Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức

- Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.

b) Kĩ năng

- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

c) Thái độ

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

2. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.

HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.

3. Phương pháp :

- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định : (1)

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Sửa bài tập cũ (8)

GV: Nêu yêu cầu

HS1: Sửa BT 73/SGK/32 (10đ)

 HS1: BT 73/SGK/32

Thực hiện phép tính

a) 5.42– 18:32 = 5.16 – 18 : 9

= 80 – 2 = 78

b) 33.18 – 33.12 = 27(18 – 12)

= 27.6 = 162

HS2: Sửa BT 74/SGK/32 (10đ)

HS: Lên bảng trình bày lời giải

GV:Nhận xét và ghi điểm HS2: BT 74/SGK/32 (10đ)

Tìm số tự nhiên x

b) 12x – 33 = 32.33

 12x – 33 = 35

 12x = 243 + 33

 x = 276:12

 x = 23

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết:16	
Ngày dạy: 29/09/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp :
- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định : (1’)
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài tập cũ (8’)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa BT 73/SGK/32 (10đ)
HS1: BT 73/SGK/32
Thực hiện phép tính
a) 5.42– 18:32 = 5.16 – 18 : 9 
= 80 – 2 = 78
b) 33.18 – 33.12 = 27(18 – 12)
= 27.6 = 162
HS2: Sửa BT 74/SGK/32 (10đ)
HS: Lên bảng trình bày lời giải 
GV:Nhận xét và ghi điểm
HS2: BT 74/SGK/32 (10đ)
Tìm số tự nhiên x
b) 12x – 33 = 32.33
 12x – 33 = 35
 12x = 243 + 33
 x = 276:12
 x = 23
4.3 Bài tập mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1 (8’)
GV: Đối với câu a ta thực hiện như thế nào?
HS: Áp dụng tính chất a.b + b.c = a(b + c)
Một HS lên bảng thực hiện.
Dạng 1:. Tìm giá trị của biểu thức 
Bài tập 77/SGK/32
a) 27.75 + 25.27 – 150
= 27(75+25) – 150
= 27.100 – 150
= 2700 – 150
= 2550
GV: Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào?
HS: Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước theo thứ tự : () à [ ] à 
Một HS lên bảng thực hiện.
b) 12 : {390 : [500 – (125+35.7)]}
= 12:{390 : [500 – 370]}
= 12{390 :130}
= 12 :3
= 4
GV:Yêu cầu HS cả lớp thực hiện BT 78/SGK/33
HS: 
+ Cả lớp thực hiện.
+ Một HS lên bảng trình bày	
GV: 
+ Kiểm tập vài HS
+ Nhận xét bài làm của HS.
Bài tập 78/SGK/33
12000- (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3)
= 12000 – (8400 + 1200)
= 12000 – 9600 = 2400
Hoạt động 2 (6’)
Dạng 2: Tìm số tự nhiên x
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập 105/SBT/15
HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút)
+ Đại diên các nhóm trình bày lên bảng.
Bài tập 105/SBT/15
a) 70 – 5(x – 3) = 45
 5(x – 3) = 70 – 45
 (x – 3) = 25 : 5
 x – 3 = 5
 x = 5 + 3 = 8
b) 10 + 2.x = 45 : 43
10 + 2.x = 42
10 + 2.x = 16
 2.x = 16 – 10
 2.x = 6
 x = 3
Hoạt động 3 (8’)
Dạng 3: So sánh
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 80 /SGK/33
HS:Lên bảng điền vào ô trống
a)
12
=
1
b
13
=
12- 02
22
=
1+3
23
=
32-12
32
=
1+3+5
33
=
62-32
43
=
102-62
Bài tập 80 /SGK/33
c)
(0+1)2
=
02 + 12
(1+2)2
>
12 + 22
(2+3)2
>
22 + 32
Hoạt động 4 (6’)
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trên máy tính bỏ túi
HS:Thực hiện phép tính trên máy tính bỏ túi
Bài tập 81/33/SGK
(274+318).6 = 3552
34.29+14.35 = 1476
49.62 – 32.51 = 1406
4.4 Bài học kinh nghiệm (2’)
- Khi thực hiện phép tính cần lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
- (a + b)2 a2 + b2
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 6’)
- Xem lại các dạng bài tập đã giải
- Làm bài tập: 104; 107; 108/SBT/15
- Ôn tập: Tập hợp, các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, nâng lũy thừa, qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 16.doc