Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.

Đ Rèn khả năng tư duy.

Đ Rèn kỹ năng tính toàn chính xác, hợp lý.

Đ Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.

C. ẹeõ baứi:

Trửụứng:THCS Voừ Thũ Saựu Thửự ngaứy thaựng naờm 2009

Hoù vaứ teõn : KIEÅM TRA 1 TIEÁT

Lụựp: 6 Moõn: Toaựn

I. Traộc nghieọm: (3 ủieồm) Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứiứ ủuựng

Caõu 1: 128 : 124 =

 A. 122 B. 124 C. 1212 D. Moọt keỏt quaỷ khaực

Caõu 2: 53 =

 A. 15 B. 25 C. 75 D. 125

Caõu 3: Taọp hụùp Q = {10; 11; 12; ; 120} coự soỏ phaàn tửỷ laứ:

 A. 110 B. 111 C. 112 D. 113

Caõu 4: M = {19; 20; 21; 22; 23}; N = {23; 21; 20; 19; 22}; P = {23; 20; 22; 19; 24}

 A. M = N B. N = P C. M = P

Caõu 5: x = 22 + 23

 A. x = 25 B. x = 26 C. x = 12 D. Moọt keỏt quaỷ khaực

Caõu 6: x = 2 + 3.52

 A. x = 75 B. x = 227 C. x = 77 D. Moọt keỏt quaỷ khaực

II. Tửù luaọn: (7 ủieồm)

Baứi 1: (2 ủ) Tớnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa caực taọp hụùp sau:

a. A = { 2; 4; 6; ; 100} b. B = {1; 2; 3; 52}

Baứi 1: (3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh:

a. 4.52 - 3.23 b. 28.76 + 15.28 + 9.28

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 44Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6	Ngày soạn:30/09/2009
 Tiết 18	Ngày dạy: 02/10/2009
	kiểm tra một tiết
A. Mục tiêu:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
Rèn khả năng tư duy.
Rèn kỹ năng tính toàn chính xác, hợp lý.
Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
C. ẹeõ baứi:
Trửụứng:THCS Voừ Thũ Saựu	Thửự  ngaứy  thaựng  naờm 2009
Hoù vaứ teõn : 	KIEÅM TRA 1 TIEÁT	
Lụựp: 6	MOÂN: TOAÙN	
I. TRAẫC NGHIEÄM: (3 ủieồm) Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứiứ ủuựng 
Caõu 1:	128 : 124 = 
	A.	122	B.	124	C.	1212	D.	Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 2:	53 = 
	A.	15	B.	25	C.	75	D.	125
Caõu 3:	Taọp hụùp Q = {10; 11; 12; ; 120} coự soỏ phaàn tửỷ laứ: 
	A.	110	B.	111	C.	112	D.	113
Caõu 4:	M = {19; 20; 21; 22; 23}; N = {23; 21; 20; 19; 22}; P = {23; 20; 22; 19; 24} 
	A.	M = N	B.	N = P	C.	M = P	
Caõu 5:	x = 22 + 23 
	A.	x = 25	B.	x = 26	C.	x = 12	D.	Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 6:	x = 2 + 3.52 
	A.	x = 75	B.	x = 227	C.	x = 77	D.	Moọt keỏt quaỷ khaực
II. Tệẽ LUAÄN: (7 ủieồm) 
Baứi 1: (2 ủ) Tớnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa caực taọp hụùp sau:	
a.	A = { 2; 4; 6; ; 100}	b.	B = {1; 2; 3; 52}
Baứi 1: (3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh:	
a.	4.52 - 3.23	b.	28.76 + 15.28 + 9.28
c.	1024:(17.25 + 15.25)
Baứi 2: (2 ủ) Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt:	
a.	(9x + 2).3 = 60
b.	2x = 32
ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM
I. TRAẫC NGHIEÄM: (3 ủieồm) Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứiứ ủuựng 
(Moói caõu ủuựng 0,5 ủieồm)
Caõu 1:	128 : 124 = 
	A.	122	B.	124	C.	1212	D.	Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 2:	53 = 
	A.	15	B.	25	C.	75	D.	125
Caõu 3:	Taọp hụùp Q = {10; 11; 12; ; 120} coự soỏ phaàn tửỷ laứ: 
	A.	110	B.	111	C.	112	D.	113
Caõu 4:	M = {19; 20; 21; 22; 23}; N = {23; 21; 20; 19; 22}; P = {23; 20; 22; 19; 24} 
	A.	M = N	B.	N = P	C.	M = P	
Caõu 5:	x = 22 + 23 
	A.	x = 25	B.	x = 26	C.	x = 12	D.	Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 6:	x = 2 + 3.52 
	A.	x = 75	B.	x = 227	C.	x = 77	D.	Moọt keỏt quaỷ khaực
II. Tệẽ LUAÄN: (7 ủieồm) 
Baứi 1: (2 ủ) Tớnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa caực taọp hụùp sau:	
a.	A = { 2; 4; 6; ; 100}	
Số phần tử của tập hợp A là: 
 (100 – 2) : 2 + 1 = 50 ( phần tử) 	1 đ
 b.	B = {1; 2; 3; 52} 
Số phần tử của tập hợp B là: 
 (52 – 1) + 1 = 52 ( phần tử)	1 đ
Baứi 1: (3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh:	
a.	4.52 - 3.23 = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76	1 đ	
b.	28.76 + 15.28 + 9.28 = 28 (76 + 15 + 9) = 28 . 100 = 28000	1 đ
c.	1024:(17.25 + 15.25) = 1024 : [25 .(17 + 15)] = 1024 : 1024 = 1	1 đ
Baứi 2: (2 ủ) Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt:	
a.	(9x + 2).3 = 60
 	 9x + 2 = 60 :3	0,25 đ
	 9x + 2 = 20
	 9x = 20 – 2	0,25 đ
	 9x = 18
	 x = 18 : 9 = 2	0,5 đ
b.	2x = 32
	2x = 25	0,5 đ
	=> x = 5	0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 18.doc