Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Gv nêu câu hỏi:

HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.

Bài 73 a, c tranh 32.

HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có chứa dấu ngoặc.

Bài 77b trang 32.

Yêu cầu HS nhận xét.

Nhận xét, đánh giá. - 2 Hs lên bảng:

HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính

HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính

Bài 77:

b/ 12 : 390 :[500 - (125 + 35.7)]

= 12 : 390 :[500 - (125 + 245)]

=12 : 390 :[500 - 370]

=12 : 390 :130

= 12 : 3

= 4

Nhận xét. Bài tập 77:

b/ 12 : 390 :[500 - (125 + 35.7)]

= 12 : 390 :[500 - (125 + 245)]

=12 : 390 :[500 - 370]

=12 : 390 :130

= 12 : 3

= 4

Hoạt động 2: Luyện tập

Yêu cầu làm bài tập 74 SGk trang 32.

Gọi 4 HS lên bảng

Gv lưu ý học sinh cách tìm số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia.

Yêu cầu HS nhận xét.

Nhận xét, đánh giá.

- Yêu cầu làm bài tập 78 SGk trang 33.

Tính giá trị biểu thức:

12 000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800.2:3 )

Gọi 1 HS lên bảng tính

Yêu cầu HS nhận xét.

Nhận xét, đánh giá.

Yêu cầu làm bài tập 79 SGk trang 33.

Gợi ý HS dựa vào bài 78 để trả lời

Yêu cầu HS nhận xét.

Nhận xét, đánh giá.

- Yêu cầu làm bài tập 80 SGk trang 33.

GV viết sẳn bài 80 lên giấy

Yêu cầu Hs lần lượt điền dấu > , < ,="vào" ô="" vuông="">

Yêu cầu HS nhận xét.

Nhận xét, đánh giá. 4 HS lên bảng

a/ 541 + (218 - x) = 735

 218 - x = 735 - 541

 218 - x = 194

 x = 218 - 194

 x = 34

b/ 5(x + 25) = 515

 x + 25 = 515 : 5

 x + 25 = 101

 x = 101 - 25

 x = 76

c/ 96 - 3(x + 1) = 42

 3.(x + 1) = 96 - 42

 x + 1 = 54 : 3

 x + 1 = 18

 x = 18 - 1 = 17

d/ 12x - 33 = 32 . 33

 12x - 33 = 35

 12x - 33 = 243

 12x = 243 + 33

 12x = 276

 x = 276 : 12 = 23

Nhận xét.

- Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn

Cả lớp làm bài 78 vào vở .

1 HS lên bảng

 12 000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800.2:3 )

= 12 000 - (3000 + 5400 + 1200)

= 12 000 – 9600 = 2400

Nhận xét.

-1 HS đọc đề

1 HS đứng tại chổ trả lời

An mua hai bút giá 1500 đ, mua ba quyển vở giá 1800 đ. Mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đ. Tính giá một gói phong bì. Số tiền một gói phong bì 2400 đ (bài 78).

Nhận xét.

- Cả lớp làm bài 80

Hs lên bảng điền

12 = 1

13 = 12 - 0

(0 + 1)2 = 02 + 12

22 = 1 + 3

23 = 32 - 12

(1 +2)2 > 12 + 22

32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 - 32

(2 +3)2 > 22 + 32

43 = 102 - 62

Nhận xét. Bài tập 74:

a/ 541 + (218 - x) = 735

 218 - x = 735 - 541

 218 - x = 194

 x = 218 - 194

 x = 34

b/ 5(x + 25) = 515

 x + 25 = 515 : 5

 x + 25 = 101

 x = 101 - 25

 x = 76

c/ 96 - 3(x + 1) = 42

 3.(x + 1) = 96 - 42

 x + 1 = 54 : 3

 x + 1 = 18

 x = 18 - 1 = 17

d/ 12x - 33 = 32 . 33

 12x - 33 = 35

 12x - 33 = 243

 12x = 243 + 33

 12x = 276

 x = 276 : 12 = 23

Bài tập 78:

12 000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800.2:3 )

= 12 000 - (3000 + 5400 + 1200)

= 12 000 - 9600

= 2400

Bài tập 79:

Số tiền một gói phong bì 2400 đ

Bài tập 80:

12 = 1

13 = 12 - 0

(0 + 1)2 = 02 + 12

22 = 1 + 3

23 = 32 - 12

(1 +2)2 > 12 + 22

32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 - 32

(2 +3)2 > 22 + 32

43 = 102 - 62

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Tiết 16 	 Ngày soạn: 18/09/2011 - Ngày dạy: 20/09/2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Kieán thöùc:
HS bieát vaän duïng caùc quy öôùc veà thöù töï thöïc hieän caùc pheùp tính trong bieåu thöùc ñeå tính ñuùng giaù trò bieåu thöùc. 
Kyõ naêng: 
Reøn kyõ naêng thöïc hieän caùc pheùp tính.
Thaùi ñoä: 
Reøn luyeän cho hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc trong tính toaùn.
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Máy tính bỏ túi, giáo án, thiết bị dạy học, ...
Học sinh: Máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập, ... 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
8’
Gv nêu câu hỏi: 
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. 
Bài 73 a, c tranh 32. 
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có chứa dấu ngoặc. 
Bài 77b trang 32.
Yêu cầu HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
- 2 Hs lên bảng: 
HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
Bài 77: 
b/ 12 : í390 :[500 - (125 + 35.7)]ý
= 12 : í390 :[500 - (125 + 245)]ý
=12 : í390 :[500 - 370]ý
=12 : í390 :130ý
= 12 : 3 
= 4
Nhận xét.
Bài tập 77:
b/ 12 : í390 :[500 - (125 + 35.7)]ý
= 12 : í390 :[500 - (125 + 245)]ý
=12 : í390 :[500 - 370]ý
=12 : í390 :130ý
= 12 : 3 
= 4
Hoạt động 2: Luyện tập
36
Yêu cầu làm bài tập 74 SGk trang 32.
Gọi 4 HS lên bảng 
Gv lưu ý học sinh cách tìm số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia. 
Yêu cầu HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
- Yêu cầu làm bài tập 78 SGk trang 33.
Tính giá trị biểu thức: 
12 000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800.2:3 )
Gọi 1 HS lên bảng tính 
Yêu cầu HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
Yêu cầu làm bài tập 79 SGk trang 33.
Gợi ý HS dựa vào bài 78 để trả lời 
Yêu cầu HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 80 SGk trang 33.
GV viết sẳn bài 80 lên giấy 
Yêu cầu Hs lần lượt điền dấu > , < , = vào ô vuông 
Yêu cầu HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
4 HS lên bảng 
a/ 541 + (218 - x) = 735 
 218 - x = 735 - 541 
 218 - x = 194
 x = 218 - 194 
 x = 34 
b/ 5(x + 25) = 515 
 x + 25 = 515 : 5 
 x + 25 = 101 
 x = 101 - 25 
 x = 76 
c/ 96 - 3(x + 1) = 42 
 3.(x + 1) = 96 - 42 
 x + 1 = 54 : 3 
 x + 1 = 18
 x = 18 - 1 = 17 
d/ 12x - 33 = 32 . 33 
 12x - 33 = 35 
 12x - 33 = 243
 12x = 243 + 33 
 12x = 276
 x = 276 : 12 = 23
Nhận xét.
- Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn 
Cả lớp làm bài 78 vào vở . 
1 HS lên bảng 
 12 000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800.2:3 )
= 12 000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12 000 – 9600 = 2400
Nhận xét.
-1 HS đọc đề 
1 HS đứng tại chổ trả lời 
An mua hai bút giá 1500 đ, mua ba quyển vở giá 1800 đ. Mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đ. Tính giá một gói phong bì. Số tiền một gói phong bì 2400 đ (bài 78). 
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 80 
Hs lên bảng điền 
12 = 1 
13 = 12 - 0 
(0 + 1)2 = 02 + 12
22 = 1 + 3 
23 = 32 - 12 
(1 +2)2 > 12 + 22 
32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 - 32 
(2 +3)2 > 22 + 32
43 = 102 - 62 
Nhận xét.
Bài tập 74:
a/ 541 + (218 - x) = 735 
 218 - x = 735 - 541 
 218 - x = 194
 x = 218 - 194 
 x = 34 
b/ 5(x + 25) = 515 
 x + 25 = 515 : 5 
 x + 25 = 101 
 x = 101 - 25 
 x = 76 
c/ 96 - 3(x + 1) = 42 
 3.(x + 1) = 96 - 42 
 x + 1 = 54 : 3 
 x + 1 = 18
 x = 18 - 1 = 17 
d/ 12x - 33 = 32 . 33 
 12x - 33 = 35 
 12x - 33 = 243
 12x = 243 + 33 
 12x = 276
 x = 276 : 12 = 23
Bài tập 78:
12 000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800.2:3 )
= 12 000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12 000 - 9600
= 2400
Bài tập 79:
Số tiền một gói phong bì 2400 đ
Bài tập 80:
12 = 1 
13 = 12 - 0 
(0 + 1)2 = 02 + 12
22 = 1 + 3 
23 = 32 - 12 
(1 +2)2 > 12 + 22 
32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 - 32 
(2 +3)2 > 22 + 32
43 = 102 - 62
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Bài 81 SGK trang 33 GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính như trong SGK. 
- Xem lại các bài tập đã làm. 
- Bài 82 SGK trang 33. 
- Làm Câu 1, 2, 3, 4 phần ôn tập chương I SGK trang 61.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T6 tiết 16.doc