Giáo án bồi dưỡng môn Toán Lớp 6 - Phần Số học Lớp 6 - Vũ Thị Nhiên

Giáo án bồi dưỡng môn Toán Lớp 6 - Phần Số học Lớp 6 - Vũ Thị Nhiên

I. Mục tiờu:

Sau tiết này học sinh đ ược:

- ễn tập lại cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn, phộp trừ và phộp chia.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toỏn một cỏch hợp lí.

- Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đă được học trước vào một số bài toán.

- Vận dụng quy trỡnh thực hiện phộp tớnh

-Nâng cao; Tính giá trị của một dãy số.

*) Tiết 3 + 4: Dạng toỏn tớnh nhanh.

*) Tiết 5 + 6: Tỡm x.

*) Tiết 7 + 8: Bài toỏn liờn quan đến dóy số, tập hợp.

II. Bài tập

Dạng 1: Cỏc bài toỏn tớnh nhanh

Bài 1: Tớnh tổng sau đây một cách hợp lý nhất.

a/ 67 + 135 + 33

b/ 277 + 113 + 323 + 87

Bài 2: Tớnh nhanh cỏc phộp tớnh sau:

a/ 8 . 17 . 125

b/ 4 . 37 . 25

Bài 3: Tớnh nhanh một cỏch hợp lớ:

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001

d/ 67. 99; 998. 34

Bài 4: Tớnh nhanh cỏc phộp tớnh:

a/ 37581 – 9999

b/ 7345 – 1998

c/ 485321 – 99999

d/ 7593 – 1997

Dạng 2:Tìm x

a, (x – 29) – 11 = 0

b, 231 + (312 – x) = 531

c, 491 – (x + 83) = 336

d,(517 – x) + 131 = 631

e, ( 7.x – 15 ): 3 = 2

f, 44 + 7.x = 100

g, 88 – 3.(7 + x) = 64

h/ 315 – (5x +80) = 155

i/ 435 + (6x – 8) = 457

Dạng 3: Các bài toán có liên quan đến dăy số, tập hợp

Bài 1: Tớnh 1 + 2 + 3 + + 1998 + 1999

Bài 2: Tớnh tổng của

 : a/ Tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ cú 3 chữ số.

b/ Tập hợp B cỏc số 2, 5, 8, 11, , 296.

c/ Tập hợp C cỏc số 7, 11, 15, 19, , 283.

Bài 3: Tớnh tổng

a/ Tất cả cỏc số: 2, 5, 8, 11, , 296

b/ Tất cả cỏc số: 7, 11, 15, 19, , 283

Bài 4: Cho dăy số:

a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.

b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.

c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21,

Hăy tìm công thức biểu diễn các dăy số trên.

III. Bài tập tự luyện.

Bài 1: Tính nhanh.

a/ 2. 17. 12 + 4. 6. 21 + 8. 3. 62

b/ 37. 24 + 37. 76 + 63. 79 + 63. 21

c/ 25. 5. 4. 27. 2

d/ 28. 64 + 28. 36

Bài 2: Tìm x

a/ (x – 55). 17 = 0.

b/ 25. (x – 75) = 25

c/ (x – 25) – 130 = 0

d/ 125 + (145 – x) = 175

Bài 3; Tính tổng.

a/ Các số chẵn có hai chữ số.

b/ Các số lẻ có hai chữ số.

 

doc 53 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bồi dưỡng môn Toán Lớp 6 - Phần Số học Lớp 6 - Vũ Thị Nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 --- —²– ---
Chủ đề 1: Số Tự nhiên	
 Tiết: 1-2
TẬP HỢP
I. Mục tiờu:
Sau tiết học, học sinh được:
- Rốn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đỳng, chớnh xỏc cỏc kớ hiệu , t́ìm số phần tử của một tập hợp.
- Mở rộng: t́ìm số phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dăy số cú quy luật.
 - Nõng cao:Vận dụng kiến thức toỏn học vào một số bài toỏn thực tế.
 1. Khái niệm tập hợp là một khái niệm cơ bản. Ta hiểu tập hợp thông qua các ví dụ.
 2. Để viết một tập hợp ta có thể:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Chỉ ra các tính chất đặc chưng cho các phần tử của các tập hợp đó.
3. Ta viết ta đọc : a là một phần tử của tập hợp A hay a thuộc A
 Ta viết ta đọc : b không là phần tử của tập hợp A hay b không thuộc A
 4. Một phần tử có thể có một phần tử ; nhiều phần tử ; có vô số phần tử ; cũng có thể không có phần tử nào.
 5. A là tập hợp con của tập hợp B , kí hiệu ,nếu mọi phần tử của A đều thuộc B.
 Từ đó ta thấy: Mỗi tập hợp đều là tập hợp con của chính nó
 Ta quy ước : Tập hợp rỗng là tập hợp con của mọi tập hợp
*) Tiết 1: Dạng toỏn tập hợp.
*) Tiết 2: Số phần tử của một tập hợp và bài toỏn thực tế.
II. Bài tập
Dạng 1: Tập hợp.
Bài 1: Cho tập hợp A là cỏc chữ cỏi trong cụm từ “Thành phố Hồ Chớ Minh”
Hăy liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp A.
Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng
B và A	;	c và A	;	h và A.
Bài 2: Cho tập hợp cỏc chữ cỏi X = {A, C, O}
a/ Tìm cụm chữ tạo thành từ cỏc chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cỏch chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của X.
Bài 3: Cho cỏc tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C cỏc phần tử thuộc A và khụng thuộc B.
b/ Viết tập hợp D cỏc phần tử thuộc B và khụng thuộc A.
c/ Viết tập hợp E cỏc phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F cỏc phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b} 
a/ Hăy chỉ rõ cỏc tập hợp con của A cú 1 phần tử.
b/ Hăy chỉ rõ cỏc tập hợp con của A cú 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} cú phải là tập hợp con của A khụng?
Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B cú tất cả bao nhiờu tập hợp con?.
Dạng 2: Số phần tử của một tập hợp.
Bài 1: Gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số. Hỏi tập hợp A cú bao nhiờu phần tử?.
Bài 2: Hăy tớnh số phần tử của cỏc tập hợp sau:
a/ Tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ cú 3 chữ số.
b/ Tập hợp B cỏc số 2, 5, 8, 11, , 296.
c/ Tập hợp C cỏc số 7, 11, 15, 19, , 283.
Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đỏnh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đă phải viết bao nhiờu chữ số để đỏnh hết cuốn sổ tay?
III.Bài tập tự luyện.
Bài 1: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b} 
Điền cỏc kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng
1 và A	;	3 và A	;	3 và B	;
B và A
Bài 2: Cho cỏc tập hợp
 ; 
Hăy điền dấu hayvào cỏc ụ dưới đõy
N và N*	;	A và B	
Bài 3: Cỏc số tự nhiờn từ 1000 đến 10000 cú bao nhiờu số cú đỳng 3 chữ số giống nhau.
 --- —²– ---
 Tiết: 3-8 
1.2 PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN – PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA	
I. Mục tiờu:
Sau tiết này học sinh đ ược:
- ễn tập lại cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn, phộp trừ và phộp chia.
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh và giải toỏn một cỏch hợp lí.
- Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đă được học trước vào một số bài toỏn.
- Vận dụng quy trỡnh thực hiện phộp tớnh 
-Nâng cao; Tính giá trị của một dãy số. 
*) Tiết 3 + 4: Dạng toỏn tớnh nhanh.
*) Tiết 5 + 6: Tỡm x.
*) Tiết 7 + 8: Bài toỏn liờn quan đến dóy số, tập hợp.
II. Bài tập
Dạng 1: Cỏc bài toỏn tớnh nhanh
Bài 1: Tớnh tổng sau đõy một cỏch hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
Bài 2: Tớnh nhanh cỏc phộp tớnh sau:
a/ 8 . 17 . 125
b/ 4 . 37 . 25
Bài 3: Tớnh nhanh một cỏch hợp lớ:
a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99; 998. 34
Bài 4: Tớnh nhanh cỏc phộp tớnh:
a/ 37581 – 9999
b/ 7345 – 1998
c/ 485321 – 99999
d/ 7593 – 1997
Dạng 2:Tìm x
a, (x – 29) – 11 = 0
b, 231 + (312 – x) = 531
c, 491 – (x + 83) = 336
d,(517 – x) + 131 = 631
e, ( 7.x – 15 ): 3 = 2
f, 44 + 7.x = 100
g, 88 – 3.(7 + x) = 64
h/ 315 – (5x +80) = 155
i/ 435 + (6x – 8) = 457
Dạng 3: Cỏc bài toỏn cú liờn quan đến dăy số, tập hợp
Bài 1: Tớnh 1 + 2 + 3 +  + 1998 + 1999
Bài 2: Tớnh tổng của
 : a/ Tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ cú 3 chữ số.
b/ Tập hợp B cỏc số 2, 5, 8, 11, , 296.
c/ Tập hợp C cỏc số 7, 11, 15, 19, , 283.
Bài 3: Tớnh tổng
a/ Tất cả cỏc số: 2, 5, 8, 11, , 296
b/ Tất cả cỏc số: 7, 11, 15, 19, , 283
Bài 4: Cho dăy số:
a/ 1, 4, 7, 10, 13, 19.
b/ 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29.
c/ 1, 5, 9, 13, 17, 21, 
Hăy tìm cụng thức biểu diễn cỏc dăy số trờn.
III. Bài tập tự luyện.
Bài 1: Tính nhanh.
a/ 2. 17. 12 + 4. 6. 21 + 8. 3. 62
b/ 37. 24 + 37. 76 + 63. 79 + 63. 21
c/ 25. 5. 4. 27. 2
d/ 28. 64 + 28. 36
Bài 2: Tìm x
a/ (x – 55). 17 = 0.
b/ 25. (x – 75) = 25
c/ (x – 25) – 130 = 0
d/ 125 + (145 – x) = 175
Bài 3; Tính tổng.
a/ Các số chẵn có hai chữ số.
b/ Các số lẻ có hai chữ số.
--- —²– ---
Tiết: 9 – 12
1.3 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN	
I. Mục tiờu:
Sau tiết học, học sinh được:
 - ễn lại cỏc kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn như: Lũy thừa bậc n của số a, nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cú số, 
1. Lũy thừa bậc n của số a là tớch của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
 ( n 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.
2. Nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số 
3. Chia hai luỹ thừa cựng cơ số ( a0, m n)
Quy ước a0 = 1 ( a0)
 4. Luỹ thừa của luỹ thừa 
5. Luỹ thừa một tớch 
- Rốn luyện tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, so sỏnh hai lũy thừa.
- Tớnh bình phương, lập phương của một số. 
- Biết thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh, ước lượng kết quả phộp tớnh.
- Mở rộng: lũy thừa của một lũy thừa, hệ nhị phõn.
- Nõng cao: so sỏnh hai lũy thừa.
*) Tiết 9: Cỏc bài toỏn về lũy th ừa.
*) Tiết 10: Bỡnh phương, lập phương. 
*) Tiết 11: Mở rộng :Ghi số hệ nhị phõn.
*) Tiết 12: Thực hiện phộp tớnh, tỡm x.
II. Bài tập
Dạng 1: Cỏc bài toỏn về luỹ thừa
Bài 1: Viết cỏc tớch sau đõy dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324
b/ B = 273.94.243
Bài 2: So sỏch cỏc cặp số sau:
a/ A = 275 và B = 2433
b/ A = 2 300 và B = 3200
Dạng 2: Bình phương, lập phương
Bài 1: Cho a là một số tự nhiờn thì:
a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương
a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương
a/ Tìm bình phương của cỏc số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, , 
b/ Tìm lập phương của cỏc số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, , 
Bài 2: Tớnh và so sỏnh
a/ A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52
b/ C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53
Dạng 3: Ghi số cho mỏy tớnh - hệ nhị phõn
- Nhắc lại về hệ ghi số thập phõn
VD: 1998 = 1.103 + 9.102 +9.10 + 8
 trong đú a, b, c, d, e là một trong cỏc số 0, 1, 2, , 9 với a khỏc 0.
- Để ghi cỏc sụ dựng cho mỏy điện toỏn người ta dựng hệ ghi số nhị phõn. Trong hệ nhị phõn số cú giỏ trị như sau: 
Bài 1: Cỏc số được ghi theo hệ nhị phõn dưới đõy bằng số nào trong hệ thập phõn?
a/ 	b/ 
Bài 2: Viết cỏc số trong hệ thập phõn dưới đõy dưới dạng số ghi trong hệ nhị phõn:
a/ 20	 b/ 50 	c/ 1335
.
Dạng 4: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh - ước lượng cỏc phộp tớnh
Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức:
A = 2002.20012001 – 2001.20022002
Bài 2: Thực hiện phộp tớnh
a/ A = (456.11 + 912).37 : 13: 74
b/ B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.14)
Dạng 5: Tìm x
Tìm x, biết:
a/ 541 + (218 – x) = 735	
b/ 96 – 3(x + 1) = 42	
c/ ( x – 47) – 115 = 0	
III. Bài tập tự luyện
Bài 1: Tìm cỏc số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thoả măn điều kiện: 25 < 3n < 250
Bài 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức
a/ 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]}
b/ 12000 –(1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
Bài 3: Tìm x
a/ (x – 36):18 = 12	 
b/ 2x = 16	
c) x50 = x	
--- —²– ---
Tiết: 13-20
1.4. DẤU HIỆU CHIA HẾT	
I. Mục tiờu:
Sau tiết này học sinh được:
- Củng cố khắc sõu cỏc kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Vận dụng thành thạo cỏc dấu hiệu chia hết để nhanh chúng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu cú chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Mở rộng dấu hiệu chia hết cho 4, 8, 25, 125
Các dấu hiệu chia hết
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
4
Hai chữ số tận cùng chia hết cho 4
25
Hai chữ số tận cùng chia hết cho 25
8
Ba chữ số tận cùng chia hết cho 8
125
Ba chữ số tận cùng chia hết cho 125
3
Tổng các chữ số chia hết cho 3
9
Tổng các chữ số chia hết cho 9
 - Nõng cao: tớnh chia hết và tỡm số dư.
 *) Tiết 13: Giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 4, 8, 25, 125 và bài tập vớ dụ.
 *) Tiết 14 + 15 + 16: Xột tớnh chia hết, tỡm số dư.
 *) Tiết 17 + 18: Tỡm x dựa vào tớnh chia hết.
 *) Tiết 19 + 20: Tỡm số.
II. Bài tập
Dạng 1: Xét tính chia hết:
Bài 1: Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ A chia hết cho 2
b/ A chia hết cho 5
c/ A chia hết cho 2 và cho 5
Bài 2: Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ B chia hết cho 2, 9
b/ B chia hết cho 5, 
c/ B chia hết cho 2 và cho 5.
Bài 3: Thay mỗi chữ bằng một số để:
a/ 972 + chia hết cho 9.
b/ 3036 + chia hết cho 3
Bài 4: Điền vào dẫu * một chữ số để được một số chia hết cho 3 nhưng khụng chia hết cho 9
a/ 
b/ 
Bài 5: Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3
8260, 1725, 7364, 1015 
Bài 6: Tìm số tự nhiờn nhỏ nhất đồng thời chia hết cho 2, 3, 5, 9, 11, 25
116. Chứng tỏ rằng:
a/ 109 + 2 chia hết cho 3.
b/ 1010 – 1 chia hết cho 9
Dạng 2:Tìm x.
 Bài 1: Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 2, thoả măn:
a/ 52 < x < 60
b/ 105 x < 115
c/ 256 < x 264
d/ 312 x 320
Bài 2: Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 5, thoả măn:
a/ 124 < x < 145
b/ 225 x < 245
c/ 450 < x 480
d/ 510 x 545
Bài 3: a/ Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 3 thoả măn: 250 x 260
b/ Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 9 thoả măn: 185 x 225
Bài 4: Tìm cỏc số tự nhiờn x sao cho: 
a/ và 
b/ và 
c/ Ư(12) và 
d/ và 
Dạng 3:Tìm số
Bài 1: Một năm được viết là . Tìm A chia hết cho 5 và a, b, c 
Bài 2: a/ CMR Nếu tổng hai số tự nhiờn khụng chia hết cho 2 thì tớch của chỳng chia hết cho 2.
b/ Nếu a; b N thì ab(a + b) cú chia hết cho 2 khụng?
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a/ 6100 – 1 chia hết cho 5.
b/ 2120 – 1110 chia hết cho 2 và 5
Bài 4: a/ Chứng minh rằng số chia hết cho 3.
b/ Tìm những giỏ trị của a để số chia hết cho 9
III. Bài tập tự luyện.
Bài 1.Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 5, thoả măn:
a/ 12 < x < 46
b/ 215 x < 240
c/ 450 < x 490
d/ 310 x 345
Bài 2: Cho số thay dấ ... canụ là: (km/h)
Vận tốc ḍng nước là: : 2 = : 2 = (km/h)
Vận tốc bốo trụi bằng vận tốc ḍng nước, nờn thời gian bốo trụi từ A đến B là: 
AB: = AB : = 20 (giờ)
================
NS: ND: 
Tuần:30 Tiết: 59-60
Chủ đề 17: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Thời gian thực hiện: 2 tiết.
A> MỤC TIấU
- ễn tập về hỗn số, số thập phõn, phõn số thập phõn, phần trăm
- Học sinh biết viết một phõn số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Làm quen với cỏc bài toỏn thực tế
B> NỘI DUNG
Bài tập
Bài 1: 1/ Viết cỏc phõn số sau đõy dưới dạng hỗn số:
2/ Viết cỏc hỗn số sau đõy dưới dạng phõn số:
3/ So sỏnh cỏc hỗn số sau:
 và ; 	 và ; 	 và 
Hướng dẫn:
1/ 
2/ 
3/ Muốn so sỏnh hai hỗn số cú hai cỏch:
- Viết cỏc hỗn số dưới dạng phõn số, hỗn số cú phõn số lớn hơn th́ lớn hơn
- So sỏnh hai phần nguyờn:
+ Hỗn số nào cú phần nguyờn lớn hơn th́ lớn hơn.
+ Nếu hai phần nguyờn bằng nhau th́ so sỏnh hai phõn số đi kốm, hỗn số cú phõn số đi kốm lớn hơn th́ lớn hơn. Ở bài này ta sử dụng cỏch hai th́ ngắn gọn hơn:
( do 4 > 3), (do , hai phõn số cú cựng tử số phõn số nṣ cú mssũ nhỏ hơn th́ lớn hơn).
Bài 2: T́m 5 phõn số cú mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn .
Hướng dẫn:
Bài 3: Hai ụ tụ cựng xuất phỏt từ Hà Nội đi Vinh. ễ tụ thứ nhất đo từ 4 giờ 10 phỳt, ụ tụ thứ hai đia từ lỳc 5 giờ 15 phỳt. 
a/ Lỳc giờ cựng ngày hai ụtụ cỏch nhau bao nhiờu km? Biết rằng vận tốc của ụtụ thứ nhất là 35 km/h. Vận tốc của ụtụ thứ hai là km/h.
b/ Khi ụtụ thứ nhất đến Vinh th́ ụtụ thứ hai cỏch Vinh bao nhiờu Km? Biết rằng Hà Nội cỏch Vinh 319 km.
Hướng dẫn:
a/ Thời gian ụ tụ thứ nhất đă đi:
(giờ)
Quăng đường ụ tụ thứ nhất đă đi được:
(km)
Thời gian ụ tụ thứ hai đă đi:
 (giờ)
Quăng đường ụ tụ thứ hai đă đi:
 (km)
Lỳc 11 giờ 30 phỳt cựng ngày hai ụ tụ cỏch nhau:
 (km)
b/ Thời gian ụ tụ thứ nhất đến Vinh là:
 (giờ)
ễtụ đến Vinh vào lỳc:
 (giờ)
Khi ụtụ thứ nhất đến Vinh th́ thời gian ụtụ thứ hai đă đi:
 (giờ)
Quăng đường mà ụtụ thứ hai đi được:
 (km)
Vậy ụtụ thứ nhất đến Vinh th́ ụtụ thứ hai cỏch Vinh là:
319 – 277 = 42 (km)
Bài 4: Tổng tiền lương của bỏc cụng nhõn A, B, C là 2.500.000 đ. Biết 40% tiền lương của bỏc A vằng 50% tiền lương của bỏc B và bằng 4/7 tiền lương của bỏc C. Hỏi tiền lương của mỗi bỏc là bao nhiờu?
Hướng dẫn:
40% = , 50% = 
Quy đồng tử cỏc phõn số được:
Như vậy: lương của bỏc A bằng lương của bỏc B và bằng lương của bỏc C.
Suy ra, lương của bỏc A bằng lương của bỏc B và bằng lương của bỏc C. Ta cú sơ đồ như sau:
Lương của bỏc A : 2500000 : (10+8+7) x 10 = 1000000 (đ)
Lương của bỏc B : 2500000 : (10+8+7) x 8 = 800000 (đ)
Lương của bỏc C : 2500000 : (10+8+7) x 7 = 700000 (đ)
============================
NS: ND: 
Tuần: 31 Tiết: 61-62
Chủ đề 18: T̀M GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Thời gian thực hiện: 2 tiết.
A> MỤC TIấU
- ễn tập lại quy tắc t́m giỏ trị phõn số của một số cho trước
- Biết t́m giỏ trị phõn số của một số cho trước và ứng dụng vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế.
- Học sinh thực hành trờn mỏy tớnh cỏch t́m giỏ trị phõn số của một số cho trước.
B> NỘI DUNG
Bài 1: Nờu quy tắc t́m giỏ trị phõn số của một số cho trước. Áp dụng: T́m của 14
Bài 2: T́m x, biết:
a/ 
b/ 
Hướng dẫn:
a/ 
75x = .200 = 2250
x = 2250: 75 = 30.
b/ 
Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp trừ ta cú:
Áp dụng mối quan hệ giữa số bị trừ, số trừ và hiệu ta cú:
Áp dụng quan hệ giữa cỏc số hạng của tổng và tổng ta cú:
Bài 3: Trong một trường học số học sinh gỏi bằng 6/5 số học sinh trai.
a/ Tớnh xem số HS gỏi bằng mấy phần số HS toàn trường.
b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em th́ trường đú cú bao nhiờu HS trai, HS gỏi?
Hướng dẫn:
a/ Theo đề bài, trong trường đú cứ 5 phần học sinh nam th́ cú 6 phần học sinh nữ. Như vậy, nếu học sinh trong toàn trường là 11 phần th́ số học sinh nữ chiếm 6 phần, nờn số học sinh nữ bằng số học sinh toàn trường.
Số học sinh nam bằng số học sinh toàn trường.
b/ Nếu toàn tường cú 1210 học sinh th́:
Số học sinh nữ là: (học sinh)
Số học sinh nam là: (học sinh)
Bài 4: Một miếng đất h́nh chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ắ chiều lài. Người ta trụng cõy xung quanh miếng đất, biết rằng cõy nọ cỏch cõy kia 5m và 4 gúc cú 4 cõy. Hỏi cần tất cả bao nhiờu cõy?
Hướng dẫn:
Chiều rộng h́nh chữ nhật: (m)
Chu vi h́nh chữ nhật: (m)
Số cõy cần thiết là: 770: 5 = 154 (cõy)
Bài 5: Ba lớp 6 cú 102 học sinh. Số HS lớp A bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C bằng 17/16 số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp cú bao nhiờu học sinh?
Hướng dẫn:
Số học sinh lớp 6B bằng học sinh lớp 6A (hay bằng )
Số học sinh lớp 6C bằng học sinh lớp 6A
Tổng số phần của 3 lớp: 18+16+17 = 51 (phần)
Số học sinh lớp 6A là: (102 : 51) . 16 = 32 (học sinh)
Số học sinh lớp 6B là: (102 : 51) . 18 = 36 (học sinh)
Số học sinh lớp 6C là: (102 : 51) . 17 = 34 (học sinh)
Bài 6: 1/ Giữ nguyờn tử số, hăy thay đổi mẫu số của phõn số soa cho giỏ trị của nú giảm đi giỏ trị của nú. Mẫu số mới là bao nhiờu?
Hướng dẫn
Gọi mẫu số phải t́m là x, theo đề bài ta cú:
Vậy x = 
Bài 7: Ba tổ cụng nhõn trồng được tất cả 286 cõy ở cụng viờn. Số cõy tổ 1 trồng được bằng số cõy tổ 2 và số cõy tổ 3 trồng được bằng số cõy tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiờu cõy?
Hướng dẫn:
90 cõy; 100 cõy; 96 cõy.
========================
NS: ND: 
Tuần: 32 Tiết: 63-64
Chủ đề 19: T̀M MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA Nể
Thời gian thực hiện: 2 tiết.
A> MỤC TIấU
- HS nhận biết và hiểu quy tắc t́m một số biết giỏ trị một phan số của nú
- Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đú, ứng dụng vào việc giải cỏc bài toỏn thực tế.
- Học sinh thực hành trờn mỏy tớnh cỏch t́m giỏ trị phõn số của một số cho trước.
B> NỘI DUNG
Bài tập
Bài 1: 1/ Một lớp học cú số HS nữ bằng số HS nam. Nếu 10 HS nam chưa vào lớp th́ số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. T́m số HS nam và nữ của lớp đú.
2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 1/5 số HS trong lớp. Sau khi 2 học sinh vào lớp th́ số số HS ở ngoài bừng 1/7 số HS ở trong lớp. Hỏi lớp cú bao nhiờu HS?
Hướng dẫn:
1/ Số HS nam bằng số HS nữ, nờn số HS nam bằng số HS cả lớp.
Khi 10 HS nam chưa vào lớp th́ số HS nam bằng số HS nữ tức bằng số HS cả lớp.
Vậy 10 HS biểu thị - = (HS cả lớp)
Nờn số HS cả lớp là: 10 : = 40 (HS)
Số HS nam là : 40. = 15 (HS)
Số HS nữ là : 40. = 25 (HS)
2/ Lỳc đầu số HS ra ngoài bằng số HS trong lớp, tức số HS ra ngoài bằng số HS trong lớp.
Sau khi 2 em vào lớp th́ số HS ở ngoài bằng số HS của lớp. Vậy 2 HS biểu thị 
- = (số HS của lớp)
Vậy số HS của lớp là: 2 : = 48 (HS)
Bài 2: 1/ Ba tấm vải cú tất cả 542m. Nết cắt tấm thứ nhất , tấm thứ hai , tấm thứ ba bằng chiều dài của nú th́ chiều dài c̣n lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiờu một?
Hướng dẫn:
Ngày thứ hai hợp tỏc xă gặt được:
 (diện tớch lỳa)
Diện tớch c̣n lại sau ngày thứ hai:
 (diện tớch lỳa)
 diện tớch lỳa bằng 30,6 a. Vậy trà lỳa sớm hợp tỏc xă đă gặt là:
30,6 : = 91,8 (a)
Bài 3: Một người cú xoài đem bỏn. Sau khi bỏn được 2/5 số xoài và 1 trỏi th́ c̣n lại 50 trỏi xoài. Hỏi lỳc đầu người bỏn cú bao nhiờu trỏi xoài
Hướng dẫn
Cỏch 1: Số xoài lức đầu chia 5 phần th́ đă bắn 2 phần và 1 trỏi. Như vậy số xoài c̣n lại là 3 phần bớt 1 trsi tức là: 3 phần bằng 51 trỏi. 
Số xoài đă cú là trỏi
Cỏch 2: Gọi số xoài đem bỏn cú a trỏi. Số xoài đă bỏn là 
Số xoài c̣n lại bằng: 
(trỏi)
==================
NS: ND: 
Tuần: 33 Tiết: 65-66
Chủ đề 20: T̀M TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
Thời gian thực hiện: 2 tiết.
A> MỤC TIấU
HS hiểu được ư nghĩa và biết cỏch t́m tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
Cú kĩ năng t́m tỉ số, tỉ số phần trăn và tỉ lệ xớch.
Cú ư thức ỏp dụng cỏc kiến thức và kĩ năng núi teen vào việc giải một số bài toỏn thực tiễn.
B> NỘI DUNG
Bài tập
Bài 1: 1/ Một ụ tụ đi từ A về phớa B, một xe mỏy đi từ B về phớa A. Hai xe khởi hành cựng một lỳc cho đến khi gặp nhau th́ quăng đường ụtụ đi được lớn hơn quăng đường của xe mỏy đi là 50km. Biết 30% quăng đường ụ tụ đi được bằng 45% quăng đường xe mỏy đi được. Hỏi quăng đường mỗi xe đi được bằng mấy phần trăm quăng đường AB.
2/ Một ụ tụ khỏch chạy với tốc độ 45 km/h từ Hà Nội về Thỏi Sơn. Sau một thời gian một ụtụ du lịch cũng xuất phỏt từ Hà Nội đuổi theo ụ tụ khỏch với vận tốc 60 km/h. Dự định chỳng gặp nhau tại thị xă Thỏi B́nh cỏch Thỏi Sơn 10 km. Hỏi quăng đường Hà Nội – Thỏi Sơn?
Hướng dẫn:
1/ 30% = ; 45% = 
 quăng đường ụtụ đi được bằng quăng đường xe mỏy đi được. 
Suy ra, quăng đường ụtụ đi được bằng quăng đường xe mỏy đi được.
Quăng đường ụtụ đi được: 50: (30 – 20) x 30 = 150 (km)
Quăng đường xe mỏy đi được: 50: (30 – 20) x 20 = 100 (km)
2/ Quăng đường đi từ N đến Thỏi B́nh dài là: 40 – 10 = 30 (km)
Thời gian ụtụ du lịch đi quăng đường N đến Thỏi B́nh là: 30 : 60 = (h)
Trong thời gian đú ụtụ khỏch chạy quăng đường NC là: 40.= 20 (km)
Tỉ số vận tốc của xe khỏch trước và sau khi thay đổi là: 
Tỉ số này chớnh lầ tỉ số quăng đường M đến Thỏi B́nh và M đến C nờn:
MTB – MC = MC – MC = MC
Vậy quăng đường MC là: 10 : = 80 (km)
V́ MTS = 1 - = (HTS)
Vậy khoảng cỏch Hà Nội đến Thỏi Sơn (HNTS) dài là:
100 : = 100. = 130 (km)
Bài 2: . 1/ Nhà em cú 60 kg gạo đựng trong hai thựng. Nếu lấy 25% số gạo của thựng thứ nhất chuyển sang thựng thứ hai th́ số gạo của hai thựng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thựng là bao nhiờu kg?
Hướng dẫn:
Nếu lấy số gạo thựng thứ nhất làm đơn vị th́ số gạo của thựng thứ hai bằng (đơn vị) (do 25% = ) và số gạo của thựng thứ nhất bằng số gạo của thựng thứ hai + số gạo của thựng thứ nhất.
Vậy số gạo của hai thựng là: (đơn vị)
đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thựng thứ nhất là: (kg)
Số gạo của thựng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg)
Bài 3: Một đội mỏy cày ngày thứ nhất cày được 50% ỏnh đồng và thờm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần c̣n lại của cỏnh đồng và 9 ha cuối cựng. Hỏi diện tớch cỏnh đồng đú là bao nhiờu ha?
2/ Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thờm bao nhiờu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp cú 3% muối?
Hướng dẫn:
1/ Ngày thứ hai cày được: (ha)
Diện tớch cỏnh đồng đú là: (ha)
2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: (kg)
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối:
100 – 50 = 50 (kg)
Bài4: Trờn một bản đồ cú tỉ lệ xớch là 1: 500000. Hăy t́m:
a/ Khoảng cỏch trờn thực tế của hai điểm trờn bản đồ cỏch nhau 125 milimet.
b/ Khoảng cỏch trờn bản đồ của hai thành phố cỏch nhau 350 km (trờn thực tế).
Hướng dẫn
a/ Khảng cỏch trờn thực tế của hai điểm là:
125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).
b/ Khảng cỏch giữa hai thành phố trờn bản đồ là:
350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m
==============

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan so hoc 6 buoi 2 ki 1.doc