A. Mục tiêu:
Đ Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
Đ Rèn khả năng tư duy.
Đ Rèn kỹ năng tính toàn chính xác, hợp lý.
Đ Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
C. ẹeõ baứi:
Trửụứng:THCS Voừ Thũ Saựu Thửự ngaứy thaựng naờm 2009
Hoù vaứ teõn : KIEÅM TRA 1 TIEÁT
Lụựp: 6 Moõn: Toaựn
I. Traộc nghieọm: (3 ủieồm) Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứiứ ủuựng
Caõu 1: 128 : 124 =
A. 122 B. 124 C. 1212 D. Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 2: 53 =
A. 15 B. 25 C. 75 D. 125
Caõu 3: Taọp hụùp Q = {10; 11; 12; ; 120} coự soỏ phaàn tửỷ laứ:
A. 110 B. 111 C. 112 D. 113
Caõu 4: M = {19; 20; 21; 22; 23}; N = {23; 21; 20; 19; 22}; P = {23; 20; 22; 19; 24}
A. M = N B. N = P C. M = P
Caõu 5: x = 22 + 23
A. x = 25 B. x = 26 C. x = 12 D. Moọt keỏt quaỷ khaực
Caõu 6: x = 2 + 3.52
A. x = 75 B. x = 227 C. x = 77 D. Moọt keỏt quaỷ khaực
II. Tửù luaọn: (7 ủieồm)
Baứi 1: (2 ủ) Tớnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa caực taọp hụùp sau:
a. A = { 2; 4; 6; ; 100} b. B = {1; 2; 3; 52}
Baứi 1: (3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh:
a. 4.52 - 3.23 b. 28.76 + 15.28 + 9.28
Tuần: 6 Ngày soạn:30/09/2009 Tiết 18 Ngày dạy: 02/10/2009 kiểm tra một tiết A. Mục tiêu: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh. Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toàn chính xác, hợp lý. Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. C. ẹeõ baứi: Trửụứng:THCS Voừ Thũ Saựu Thửự ngaứy thaựng naờm 2009 Hoù vaứ teõn : KIEÅM TRA 1 TIEÁT Lụựp: 6 MOÂN: TOAÙN I. TRAẫC NGHIEÄM: (3 ủieồm) Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứiứ ủuựng Caõu 1: 128 : 124 = A. 122 B. 124 C. 1212 D. Moọt keỏt quaỷ khaực Caõu 2: 53 = A. 15 B. 25 C. 75 D. 125 Caõu 3: Taọp hụùp Q = {10; 11; 12; ; 120} coự soỏ phaàn tửỷ laứ: A. 110 B. 111 C. 112 D. 113 Caõu 4: M = {19; 20; 21; 22; 23}; N = {23; 21; 20; 19; 22}; P = {23; 20; 22; 19; 24} A. M = N B. N = P C. M = P Caõu 5: x = 22 + 23 A. x = 25 B. x = 26 C. x = 12 D. Moọt keỏt quaỷ khaực Caõu 6: x = 2 + 3.52 A. x = 75 B. x = 227 C. x = 77 D. Moọt keỏt quaỷ khaực II. Tệẽ LUAÄN: (7 ủieồm) Baứi 1: (2 ủ) Tớnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa caực taọp hụùp sau: a. A = { 2; 4; 6; ; 100} b. B = {1; 2; 3; 52} Baứi 1: (3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh: a. 4.52 - 3.23 b. 28.76 + 15.28 + 9.28 c. 1024:(17.25 + 15.25) Baứi 2: (2 ủ) Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt: a. (9x + 2).3 = 60 b. 2x = 32 ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM I. TRAẫC NGHIEÄM: (3 ủieồm) Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứiứ ủuựng (Moói caõu ủuựng 0,5 ủieồm) Caõu 1: 128 : 124 = A. 122 B. 124 C. 1212 D. Moọt keỏt quaỷ khaực Caõu 2: 53 = A. 15 B. 25 C. 75 D. 125 Caõu 3: Taọp hụùp Q = {10; 11; 12; ; 120} coự soỏ phaàn tửỷ laứ: A. 110 B. 111 C. 112 D. 113 Caõu 4: M = {19; 20; 21; 22; 23}; N = {23; 21; 20; 19; 22}; P = {23; 20; 22; 19; 24} A. M = N B. N = P C. M = P Caõu 5: x = 22 + 23 A. x = 25 B. x = 26 C. x = 12 D. Moọt keỏt quaỷ khaực Caõu 6: x = 2 + 3.52 A. x = 75 B. x = 227 C. x = 77 D. Moọt keỏt quaỷ khaực II. Tệẽ LUAÄN: (7 ủieồm) Baứi 1: (2 ủ) Tớnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa caực taọp hụùp sau: a. A = { 2; 4; 6; ; 100} Số phần tử của tập hợp A là: (100 – 2) : 2 + 1 = 50 ( phần tử) 1 đ b. B = {1; 2; 3; 52} Số phần tử của tập hợp B là: (52 – 1) + 1 = 52 ( phần tử) 1 đ Baứi 1: (3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh: a. 4.52 - 3.23 = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76 1 đ b. 28.76 + 15.28 + 9.28 = 28 (76 + 15 + 9) = 28 . 100 = 28000 1 đ c. 1024:(17.25 + 15.25) = 1024 : [25 .(17 + 15)] = 1024 : 1024 = 1 1 đ Baứi 2: (2 ủ) Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt: a. (9x + 2).3 = 60 9x + 2 = 60 :3 0,25 đ 9x + 2 = 20 9x = 20 – 2 0,25 đ 9x = 18 x = 18 : 9 = 2 0,5 đ b. 2x = 32 2x = 25 0,5 đ => x = 5 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: