A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
2.Kỷ năng:
Kiểm tra khả năng tư duy.
Kiểm tra kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra in sẳn
HS: Ôn tập kĩ
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
Đề bài: Đề số 1
A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1) 67.65.6 =
A. 3613 B. 635 C. 613 D. 612
2) 410:45:4 =
A. 4 B. 44 C.42 D.14
3) 53.52 =
A. 256 B. 255 C. 55 D. 56
4) 65:65
A. 5 B. 6 C. 65 D. 1
5) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={4; 5} b. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A∩B={7; 8} d. A∩B={2; 3; 6}
6) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A B=
a. A B={4; 5}
b. A B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A B={7; 8}
d.A B={2; 3; 6}
7) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={4; 5} b. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A\B={7; 8} d.A\B={2; 3; 6}
8) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={4; 5} b. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. B\A={7; 8} d. B\A={2; 3; 6}
Đề số 2 A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={7; 8} b. A∩B={2; 3; 6}
c. A∩B={4; 5} d. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
2) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} b. B\A={2; 3; 6}
c. B\A={7; 8} d. B\A={4; 5}
3) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A B=
a.A B={2; 3; 6}
b. A B={4; 5}
c. A B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
d. A B={7; 8}
4) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} b. A\B={4; 5}
c.A\B={2; 3; 6} d. A\B={7; 8}
5) 410:45:4 =
A. 4 B.14 C. 44 D.42
6) 67.65.6 =
A. 613 B. 612 C. 3613 D. 635
7) 65:65
A. 65 B. 5 C. 1 D. 6
8) 53.52 =
A. 255 B. 256 C. 56 D. 55
Tiết 17 KIỂM TRA
Ngày soạn: 19/9
Ngày giảng: 6C:23/9/2009
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
2.Kỷ năng:
Kiểm tra khả năng tư duy.
Kiểm tra kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra in sẳn
HS: Ôn tập kĩ
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
Đề bài: Đề số 1
A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1) 67.65.6 =
A. 3613
B. 635
C. 613
D. 612
2) 410:45:4 =
A. 4
B. 44
C.42
D.14
3) 53.52 =
A. 256
B. 255
C. 55
D. 56
4) 65:65
A. 5
B. 6
C. 65
D. 1
5) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={4; 5}
b. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A∩B={7; 8}
d. A∩B={2; 3; 6}
6) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra AB=
a. AB={4; 5}
b. AB={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. AB={7; 8}
d.AB={2; 3; 6}
7) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={4; 5}
b. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A\B={7; 8}
d.A\B={2; 3; 6}
8) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={4; 5}
b. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. B\A={7; 8}
d. B\A={2; 3; 6}
Đề số 2 A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={7; 8}
b. A∩B={2; 3; 6}
c. A∩B={4; 5}
d. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
2) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
b. B\A={2; 3; 6}
c. B\A={7; 8}
d. B\A={4; 5}
3) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra AB=
a.AB={2; 3; 6}
b. AB={4; 5}
c. AB={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
d. AB={7; 8}
4) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
b. A\B={4; 5}
c.A\B={2; 3; 6}
d. A\B={7; 8}
5) 410:45:4 =
A. 4
B.14
C. 44
D.42
6) 67.65.6 =
A. 613
B. 612
C. 3613
D. 635
7) 65:65
A. 65
B. 5
C. 1
D. 6
8) 53.52 =
A. 255
B. 256
C. 56
D. 55
B. Tự luận:
Câu 1: Tính. (viết các kết quả dưới dạng luỹ thừa) (2 điểm)
a) 367.66 =. b) 83:25 =..
c) 64.26 :23 =.. d) 66:36.24 =
Câu 2: Tìm x sao cho: (2 điểm)
a) 49.7x = 2401 b) 7x : 492 = 7
c) 44.x4 = 20084 d) 6x+2=366
Câu 3: So sánh: ( 1 điểm)
643 và 276
Câu 4: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
{112 + [196 – 42(15-32) + (3+23)2 ]}:2=
Đáp án: B. Tự luận:
Câu 1: Tính. (2 điểm)
a) 367.66 = (62)7.66=620
b) 83:25 =(23)3:25=24
c) 64.26 :23 =26.26:23=29
d) 66:36.24 = (6:3)6.24=26.24=210
Câu 2: Tìm x sao cho: (2 điểm)
a)
b)
c)
d)
Câu 3: So sánh: ( 1 điểm)
643 và 276 Ta có 643 =(26)3=218
276=(33)6=318
Vì 218<318 Suy ra 643 < 276
Câu 4: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
{112 + [196 – 42(15-32) + (3+23)2 ]}:2
= {112 + [196 – 42(15-9) + (3+8)2 ]}:2
= {121 + [196 – 16.6 + 112 ]}:2
= {121 + [196 – 96 + 121 ]}:2
= {121 + 221}:2
= 342:2
= 171
4. Hướng dẫn về nhà: Nghiên cứu bài mới
E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: