Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 18: Kiểm tra - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 18: Kiểm tra - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.

2.Kỷ năng:

Kiểm tra khả năng tư duy.

Kiểm tra kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.

Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc

 3.Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Đề kiểm tra in sẳn

 HS: Ôn tập kĩ

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

 Đề bài: Đề số 1

A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)

1) 67.65.6 =

A. 3613 B. 635 C. 613 D. 612

2) 410:45:4 =

A. 4 B. 44 C.42 D.14

3) 53.52 =

A. 256 B. 255 C. 55 D. 56

4) 65:65

A. 5 B. 6 C. 65 D. 1

5) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=

a. A∩B={4; 5} b. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

c. A∩B={7; 8} d. A∩B={2; 3; 6}

6) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A B=

a. A B={4; 5}

b. A B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

 

c. A B={7; 8}

d.A B={2; 3; 6}

 

7) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=

a. A\B={4; 5} b. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

c. A\B={7; 8} d.A\B={2; 3; 6}

8) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=

a. B\A={4; 5} b. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

c. B\A={7; 8} d. B\A={2; 3; 6}

Đề số 2 A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)

1) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=

a. A∩B={7; 8} b. A∩B={2; 3; 6}

c. A∩B={4; 5} d. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

2) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=

a. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} b. B\A={2; 3; 6}

c. B\A={7; 8} d. B\A={4; 5}

3) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A B=

a.A B={2; 3; 6}

b. A B={4; 5}

 

c. A B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

d. A B={7; 8}

 

4) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=

a. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} b. A\B={4; 5}

c.A\B={2; 3; 6} d. A\B={7; 8}

5) 410:45:4 =

A. 4 B.14 C. 44 D.42

6) 67.65.6 =

A. 613 B. 612 C. 3613 D. 635

7) 65:65

A. 65 B. 5 C. 1 D. 6

8) 53.52 =

A. 255 B. 256 C. 56 D. 55

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 18: Kiểm tra - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17 	 KIỂM TRA
Ngày soạn: 19/9
Ngày giảng: 6C:23/9/2009
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
2.Kỷ năng:
Kiểm tra khả năng tư duy.
Kiểm tra kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc
 3.Thái độ:
 	Rèn luyện tính cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Đề kiểm tra in sẳn
	HS: Ôn tập kĩ
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
 Đề bài: Đề số 1
A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1) 	67.65.6 = 
A. 3613
B. 635
C. 613
D. 612
2) 	410:45:4 = 
A. 4
B. 44
C.42
D.14
3) 	53.52 =
A. 256
B. 255
C. 55
D. 56
4)	65:65
A. 5
B. 6
C. 65
D. 1
5)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={4; 5}
b. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A∩B={7; 8}
d. A∩B={2; 3; 6}
6)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra AB=
a. AB={4; 5}
b. AB={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. AB={7; 8}
d.AB={2; 3; 6}
7)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={4; 5}
b. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A\B={7; 8}
d.A\B={2; 3; 6}
8)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={4; 5}
b. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. B\A={7; 8}
d. B\A={2; 3; 6}
Đề số 2 A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={7; 8}
b. A∩B={2; 3; 6}
c. A∩B={4; 5}
d. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
2)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
b. B\A={2; 3; 6}
c. B\A={7; 8}
d. B\A={4; 5}
3)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra AB=
a.AB={2; 3; 6}
b. AB={4; 5}
c. AB={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
d. AB={7; 8}
4)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
b. A\B={4; 5}
c.A\B={2; 3; 6}
d. A\B={7; 8}
5) 	410:45:4 = 
A. 4
B.14
C. 44 
D.42 
6) 	67.65.6 = 
A. 613
B. 612
C. 3613 
D. 635 
7)	65:65
A. 65 
B. 5 
C. 1
D. 6 
8) 	53.52 =
A. 255
B. 256 
C. 56
D. 55 
B. Tự luận:
Câu 1: Tính. (viết các kết quả dưới dạng luỹ thừa) (2 điểm)
	a) 367.66 =.	 b) 83:25 =..
c) 64.26 :23 =..	d) 66:36.24 =
Câu 2: Tìm x sao cho: (2 điểm)
	a) 49.7x = 2401	b) 7x : 492 = 7
c) 44.x4 = 20084	d) 6x+2=366
Câu 3: So sánh: ( 1 điểm)
 643 và 276
Câu 4: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
	{112 + [196 – 42(15-32) + (3+23)2 ]}:2=
Đáp án: B. Tự luận:
Câu 1: Tính. (2 điểm)
a) 367.66 = (62)7.66=620
b) 83:25 =(23)3:25=24
c) 64.26 :23 =26.26:23=29	 
d) 66:36.24 = (6:3)6.24=26.24=210
Câu 2: Tìm x sao cho: (2 điểm)
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 3: So sánh: ( 1 điểm)
 643 và 276	Ta có 643 =(26)3=218
	276=(33)6=318
	Vì 218<318 Suy ra 643 < 276
Câu 4: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
{112 + [196 – 42(15-32) + (3+23)2 ]}:2
= {112 + [196 – 42(15-9) + (3+8)2 ]}:2
= {121 + [196 – 16.6 + 112 ]}:2
= {121 + [196 – 96 + 121 ]}:2
= {121 + 221}:2
= 342:2
= 171
4. Hướng dẫn về nhà: Nghiên cứu bài mới
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.18.doc