Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán, làm bài tập.

 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tr 62

2. HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK).

III. Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định: (1) 6A2 :

 2. Kiểm tra bài cũ: (9)

 HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.

 HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

 HS3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được?

 + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?

 3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (7)

-GV: Đưa bảng phụ. Gọi ba HS lên bảng tính số phần tử của các tập hợp.

a. A = 40;41;42; ;100

b. B = 10;12;14; ;98

c. C = 35;37;39; ;105

 Nhận xét, ghi điểm.

Hoạt động 2: (8)

-GV: Đưa bài toán trên bảng phụ.

-HS: Trả lời:

a/Số phần tử của tập hợp A.

(100–10):1+1= 61 (phần tử)

b/ Số phần tử của tập hợp B.

(98–10):2 +1 = 45 (phần tử)

c/Số phần tử của tập hợp C.

(105–35):2+1 =36 (phần tử)

-HS: Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp.

 Số phần tử của tập hợp A:

 (100 – 10) :1 + 1 = 61 (phần tử)

 Số phần tử của tập hợp B:

 (98 – 10) :2 +1 = 45 (phần tử)

 Số phần tử của tập hợp C:

 (105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử)

Bài 2: Tính nhanh:

a) (2100 – 42) : 21

= 2100:21 – 42:21

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/09/2013
Ngày dạy : 25/09/2013
Tuần: 6
Tiết: 17
LUYỆN TẬP §9.2
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán, làm bài tập.
 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tr 62 
HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK).
III. Phương pháp: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
 	HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
	HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
	HS3: 	+ Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được?
	+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7’)
-GV: Đưa bảng phụ. Gọi ba HS lên bảng tính số phần tử của các tập hợp.
A = {40;41;42;  ;100}
B = {10;12;14;  ;98}
C = {35;37;39;  ;105}
à Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2: (8’)
-GV: Đưa bài toán trên bảng phụ.
-HS: Trả lời:
a/Số phần tử của tập hợp A.
(100–10):1+1= 61 (phần tử)
b/ Số phần tử của tập hợp B.
(98–10):2 +1 = 45 (phần tử)
c/Số phần tử của tập hợp C.
(105–35):2+1 =36 (phần tử)
-HS: Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo 
Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp.
	Số phần tử của tập hợp A:
	(100 – 10) :1 + 1 = 61 (phần tử)
	Số phần tử của tập hợp B:
	(98 – 10) :2 +1 = 45 (phần tử)
	Số phần tử của tập hợp C:
	(105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử)
Bài 2: Tính nhanh:
a) (2100 – 42) : 21
= 2100:21 – 42:21 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
a) (2100 – 42): 21
b) 26+27++33
c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3
 Cho 3 HS lên bảng.
à Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 3: (9’)
-GV: Giới thiệu bài toán và yêu cầu HS nhắg lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-GV: Cho 3 HS lên bảng sau khi GV đã hướng dẫn.
à Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 4: (9’)
-GV: Cho HS hoạt động theo nhóm.
à Nhận xét, ghi điểm nhóm.
dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.	
-HS: Hoạt động theo nhóm. Sau đó, đại diện của mỗi nhóm báo cáo kết quả.
= 100 – 2
 = 98
b)26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32+ 33 
= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59.4 = 236
c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 	3.52 – 16 :22
	= 3.25 – 16 :4
 	 = 75 – 4 = 71
b) 	(39.42 – 37.42): 42
	= [42.(39 – 37)] : 42
 	= 42.2 :42 = 2
c ) 	2448 : [119 – (23 – 6)]
 	= 2448 : [119 – 17]
 	= 2448 : 102 = 24
Bài 4: Tìm x biết
(x – 47) – 115 = 0
	x – 47 = 115 + 0
	x = 115 + 47 
	x = 162
(x – 36) : 18 = 12
	x – 36 = 12.18
	x – 36 = 216
	x = 216 + 36
	x = 252
 4. Củng cố : 
 	- Xen vào lúc luyện tập, GV nhắc lại các kiến thức có liên quan.
 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tập chu đáo.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
6. Rút kinh nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 6 Tiet 17 SH6 Luyen tap NH 2013 2014.docx