Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Bài kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tô Hiến Thành

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Bài kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tô Hiến Thành

A, Mục tiêu

 1. Kiến thức: HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.

 2. Kỉ năng: Rèn luyện cho HS kỉ năng diển đạt, trình bày

 3. Thái độ:Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử.

B, Phương pháp giảng dạy:

 Kiểm tra đánh giá

C, Chuẩn bị giáo cụ:

 GV: Đề, đáp án, thang điểm

 HS: Học thuộc bài

D, Tiến trình bài giảng:

 1, ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

 2, Đề:

I-Trắc nghiêm(2điểm)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu trả lời sau:

1/Cho tập hợp P = {o}

 A. P không phải là tập hợp

 B. P là tập rỗng C. P là tập hợp có một phần tử là số o

D. P là tập hợp không có phần tử nào

2/Số phần tử của tập hợp K={1976;1978;.;2002}là:

 A. 26 phần tử

 B. 13 phần tử C. 14phần tử

D. 27 phần tử

3/ Cách tính đúng là:

 A. 22.23=25

 B. 22.23=26 C. 22.23= 46

D. 22.23=45

4/Các tập con của tập A={1;2}là:

 A. 1 tập con

 B. 2 tập con C. 3 tập con

D. 4 tập con

II-Tự luận:(8 điểm)

Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng 2 cách.Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống () :

0 A ; 5 A ; 10 A ; 18 A

Câu 2: Tìm x

 a/12x-2=10 b/ 3x+ 2= 23.4

Câu 3: Thực hiện phép tính:

 24.5-[ 131-(13-4)2]

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Bài kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Tô Hiến Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tô Hiến Thành 
Họ và tên:................................................
Lớp:...............................................
Tiết 18 : bài kiểm tr 1 tiết
Môn Số học 6
Thời gian: 45 phút
A, Mục tiêu
 1. Kiến thức: HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
 2. Kỉ năng: Rèn luyện cho HS kỉ năng diển đạt, trình bày
 3. Thái độ:Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử.
B, Phương pháp giảng dạy:
	Kiểm tra đánh giá
C, Chuẩn bị giáo cụ:
 GV: Đề, đáp án, thang điểm
 HS: Học thuộc bài
D, Tiến trình bài giảng:
 1, ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
 2, Đề: 
I-Trắc nghiêm(2điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu trả lời sau:
1/Cho tập hợp P = {o}
	A. P không phải là tập hợp
	B. P là tập rỗng
C. P là tập hợp có một phần tử là số o
D. P là tập hợp không có phần tử nào
2/Số phần tử của tập hợp K={1976;1978;...........;2002}là:
	A. 26 phần tử
	B. 13 phần tử
C. 14phần tử
D. 27 phần tử
3/ Cách tính đúng là:
	A. 22.23=25
	B. 22.23=26
C. 22.23= 46
D. 22.23=45
4/Các tập con của tập A={1;2}là:
	A. 1 tập con
	B. 2 tập con
C. 3 tập con
D. 4 tập con
II-Tự luận:(8 điểm)
Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng 2 cách.Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống (Ê) :
0 Ê A ; 5 Ê A ; 10 Ê A ; 18 Ê A
Câu 2: Tìm x
	a/12x-2=10 b/ 3x+ 2= 23.4
Câu 3: Thực hiện phép tính:
	24.5-[ 131-(13-4)2]
Câu 4: Không thực hiện phép nhân ,xét xem tích sau có tận cùng bởi chữ số nào:
	A=1.3.5.7.9.11
3,Đáp án và biểu điểm
I-Trắc nghiêm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D 2-C 3-A 4-D
II-Tự luận
Câu 1 2 điểm 
0 A ; 5 A ; 10 A ; 18 A
Câu2 3 điểm
 a/ 12x-2=10 b/ 3x+ 2= 23.4
 12x=10+2 3x+2=8.4
 12x=12 3x+2=32
 x=12 :12 3x=32-2
 x=1 3x=30
 Vậy x=1 x=10
 Vậy x=10
Câu3 : 2điểm 
 24.5-[ 131-(13-4)2] =16.5-[ 131-92]
 =80-[ 131-81]
 =80-50
 =30
Câu4 :1 điểm	
 A=1.3.5.7.9.11
 Chữ số tận cùng là 5
Họ và tên:................................................
Lớp:...............................................
Tiết 18 : bài kiểm tr 1 tiết
Môn Số học 6
Thời gian: 45 phút
I – Trắc nghiệm ( 2 điểm ) : 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu trả lời sau:
1/Cho tập hợp P = {o}
	A. P không phải là tập hợp
	B. P là tập rỗng
C. P là tập hợp có một phần tử là số o
D. P là tập hợp không có phần tử nào
2/Số phần tử của tập hợp K={1976;1978;...........;2002}là:
	A. 26 phần tử
	B. 13 phần tử
C. 14phần tử
D. 27 phần tử
3/ Cách tính đúng là:
	A. 22.23=25
	B. 22.23=26
C. 22.23= 46
D. 22.23=45
4/Các tập con của tập A={1;2}là:
	A. 1 tập con
	B. 2 tập con
C. 3 tập con
D. 4 tập con
II-Tự luận:(8 điểm)
Câu 1( 1,5 đ ): Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng 2 cách.Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống (Ê) :
0 Ê A ; 5 Ê A ; 10 Ê A ; 18 Ê A
Câu 2 ( 3 đ ): Tìm x
	a/(6x – 1) . 2=10 b/ 3x+ 2= 23.4 
 c) 	 d) 
Câu 3 ( 2,5 đ): Thực hiện phép tính:
	 a) 24. 5 - [ 131- ( 13- 4 )2] b)17.85 + 15.17 - 120
Câu 4 ( 1 đ ): Không thực hiện phép nhân ,xét xem tích sau có tận cùng bởi chữ số nào:
	A=1.3.5.7.9.11

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18 Kiem tra 1 tiet.doc