A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy.
+ Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
+ Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh: Ôn tập+ giấy
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức:6A: .6B: 6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
II. Bài mới:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL
Tập hợp 1
0.5 2
1 3
1.5
Các phép tính 2
1 2
1 1
0.5 3
6 8
8.5
Tổng 3
1.5 4
2 1
0.5 3
6 11
10
B. ĐẾ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho tập hợp B = {x
a. B = {0; 1; 2; 3; 4} b. B = { 1; 2; 3; 4}
c. B= {0; 1; 2; 3; 4; 5} d. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì
a. A = {2 ; 0} b. A = {2 ; 0; 0;2} c. A = {2 } d. A = { 0}
Câu 3: Tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu
a. tập hợp A có ít phần tử hơn tập hợp B
b. Tập hợp B có nhiều phần tử hơn tập hợp A
c. Mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B
d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 4: Cho phép nhân 25.5.4.27.2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất
a. (25.5.4.27).2 b. (25.4).(5.2).27 c. (25.5.4).27.2 d. (25.4.2).27.5
Câu 5: Cho tổng A = 0+1+2+ +9+10 Kết quả là:
a. A = 54 b. A = 55 c. A = 56 d. A = 57
Câu 6: Tìm x biết 18.(x – 16) = 18
a. x = 15 b. x = 16 c. x= 17 d. x = 18
Câu 7: Kiểm tra các kết quả sau
a. 23.42 = 25 b. 23.42= 26 c. 23.42 = 86 23.42 = 27
Câu 8: Điền dấu "" vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 53 = 15
c) 53. 52 = 55.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: Hãy so sánh: 24 và 42 ; 23 và 32 ; 25 và 52
Câu 10: Tìm số tự nhiên x Biết:
96 – 3.(x +1) = 42
Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau:
{4.52 – 3.23 + [ 72.(31 + 15.22 – 29)]}: 32
Tiết: 17 Kiểm tra một tiết A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. - Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy. + Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí. + Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng Học sinh: Ôn tập+ giấy C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức:6A:.6B:6C:.. II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời II. Bài mới: A. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp 1 0.5 2 1 3 1.5 Các phép tính 2 1 2 1 1 0.5 3 6 8 8.5 Tổng 3 1.5 4 2 1 0.5 3 6 11 10 B. Đế bài I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Cho tập hợp B = {x a. B = {0; 1; 2; 3; 4} b. B = { 1; 2; 3; 4} c. B= {0; 1; 2; 3; 4; 5} d. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 2: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì a. A = {2 ; 0} b. A = {2 ; 0; 0;2} c. A = {2 } d. A = { 0} Câu 3: Tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu tập hợp A có ít phần tử hơn tập hợp B Tập hợp B có nhiều phần tử hơn tập hợp A Mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B Cả ba câu trên đều sai Câu 4: Cho phép nhân 25.5.4.27.2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất a. (25.5.4.27).2 b. (25.4).(5.2).27 c. (25.5.4).27.2 d. (25.4.2).27.5 Câu 5: Cho tổng A = 0+1+2++9+10 Kết quả là: a. A = 54 b. A = 55 c. A = 56 d. A = 57 Câu 6: Tìm x biết 18.(x – 16) = 18 a. x = 15 b. x = 16 c. x= 17 d. x = 18 Câu 7: Kiểm tra các kết quả sau a. 23.42 = 25 b. 23.42 = 26 c. 23.42 = 86 23.42 = 27 Câu 8: Điền dấu "´" vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 128 : 124 = 122 b) 53 = 15 c) 53. 52 = 55. II. tự luận (6 điểm) Câu 9: Hãy so sánh: 24 và 42 ; 23 và 32 ; 25 và 52 Câu 10: Tìm số tự nhiên x Biết: 96 – 3.(x +1) = 42 Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau: {4.52 – 3.23 + [ 72.(31 + 15.22 – 29)]}: 32 C. Đáp án và điểm số từng phần Trắc nghiệm khách quan Câu 1: B; Câu 2: C ; Câu 3: C ; Câu 4: B; Câu 5 : B; Câu 6: C ; Câu 7: D; Câu 8( ý a,b: Sai, ý c : Đúng) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm II. tự Luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm 9 24 = 42 =16 ; 23 = 8 52 = 25 1.5 10 x Ta có: 96 – 3.(x +1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 = 54 x + 1 = 54: 3 x = 17 1 0.5 0.5 11 {4.52 – 3.23 + [ 72.(31 + 15.22 – 29)]}: 32 = {4.25 – 3.8 + [ 49.(31 + 15.4 – 29)]}: 9 = {100 – 24 + [ 49.62]}: 9 = {76 + 3038}: 9 = 3114: 9 = 346 1 0.5 0.5 0.5 IV: Củng cố - GV: Thu bài kiểm tra , nhận xét giờ kiểm tra V. HDVN Ôn tập lại nội dung bài . Đọc trước bài:”Tính chất chia hết của một tổng”
Tài liệu đính kèm: