1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp :
- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định : (1)
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài tập cũ (8)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa BT 73/SGK/32 (10đ)
HS1: BT 73/SGK/32
Thực hiện phép tính
a) 5.42– 18:32 = 5.16 – 18 : 9
= 80 – 2 = 78
b) 33.18 – 33.12 = 27(18 – 12)
= 27.6 = 162
HS2: Sửa BT 74/SGK/32 (10đ)
HS: Lên bảng trình bày lời giải
GV:Nhận xét và ghi điểm HS2: BT 74/SGK/32 (10đ)
Tìm số tự nhiên x
b) 12x – 33 = 32.33
12x – 33 = 35
12x = 243 + 33
x = 276:12
x = 23
LUYỆN TẬP Tiết:16 Ngày dạy: 29/09/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức - Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. b) Kĩ năng - Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. c) Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp : - Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định : (1’) - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Sửa bài tập cũ (8’) GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa BT 73/SGK/32 (10đ) HS1: BT 73/SGK/32 Thực hiện phép tính a) 5.42– 18:32 = 5.16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b) 33.18 – 33.12 = 27(18 – 12) = 27.6 = 162 HS2: Sửa BT 74/SGK/32 (10đ) HS: Lên bảng trình bày lời giải GV:Nhận xét và ghi điểm HS2: BT 74/SGK/32 (10đ) Tìm số tự nhiên x b) 12x – 33 = 32.33 12x – 33 = 35 12x = 243 + 33 x = 276:12 x = 23 4.3 Bài tập mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 (8’) GV: Đối với câu a ta thực hiện như thế nào? HS: Áp dụng tính chất a.b + b.c = a(b + c) Một HS lên bảng thực hiện. Dạng 1:. Tìm giá trị của biểu thức Bài tập 77/SGK/32 a) 27.75 + 25.27 – 150 = 27(75+25) – 150 = 27.100 – 150 = 2700 – 150 = 2550 GV: Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào? HS: Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước theo thứ tự : () à [ ] à Một HS lên bảng thực hiện. b) 12 : {390 : [500 – (125+35.7)]} = 12:{390 : [500 – 370]} = 12{390 :130} = 12 :3 = 4 GV:Yêu cầu HS cả lớp thực hiện BT 78/SGK/33 HS: + Cả lớp thực hiện. + Một HS lên bảng trình bày GV: + Kiểm tập vài HS + Nhận xét bài làm của HS. Bài tập 78/SGK/33 12000- (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3) = 12000 – (8400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 Hoạt động 2 (6’) Dạng 2: Tìm số tự nhiên x GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập 105/SBT/15 HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút) + Đại diên các nhóm trình bày lên bảng. Bài tập 105/SBT/15 a) 70 – 5(x – 3) = 45 5(x – 3) = 70 – 45 (x – 3) = 25 : 5 x – 3 = 5 x = 5 + 3 = 8 b) 10 + 2.x = 45 : 43 10 + 2.x = 42 10 + 2.x = 16 2.x = 16 – 10 2.x = 6 x = 3 Hoạt động 3 (8’) Dạng 3: So sánh GV: Yêu cầu HS làm bài tập 80 /SGK/33 HS:Lên bảng điền vào ô trống a) 12 = 1 b 13 = 12- 02 22 = 1+3 23 = 32-12 32 = 1+3+5 33 = 62-32 43 = 102-62 Bài tập 80 /SGK/33 c) (0+1)2 = 02 + 12 (1+2)2 > 12 + 22 (2+3)2 > 22 + 32 Hoạt động 4 (6’) Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trên máy tính bỏ túi HS:Thực hiện phép tính trên máy tính bỏ túi Bài tập 81/33/SGK (274+318).6 = 3552 34.29+14.35 = 1476 49.62 – 32.51 = 1406 4.4 Bài học kinh nghiệm (2’) - Khi thực hiện phép tính cần lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức - (a + b)2 a2 + b2 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 6’) - Xem lại các dạng bài tập đã giải - Làm bài tập: 104; 107; 108/SBT/15 - Ôn tập: Tập hợp, các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, nâng lũy thừa, qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: