A. Mục tiêu
- Kiểm tra khả năng lĩnh hộincác kiến thức trong chương của HS.
- Rèn khả năng tư duy.
- Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .
B .Chuẩn bị
- GV: Đề kiểm tra
- HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa.
C. Ma trận bài kiểm tra
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
1. Tập hợp
1
1 1
1 2
2
2. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2
2 2
2
3. Thứ tự thực hiện phép tính 3
2 5
4 8
6
Tổng 3
3 4
3 5
4 12
10
D. Nội dung kiểm tra
Đề ra:
Bài 1 (2 điểm)
a) Viết công thức tính luỹ thừa bậc n của a
áp dụng tính: 53 ; 40
b)Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: x6 . x ; a12: a4()
Bài 2(2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 9 .
b)Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
0 A ; 9 A ; A ; N* A
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể )
a) 39.8 + 60.2 + 21.8
b) 4. 5 2- 3. 2 3
c) 1024 : (17. 25 + 15 . 25)
d) Cho dãy số: 3 , 7 , 11 , 15 , 19 , 23 ,
Tính tổng 50 số hạng đầu tiên
Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a) ( 9.x + 2) . 3 = 60 b) 71 + (26 – 3x): 5 = 75
Ngày 26 / 9 /2010 Tiết 18 . Kiểm tra một tiết A. Mục tiêu - Kiểm tra khả năng lĩnh hộincác kiến thức trong chương của HS. - Rèn khả năng tư duy. - Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý. - Biết trình bày rõ ràng mạch lạc . B .Chuẩn bị - GV: Đề kiểm tra - HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa. C. Ma trận bài kiểm tra Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Tập hợp 1 1 1 1 2 2 2. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2 2 2 2 3. Thứ tự thực hiện phép tính 3 2 5 4 8 6 Tổng 3 3 4 3 5 4 12 10 D. Nội dung kiểm tra Đề ra: Bài 1 (2 điểm) Viết công thức tính luỹ thừa bậc n của a áp dụng tính: 53 ; 40 b)Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính: x6 . x ; a12: a4() Bài 2(2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 9 . b)Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 0 A ; 9 A ; A ; N* A Bài 3 (3 điểm): Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể ) a) 39.8 + 60.2 + 21.8 b) 4. 5 2- 3. 2 3 c) 1024 : (17. 25 + 15 . 25) d) Cho dãy số: 3 , 7 , 11 , 15 , 19 , 23 , Tính tổng 50 số hạng đầu tiên Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết ( 9.x + 2) . 3 = 60 b) 71 + (26 – 3x): 5 = 75 c) 2x = 32 d) (x- 6)2 = 9 E. Đáp án và biểu điểm Câu 1: a) = a n (a 0 ) 0,5 đ . áp dụng 53 = 125 , 40= 1 0,5 đ b) am.an = am+n 0,25đ x6.x = x7 0,25đ a n : a m = a n – m (a 0 ; n m ) 0 , 25 đ a 12 : a 4 = a 8 (a 0) 0,25 đ Câu 2: a) A = 1đ b) 0 A ; 9 A ; A ; N* A 1đ Câu 3. a) 600 1đ b) 76 0,5đ c) 1 0,5đ d) = 4(k – 1) + 3 ,k N* = 4 ( 50 – 1) + 3 = 199 0,5đ 3 + 7 + 11 + 15 + + 199 = (3 + 199).50:2 = 5050 (0,5đ) Câu 4. a) x = 2 (1đ); b) x = 2 (1đ); c) x = 5 ( 0,5đ ); d) x = 9 ( 0,5 đ) ---------------úúú------------
Tài liệu đính kèm: