- GV: Đưa ra BT1.
- GV: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào?
- HS: .
- GV(chốt lại): Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.
- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm.
- HS: Tù gi¶i vµo vë
- GV: Đưa ra BT2.
- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm.
- HS: Thực hiện.
- GV: Gäi HS nhËn xÐt
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực các phép tính, sau đó gọi 3 HS lên bảng làm.
- HS: Thực hiện
- GV: Gäi HS nhËn xÐt.
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
- HS: Tù gi¶i
- GV: Cho lớp nhận xét.
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
- HS: Tù gi¶i
- GV: Cho lớp nhận xét.
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
- HS: Tù gi¶i
- GV: Cho lớp nhận xét.
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
- HS: Tù gi¶i
- GV: Cho lớp nhận xét.
BT1. Tính số phần tử của các tập hợp:
a) A = 40; 41; 42; ; 100
b) B = 10; 12; 14; ; 98
c) C = 35; 37; 39; ; 105
Giải.
a) Số phần tử của tập hợp A là:
(100 - 40) : 1 + 1 = 61 (phần tử)
b) Số phần tử của tập hợp B là:
(98 - 10) : 2 + 1 = 45 (phần tử)
c) Số phần tử của tập hợp C là:
( 105 - 35) : 2 + 1 = 36 (phần tử)
BT2. Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 – 42 : 21
= 100 – 2
= 98
b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 + 59 + 59 + 59
= 59 . 4 = 236
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100
= 2400
BT3. Thực hiện các phép tính sau:
a) 3 . 52 – 16 : 22
= 3 . 25 – 16 : 4
= 75 - 4
= 71
b) (39 . 42 – 37 . 42) : 42
= 42(39 - 37) : 42
= 42 . 2 : 42
= 84 : 42
= 2
c) 2448 : 119 - (23 - 6)
= 2448 : 119 - 17
= 2448 : 102
= 24
BT4. Tìm x, biết:
a) (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 115 + 0
x - 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162
b) (x - 36):18 = 12
x - 36 = 12.18
x - 36 = 216
x = 216+36
x = 252
c) 2x = 16
2x = 24
x = 4
d) x50 = x
x 0; 1
TuÇn:6 Ngµy so¹n: 28/09/2009 TiÕt 16 Ngµy d¹y: 30/09/2009 luyÖn tËp A. Môc tiªu: HÖ thèng l¹i cho häc sinh c¸c kh¸i niÖm vÒ tËp hîp, c¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, n©ng lªn lòy thõa. RÌn kü n¨ng tÝnh to¸n. RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi b¶ng c¸c phÐp tÝnh (trang 62/SGK). HS : ChuÈn bÞ c©u hái 1, 2, 3, 4 phÇn «n tËp trang 61 . C. TiÕn tr×nh d¹y – häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6phót) HS1: Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. HS2: - Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? - Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (36 phót) - GV: Đưa ra BT1. - GV: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào? - HS: .......... - GV(chốt lại): Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp. - GV: Gọi 3 HS lên bảng làm. - HS: Tù gi¶i vµo vë - GV: Đưa ra BT2. - GV: Gọi 3 HS lên bảng làm. - HS: Thực hiện. - GV: Gäi HS nhËn xÐt - GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực các phép tính, sau đó gọi 3 HS lên bảng làm. - HS: Thực hiện - GV: Gäi HS nhËn xÐt. - GV: Gọi HS lên bảng làm. - HS: Tù gi¶i - GV: Cho lớp nhận xét. - GV: Gọi HS lên bảng làm. - HS: Tù gi¶i - GV: Cho lớp nhận xét. - GV: Gọi HS lên bảng làm. - HS: Tù gi¶i - GV: Cho lớp nhận xét. - GV: Gọi HS lên bảng làm. - HS: Tù gi¶i - GV: Cho lớp nhận xét. BT1. Tính số phần tử của các tập hợp: a) A = {40; 41; 42; ; 100} b) B = {10; 12; 14;; 98} c) C = {35; 37; 39;; 105} Giải. a) Số phần tử của tập hợp A là: (100 - 40) : 1 + 1 = 61 (phần tử) b) Số phần tử của tập hợp B là: (98 - 10) : 2 + 1 = 45 (phần tử) c) Số phần tử của tập hợp C là: ( 105 - 35) : 2 + 1 = 36 (phần tử) BT2. Tính nhanh: a) (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 + 59 + 59 + 59 = 59 . 4 = 236 c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 BT3. Thực hiện các phép tính sau: a) 3 . 52 – 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b) (39 . 42 – 37 . 42) : 42 = [42(39 - 37)] : 42 = 42 . 2 : 42 = 84 : 42 = 2 c) 2448 : [119 - (23 - 6)] = 2448 : [119 - 17] = 2448 : 102 = 24 BT4. Tìm x, biết: a) (x - 47) - 115 = 0 x - 47 = 115 + 0 x - 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 b) (x - 36):18 = 12 x - 36 = 12.18 x - 36 = 216 x = 216+36 x = 252 c) 2x = 16 2x = 24 x = 4 d) x50 = x x {0; 1} Ho¹t ®«ng 3: Híng dÉn vÒ nhµ ( 2 phót) Ôn lại các phần đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: