 trang 35 SGK Hs đứng tại chỗ trả lời Hs cho vd: 15 : 3 = 5; 112 : 4 = 28 Hs cho vd: 15 : 4 = 3 dư 2 27 : 5 = 5 dư 2 hs lắng nghe. Hs đọc định nghĩa Hs làm ?1 a) 126; 246 ; 12+24=366 b) 147; 497; 14+49=637 Hs: nếu hai số chia hết cho một số thì tổng của chúng sẻ chia hết cho số đó. am và bm thì (a+b)m Hs theo dõi. Hs lặp lại chú ý Hs làm bt: 3311; 2211 33+2211 8811; 5511 88+5511 4411; 6611; 7711 44+66+7711 Hs làm ?2 15 4; 244; 15+24 = 39 4 39 5; 355; 39+35 = 74 5 a m và b m (a + b) m Hs: nhận xét trên cũng đúng đối với một hiệu 24 5; 155; 24 – 15 = 9 5 a m và b m (a – b) m 19 3; 213; 273 ; 19+21+27 = 67 3 a m, b m và c m (a + b + c) m Hs phát biểu bằng lời. Hs đứng tại chỗ trả lời ?3 ?4 5 3; 4 3 ; 5+4 = 93 Bài 83 trang 35 a) 488; 568(48+56) 8 b)808; 17 8 (80+17) 8 Bài 84 trang 35 a) 546; 366(54-36)6 b)606; 14 6 (60 -16) 8 Nhắc lại về quan hệ chia hết. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k Ký hiệu: ab Nếu a không chia hết cho b ta ký hiệu a b Tính chất 1: a m và b m (a + b) m Ký hiệu “” đọc là suy ra (hoặc kéo theo) Chú ý: a m và b m (a – b)m (ab) a m, b m và c m (a + b + c)m Nếu tất cả các số hạng của tổng chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó Tính chất 2: a m và bm (a + b) m Chú ý: a) a m và b m (a – b) m (a>b) a m và b m (a – b) m a m, b m và c m (a + b + c) m Dặn dò: Xem lại các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Làm bài tập 85; 86; 87; 88; 89; 90 trang 36 SGK
Tài liệu đính kèm: