A, Mục tiêu
1. Kiến thức: HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
2. Kỉ năng: Rèn luyện cho HS kỉ năng diển đạt, trình bày
3. Thái độ:Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử.
B, Phương pháp giảng dạy:
Kiểm tra đánh giá
C, Chuẩn bị giáo cụ:
GV: Đề, đáp án, thang điểm
HS: Học thuộc bài
D, Tiến trình bài giảng:
1, ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2, Đề:
I-Trắc nghiêm(2điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu trả lời sau:
1/Cho tập hợp P = {o}
A. P không phải là tập hợp
B. P là tập rỗng C. P là tập hợp có một phần tử là số o
D. P là tập hợp không có phần tử nào
2/Số phần tử của tập hợp K={1976;1978;.;2002}là:
A. 26 phần tử
B. 13 phần tử C. 14phần tử
D. 27 phần tử
3/ Cách tính đúng là:
A. 22.23=25
B. 22.23=26 C. 22.23= 46
D. 22.23=45
4/Các tập con của tập A={1;2}là:
A. 1 tập con
B. 2 tập con C. 3 tập con
D. 4 tập con
II-Tự luận:(8 điểm)
Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng 2 cách.Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống () :
0 A ; 5 A ; 10 A ; 18 A
Câu 2: Tìm x
a/12x-2=10 b/ 3x+ 2= 23.4
Câu 3: Thực hiện phép tính:
24.5-[ 131-(13-4)2]
Trường THCS Tô Hiến Thành Họ và tên:................................................ Lớp:............................................... Tiết 18 : bài kiểm tr 1 tiết Môn Số học 6 Thời gian: 45 phút A, Mục tiêu 1. Kiến thức: HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học. 2. Kỉ năng: Rèn luyện cho HS kỉ năng diển đạt, trình bày 3. Thái độ:Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử. B, Phương pháp giảng dạy: Kiểm tra đánh giá C, Chuẩn bị giáo cụ: GV: Đề, đáp án, thang điểm HS: Học thuộc bài D, Tiến trình bài giảng: 1, ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2, Đề: I-Trắc nghiêm(2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu trả lời sau: 1/Cho tập hợp P = {o} A. P không phải là tập hợp B. P là tập rỗng C. P là tập hợp có một phần tử là số o D. P là tập hợp không có phần tử nào 2/Số phần tử của tập hợp K={1976;1978;...........;2002}là: A. 26 phần tử B. 13 phần tử C. 14phần tử D. 27 phần tử 3/ Cách tính đúng là: A. 22.23=25 B. 22.23=26 C. 22.23= 46 D. 22.23=45 4/Các tập con của tập A={1;2}là: A. 1 tập con B. 2 tập con C. 3 tập con D. 4 tập con II-Tự luận:(8 điểm) Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng 2 cách.Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống (Ê) : 0 Ê A ; 5 Ê A ; 10 Ê A ; 18 Ê A Câu 2: Tìm x a/12x-2=10 b/ 3x+ 2= 23.4 Câu 3: Thực hiện phép tính: 24.5-[ 131-(13-4)2] Câu 4: Không thực hiện phép nhân ,xét xem tích sau có tận cùng bởi chữ số nào: A=1.3.5.7.9.11 3,Đáp án và biểu điểm I-Trắc nghiêm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-C 3-A 4-D II-Tự luận Câu 1 2 điểm 0 A ; 5 A ; 10 A ; 18 A Câu2 3 điểm a/ 12x-2=10 b/ 3x+ 2= 23.4 12x=10+2 3x+2=8.4 12x=12 3x+2=32 x=12 :12 3x=32-2 x=1 3x=30 Vậy x=1 x=10 Vậy x=10 Câu3 : 2điểm 24.5-[ 131-(13-4)2] =16.5-[ 131-92] =80-[ 131-81] =80-50 =30 Câu4 :1 điểm A=1.3.5.7.9.11 Chữ số tận cùng là 5 Họ và tên:................................................ Lớp:............................................... Tiết 18 : bài kiểm tr 1 tiết Môn Số học 6 Thời gian: 45 phút I – Trắc nghiệm ( 2 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu trả lời sau: 1/Cho tập hợp P = {o} A. P không phải là tập hợp B. P là tập rỗng C. P là tập hợp có một phần tử là số o D. P là tập hợp không có phần tử nào 2/Số phần tử của tập hợp K={1976;1978;...........;2002}là: A. 26 phần tử B. 13 phần tử C. 14phần tử D. 27 phần tử 3/ Cách tính đúng là: A. 22.23=25 B. 22.23=26 C. 22.23= 46 D. 22.23=45 4/Các tập con của tập A={1;2}là: A. 1 tập con B. 2 tập con C. 3 tập con D. 4 tập con II-Tự luận:(8 điểm) Câu 1( 1,5 đ ): Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng 2 cách.Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống (Ê) : 0 Ê A ; 5 Ê A ; 10 Ê A ; 18 Ê A Câu 2 ( 3 đ ): Tìm x a/(6x – 1) . 2=10 b/ 3x+ 2= 23.4 c) d) Câu 3 ( 2,5 đ): Thực hiện phép tính: a) 24. 5 - [ 131- ( 13- 4 )2] b)17.85 + 15.17 - 120 Câu 4 ( 1 đ ): Không thực hiện phép nhân ,xét xem tích sau có tận cùng bởi chữ số nào: A=1.3.5.7.9.11
Tài liệu đính kèm: