Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)

 A/ MỤC TIÊU: HS

 Ôn : - Các tính chất về cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.

 - Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9

 - Số nguyên tố, hợp số

 - ƯCLN, BCNN

 B/ CHUẨN BỊ : Bảng phu : - T/C phép cộng ,phép nhân

 - Qui tắc tìm ƯCLN; BCNN

 HS: soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 10.

 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

a) Ổn định (1)

b) Bài cũ :lồng vào bài

c) Bài mới:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

HĐ1

10

HĐ2

HĐ3

 -Cho HS đọc từng câu hỏi.

-HS trả lời.GV hoàn chỉnh kiến thức.

-GV tóm tắt kiến thức bằng bảng phụ(câu 1;9;10)

Giải BT trong đề cương.

Có mấy cách viết tập hợp ?

Giải Bt1

-Nhắc lại công thức tính số phần tử các số tự nhiên từ a đến b.

BT2

BT3- Vận dụng kiến thức nào để giải?

-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.

-Làm BT4

DẶN DÒ :Làm bt 1;2;3;4 còn lại ;5; 7; 8; 9; 10 trong đề cương

 -HS trả lời các câu hỏi.

-Cả lớp tham gia nhận xét ,hoàn chỉnh kiến thức.

-Có hai các viết tập hợp:

+liệt kê

+Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

-HS làm BT2

-Vận dụng các tính chất của phép nhân; Phép cộng.

-3HS lên bảng giải.

-HS trả lời.

-Ba HS lên bảng giải câu a, b,g A/Lí thuyết (Theo đề cương)

B/ Bài tập:

A={20; 21; 22 }

B= {0; 1; 2; 3; 4}

C=

D= {3; 5; 7; 11; 13 }

E= {-2; -1; 0; 1 }

2/ Thực hiện các phép tính

a/ 204-84:12 = 204 – 4 = 200

b/ 56 :53+23.22 =53 + 2= 125+2 =127

c/15 . 23 + 4 . 32 – 5. 7 = 4 ( 30 + 9 ) – 35 = 156 – 35 = 121

d/ 164 . 53 + 47 . 164 = 164 ( 53 +47)

 = 164 . 100 = 16400

h/ 26+27+28 + 29 +30 + 31 + 32 + 33 =(26+ 30) +(27 + 33)+(28 +32) +(29+ 31)

= 56 + 60 + 60 + 60 + = 236

3/ Thực hiện phép rồi phân tich ra thừa số nguyên tố

a/ 62 : 4 . 3 + 2. 52 = 3+50 = 53

b/ 5. 4 2 –18 : 32 = 80 – 2 = 72 = 23 . 32

4/ Tìm x biết

a/ 123 – 5( x + 4) = 38

 5( x + 4 ) = 123 – 38 = 85

 x + 4 = 85 : 5 = 17

 x = 17 – 4 = 13

 x = 13

b/(3. x -24) . 73 = 2 . 74

 (3.x - 24) = 2. 74 : 73 = 14

 3 .x = 14 + 16 = 30

 x = 30 : 3 = 10

g/ 4x = 64

 4x = 43

 x = 3

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 - Tiết : 53
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
 A/ MỤC TIÊU: HS
 Ôn : - Các tính chất về cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
 	 - Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
 - Số nguyên tố, hợp số
 - ƯCLN, BCNN
 B/ CHUẨN BỊ : Bảng phu ï:	- T/C phép cộng ,phép nhân
 	- Qui tắc tìm ƯCLN; BCNN
 	 HS: soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 10.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định (1’)
Bài cũ :lồng vào bài
Bài mới: 
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 GHI BẢNG
HĐ1
10’
HĐ2
HĐ3
-Cho HS đọc từng câu hỏi.
-HS trả lời.GV hoàn chỉnh kiến thức.
-GV tóm tắt kiến thức bằng bảng phụ(câu 1;9;10)
Giải BT trong đề cương.
Có mấy cách viết tập hợp ?
Giải Bt1 
-Nhắc lại công thức tính số phần tử các số tự nhiên từ a đến b.
BT2
BT3- Vận dụng kiến thức nào để giải?
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-Làm BT4
DẶN DÒ :Làm bt 1;2;3;4 còn lại ;5; 7; 8; 9; 10 trong đề cương
-HS trả lời các câu hỏi.
-Cả lớp tham gia nhận xét ,hoàn chỉnh kiến thức.
-Có hai các viết tập hợp:
+liệt kê
+Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
-HS làm BT2
-Vận dụng các tính chất của phép nhân; Phép cộng.
-3HS lên bảng giải.
-HS trả lời.
-Ba HS lên bảng giải câu a, b,g
A/Lí thuyết (Theo đề cương)
B/ Bài tập: 
A={20; 21; 22 }
B= {0; 1; 2; 3; 4}
C= 
D= {3; 5; 7; 11; 13 }
E= {-2; -1; 0; 1 }
2/ Thực hiện các phép tính 
a/ 204-84:12 = 204 – 4 = 200
b/ 56 :53+23.22 =53 + 2= 125+2 =127
c/15 . 23 + 4 . 32 – 5. 7 = 4 ( 30 + 9 ) – 35 = 156 – 35 = 121
d/ 164 . 53 + 47 . 164 = 164 ( 53 +47)
 = 164 . 100 = 16400 
h/ 26+27+28 + 29 +30 + 31 + 32 + 33 =(26+ 30) +(27 + 33)+(28 +32) +(29+ 31) 
= 56 + 60 + 60 + 60 + = 236
3/ Thực hiện phép rồi phân tich ra thừa số nguyên tố 
a/ 62 : 4 . 3 + 2. 52 = 3+50 = 53
b/ 5. 4 2 –18 : 32 = 80 – 2 = 72 = 23 . 32
4/ Tìm x biết
a/ 123 – 5( x + 4) = 38
 5( x + 4 ) = 123 – 38 = 85
 x + 4 = 85 : 5 = 17
 x = 17 – 4 = 13
 x = 13
b/(3. x -24) . 73 = 2 . 74
 (3.x - 24) = 2. 74 : 73 = 14
 3 .x = 14 + 16 = 30
 x = 30 : 3 = 10
g/ 4x = 64 
 4x = 43
 x = 3

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-53.doc