Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69 đến 108

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69 đến 108

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức:- HS biết khỏi niệm hai phõn số bằng nhau nếu a.d = c.d (bd 0).

* Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích.

* Thi độ:

- Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Bài soạn, sgk

HS: Thực hiện lời dặn của tiết trước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1.Ổn định lớp.(1 phút).

 2.Kiểm tra.

 3.Bài mới.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút)

HS1:

- Nờu khỏi niệm về phõn số ?

- Làm bài tập 5 SGK trang 6

HS2: Phần tụ màu trong hỡnh vẽ biểu diễn phõn số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hỡnh ở trang 7 SGK) HS1:

- Nờu khỏi niệm

- Làm bài tập:

HS2:

 

doc 91 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69 đến 108", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương iIi: phân số
 Tiết 69: Đ1 . mở rộng khái niệm phân số
 i. mục tiêu:
* Kiến thức: 
 - Biết khỏi niệm phõn số với a, b Z, b 0.
 - Thấy được số nguyờn cũng được coi là số với mẫu là 1.
* Kĩ năng: - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn
* Thái độ: Cẩn thận , chính xác.
ii. Chuẩn bị: 
GV: SGK, bài soạn.
HS: Thực hiện lời dặn của tiết trước.
iii. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định lớp.(1 phỳt).
 2.Kiểm tra.
 3.Bài mới. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương (5 phút)
GV giới thiệu nội dung cơ bản của chương III trên cơ sở phân số đã được học ở lớp 6
Hoạt động 2: Khái niệm phân số(9 phút)
- Lấy vài vớ dụ minh hoạ về phõn số.
- Chỉ rừ đõu là tử, là mẫu...
- Phõn số cú dạng như thế nào ?
- Mẫu và tử thuộc tập hợp nào ? Cú gỡ khỏc với phõn số đó học ở Tiểu học ?
- Lấy vớ dụ minh hoạ 
- Vớ dụ :
Tử là 3, mẫu là 4 ....
- Phỏt biểu dạng tổng quỏt của phõn số
ở cấp I tử và mẫu là cỏc số tự nhiờn.
- Làm việc cỏ nhõn lấy vớ dụ trong đú cú cả phõn số cú tử và mẫu õm.
1. Khỏi niệm phõn số
Tổng quỏt: Người ta gọi với a, b Z, b 0, a là tử, b là mẫu của phõn số
Hoạt động 3: Ví dụ(10 phút)
- Yờu cầu học sinh làm ?1 SGK
- Yờu cầu làm miệng ?2 SGK
Cho HS làm ?3
- Lấy vớ dụ minh hoạ cho nhận xột
Làm việc cỏ nhõn :
; .... cú tử là ...
- Cỏch viết a và c.
Vớ dụ: 
3 = ; -6 = 
2. Ví dụ:
 là nhứng phõn số.
Mọi số nguyờn đều viết được dưới dạng phan số với mẫu là 1
Hoạt động 4: Củng cố(15 phút)
Cho HS lần lượt làm các bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK
bài 1: hS trả lời tại chỗ
Bài tập 2.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài tập 3.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 4
a) 3 : 11 = 
b) -4 : 7 = 
c) 5 : (-13) = 
d) x : 3 = 
Bài tập 1.
Bài tập 2.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài tập 3.
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 4
a) 3 : 11 = 
b) -4 : 7 = 
c) 5 : (-13) = 
d) x : 3 = 
4. Hướng dẫn học ở nhà(5 phút)
 - Học bài theo SGK
	- Làm Bài tập 5 SGK
	- Làm Bài tập 1, 2, 3, 4 SBT.
	- Xem bài “Phõn số băng nhau”. 
......
 Tiết 70: Đ2 . phân số bằng nhau
i. mục tiêu:
* Kiến thức:- HS biết khỏi niệm hai phõn số bằng nhau nếu a.d = c.d (bd ạ 0).
* Kỹ năng:- Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch.
* Thi độ:
- Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
ii. Chuẩn bị: 
GV: Bài soạn, sgk
HS: Thực hiện lời dặn của tiết trước.
iii. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định lớp.(1 phỳt).
 2.Kiểm tra.
 3.Bài mới. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút)
HS1:
- Nờu khỏi niệm về phõn số ?
- Làm bài tập 5 SGK trang 6
HS2: Phần tụ màu trong hỡnh vẽ biểu diễn phõn số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hỡnh ở trang 7 SGK)
HS1:
- Nờu khỏi niệm 
- Làm bài tập: 
HS2: 
Hoạt động 2: Định nghĩa(10 phút) 
- Từ phần KTBC của HS2 hỏi cú nhận xứt gỡ về phần tụ màu của hai hỡnh ?
=> Giới thiệu vào bài 
- Dựa trờn hỡnh vẽ thỡ ta biết được hai phõn số v bằng nhau. Vậy cho hai phõn số bất kỡ để xột xem chỳng cú bằng nhau hay khụng ta phải làm như thế nào ?
- Từ hai phõn số và nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả cú gỡ đặc biệt?
-Vậy hai phõn số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa 
- Suy nghĩ, trả lời 
- Tiếp thu 
- Suy nghĩ trả lời
- Thực hiện và trả lời
- Trả lời
- Đọc định nghĩa.
1. Định nghĩa:(SGK)
 nếu a.d = c.d
Hoạt động 3: Các ví dụ(14 phút)
- Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 1 
- Hướng dẫn lại vớ dụ 1
- Cho HS làm ?1
- Cho hai HS lờn bảng làm
- Theo dừi, hướng dẫn HS làm 
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm ?2 
- Giải thớch lại cho HS 
- Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 2 SGK
- Hướng dẫn cho HS cách tỡm
- Tỡm hiểu vớ dụ 1 SGK
- Làm ?1 
- Hai HS lờn bảng làm
HS1:
 vỡ 1.12 = 4.3 (=12)
 Vỡ 2.8 =16; 3.6 = 18
HS2:
 Vỡ (-3).(-15) = 5.9 (-45)
 Vỡ 4.9 = 36; 3.(-12) = -36
- Nhận xét
- Làm ?2
- HS tỡm hiểu vớ dụ 2 SGK
- Tiếp thu
2. Cỏc vớ dụ:
a. Vớ dụ 1: (SGK )
Vớ dụ 2 Tỡm số nguyờn x, biết: 
Giải: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố(10 phút)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Làm bài tập 6 SGK trang 8
- Cho hai HS lên bảng làm 
- Theo di HS làm bài
- Nhắc lại định nghĩa 
Đọc đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bài tập 6: Tỡm x;y, biết:
a) 
=> x = (6.7):21 = 2
b) 
=> y = [(-5).28]:20= -7
4. Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
 + Học bài theo SGK
 + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 à 117 (SBT)
 Tiết 71: Đ3 . tính chất cơ bản của phân số 
i. mục tiêu:
* Kiến thức:- HS nắm được cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số 
* Kỹ năng:- Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trỡnh bày 
* Thỏi độ:-Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi biến đổi phõn số .
ii. Chuẩn bị: 
GV: SGK, bài soạn, bảng phụ
HS: Thực hiện lời dặn của tiết trước.
iii. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định lớp.(1 phỳt).
 2.Kiểm tra.
 3.Bài mới. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 phút)
Gọi một HS lờn bảng:
- Nờu điều kiện để hai phõn số ?
- Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8
- Trả lời: 
 Khi cú a.d = b.c
- Làm bài tập:
b) 
c) 
Hoạt động 2: Nhận xột (10 phút) 
- Từ phần Kiểm tra bài cũ của HS2 hỏi cú nhận xet gỡ về phần tụ màu của hai hỡnh ?
=> Giới thiệu vào bài 
- Dựa trờn hỡnh vẽ thỡ ta biết được hai phõn số v bằng nhau. Vậy cho hai phõn số bất kỡ để xột xem chỳng cú bằng nhau hay khụng ta phải làm như thế nào ?
- Từ hai phõn số và nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả cú gỡ đặc biệt?
-Vậy hai phõn số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa 
- Từ phần KTBC cú nhận xột gỡ về cỏc cặp phõn số bằng nhau ; ?
- Hướng dẫn để HS thấy được quỏ trỡnh biến đổi
- Cho HS làm ?1 
?1
 vỡ (-1).(-6) = 2.3 
 vỡ (-4).(-2) = 8.1
 vỡ 5.2 =
= (-10).(-1)
- Rỳt ra nhận xột 
- Yờu cầu HS làm ?2 
?2 a) 
b) 
1. Nhận xột: 
* Nhận xột: (SGK trang 9)
Hoạt động 3: Tớnh chất cơ bản của phõn số (10 phút)
- Từ nhận xột GV hướng dẫn để HS rỳt ra được nhận xột 
- Từ cụng thức cho HS phỏt biểu bằng lời 
- Giới thiệu ỏp dụng tớnh chất để đưa một phõn số cú mẫu õm về phõn số cú mẫu dương 
- Cho HS lấy vớ dụ 
- Tại sao ?
- Yờu cầu HS làm ?3
- Cho một HS lờn bảng làm
- Cho HS nhận xột 
- Giới thiệu số hữu tỉ như trong sỏch giỏo khoa
- Rỳt ra nhận xột 
- Phỏt biểu bằng lời 
- Lấy vớ dụ 
- Trả lời: nhõn cả tử và mẫu với (-1)
- Một HS lờn bảng làm thực hiện ?3 
- Nhận xột
2. Tớnh chất cơ bản của phõn số:
 (SGK trang 10)
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) 
- Tớnh chất cơ bản của phõn số 
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
- Làm bài tập 12 SGK trang 11
bài 11
bài 12
4. Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
 + Học bài trong SGK và trong vở ghi
 + Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK ......,.
Tiết : luyện tập
i. mục tiêu:
* Kiến thức: - Củng cố định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản.
* Kỹ năng:- Rốn luyện kỹ năng, so sỏnh phõn số, lập phõn số bằng phõn số cho trước.
* Thỏi độ:Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài ii. Chuẩn bị: 
ii. Chuẩn bị: 
GV:
HS:
iii. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV ghi đề kiểm tra lờn bảng phụ:
- Phỏt biểu tớnh chất cơ bẳn của phõn số. Viết dạng tổng quỏt.
- Bài tập 12 cõu a
- Nhận xột cho điểm cho HS
- HS lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập ra nhỏp
 Viết cụng thức tổng quỏt:
 với m ẻ Z, m ≠ 0
 với nẻ ƯC(a,b)
- 
Hoạt động 2: Luyện tập(25 phút)
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
- Cho hai HS lờn bảng trỡnh bầy
- Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xột 
- Nhận xột chung
- Ngoài cỏch điền trờn cũn cỏch điền nào khỏc nữa khụng ?
- Cho HS làm bài tập 12 b,d SGK trang 11
- Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu dưới lớp làm bài
- Cho HS nhận xột 
- Nhận xột chung
- Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 
- Yờu cầu hai HS lờn bảng làm cõu a, b, c, d.
- Theo dừi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài 
- Cho HS nhận xột
- Tỡm hiểu đề
- Hai HS lờn bảng trỡnh bầy
HS1:
a) 
b) 
HS2: 
- Nhận xột 
- Trả lời
Tỡm hiểu đề 
- Hai HS lờn bảng làm 
HS1:
b)
HS2:
d) 
- Nhận xột
- Tỡm hiểu đề 
- Hai HS lờn bảng làm
HS1: a) 15 phỳt chiếm của một giờ
b) 30 phỳt chiếm của một giờ
HS2: c) 45 phỳt chiếm của một giờ
d) 20 phỳt chiếm của một giờ
- Nhận xột 
Bài 11 SGK trang 11: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:
a) 
b) 
c) 
Bài tập 12 SGK trang 11:
b)
d) 
Bài tập 13
a) 15 phỳt chiếm của một giờ
b) 30 phỳt chiếm của một giờ
c) 45 phỳt chiếm của một giờ
d) 20 phỳt chiếm của một giờ
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
- Cho HS làm bài tập 14 bằng cỏch hoạt động theo nhúm
- Cỏc nhúm làm ra bảng nhúm 
- Đại diện nhúm mang bảng phụ treo lờn bảng
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
+ ễn tập lại tớnh chất cơ bản của phõn số, cỏch rỳt gọn phõn số, lưu ý khụng được rỳt gọn phõn số ở dạng tổng quỏt.
+ BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 à 34 tr.7 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
......,.
Tiết 72: Đ4 . rút gọn phân số
i. mục tiêu:
* Kiến thức:HS hiểu thế nào là rỳt gọn phõn số và biết cỏch rỳt gọn phõn số.
* Kỹ năng: Học sinh bước đầu cú kỹ năng rỳt gọn phõn số, vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số.
* Thỏi độ:Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi rỳt gọn phõn số
ii. Chuẩn bị: 
GV: Bài soạn, sgk, bảng phụ.
HS: Thực hiện lời dặn của tiết trước.
iii. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định lớp.(1 phỳt).
 2.Kiểm tra.
 3.Bài mới. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Phỏt biểu tớnh chất cơ bẳn của phõn số. Viết dạng tổng quỏt.
Làm bài tập 12 tr.11 c SGK
- Khi nào một phõn số cú thể viết dưới dạng một số nguyờn. Cho vớ dụ.
- HS lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm bài tập, HS dưới lớp làm bài tập 
Viết cụng thức tổng quỏt:
 với m ẻ Z,m ≠ 0
với nẻ ƯC(a,b)
- Một phõn số cú thể viết dưới dạng 1 số nguyờn nếu cú tử chia hết cho mẫu (hoặc tử là bội của mẫu).
- HS nhận xột bài của cỏc bài trờn bảng.
Hoạt động 2 : Rút gọn phân số (19 phút)
- Trong bài 12 ta cú , phõn số đơn giản hơn phõn số ban đầu nhưng vẫn bằng nú. 
- Cỏch biến đổi như trõn gọi là rỳt gọn phõn số à Bài mới
Vớ dụ 1: Xột phõn số . 
Hóy rỳt gọn phõn số.
GV ghi cỏch làm của HS.
- Trờn cơ sở nào em làm được như vậy?
- Vậy để rỳt gọn phõn số ta phải làm như thế nào? 
- Vớ dụ 2: Rỳt gọn phõn số 
- Yờu cầu HS làm ?1: Rỳt gọn cỏc phõn số sau:
a) b) 
c) d) 
- Cho 4 HS lờn bảng làm
- Qua cỏc vớ dụ và bài tập trờn, hóy nờu cỏch rỳt gọn phõn số?
- Ghi bài 
- Tỡm hiểu vớ dụ
(Chia cả tử và mẫu cho 2)
(Chia cả tử và mẫu cho 7)
Hoặc cú thể làm: 
(Chia cả tử và mẫu cho 14)
- Dựa trờn cơ  ...  gì?
Hãy tính giá bìa của cuốn sách ?
Đây là bài toán dạng nào?
Bài toán tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
Yêu cầu học sinh làm bài 165
Đọc và tóm tắt đầu bài.
10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền? sau 6 tháng được lãi bao nhiêu?
Yêu cầu học sinh làm bài 166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm như thế nào?
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km.trên một bản đồ, khoảng cách đó dài là 10,5cm
a/ Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b/ Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức nào?
Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế ta làm như thế nào?
Viết phân số dưới dạng tích của hai phân số, dưới dạng hiệu của hai phân số.
Y/c HS làm BT 154 (SBT/27)
HS lên bảng làm ý a
Hướng dẫn HS làm ý b.
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả 
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Lãi xuất 1 tháng là
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi
 hàng tháng là:
10 000 000 . (đ) 
Sau 6 tháng, số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ) Học kỳ I, số HS giỏi = số HS 
còn lại = số HS cả lớp.
 Học kỳ II, số HS giỏi = số 
HS còn lại = số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8: (HS) 
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
 45. (HS)
a/ 
Bài 164 (SGK/65) 
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165 (SGK/65) 
Bài 166 (SGK/65) 6’
Giải:
Học kỳ I, số HS giỏi = số HS 
còn lại = số HS cả lớp.
 Học kỳ II, số HS giỏi = số 
HS còn lại = số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8: (HS) 
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
 45. (HS)
Bài 4 
Tóm tắt:
Khoảng cách thực tế:
105 km = 10500000 cm
Khoảng cách bản đồ :10,5 cm
a/ Tìm tỉ lệ xích
b/ Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm 
thì AB trên thực tế là bao nhiêu?
Giải:
a/ T = 
b/ b = == 
72km
Bài 5: Viết dưới dạng tích 2 phân số:
 Viết dưới dạng thương hai phân số:
Bài 6: So sánh phân số: 
b/ A = 
B = 
Có 108 – 1 > 108 – 3 
 A < B
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà ( 5 phút)
Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết 
Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết
IV. Rút kinh nghiệm:
Ti?t 106: ễn tập cuối năm
I. Mục tiờu :
- ễn tập một số k? hiệu tập hợp. ễn tập dấu hiệu chia h?t cho 2, 3, 5, 9 Số nguyờn tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhi?u số.
- R?n luyện việc sử dụng một số k? hiệu tập hợp. Vận dụng cỏc dấu hiệu chia h?t, ước chung và bội chung vào bài tập.
II. Chuẩn b?:
GV : Giỏo ỏn, bảng phụ. 
HS : làm cỏc cõu hỏi ụn tập cuối năm phần số học và bài tập 168, 170.I
III.ti?n tŕnh dạy hoc 
1. ổn đ?nh lớp:
 2.Kiểm tra bài c? (trong lỳc ụn tập)
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và tṛ
nội dung ki?n thức
Đọc cỏc k? hiệu : ?
Thuộc; khụng thuộc, tập hợp con,
 giao, tập rỗng.
Cho v? dụ sử dụng cỏc k? hiệu trờn ?
Yờu cầu học sinh làm bài 168 
(SGK/66)
Đi?n k? hiệu th?ch hợp ()
 vào ụ vuụng.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
Yờu cầu học sinh phỏt biểu cỏc 
dấu hiệu chia h?t cho 2, 5, 3, 9?
Những số như th? nào th́ chia h?t 
cho cả 2 và 5? Cho v? dụ.
Những số như th? nào th́ chia h?t 
cho cả 2, 5, 3, 9? Cho v? dụ?
Yờu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a/ 6*2 chia h?t cho 3 mà khụng
 chia h?t cho 9
b/ *53* chia h?t cho cả 2,3,5 và 9
c/ *7* chia h?t cho 15
Th? nào là số nguyờn tố. Hợp số?
Số nguyờn tố và hợp số giống và 
khỏc nhau ở chỗ nào?
UCLN của 2 hay hay nhi?u số là ǵ?
BCNN của hai hay nhi?u số là ǵ?
Đi?n cỏc t? th?ch hợp vào chỗ 
chống trong bảng và so sỏnh 
cỏch t́m 
ƯCLN và BCNN của hai hay 
nhi?u số? 
Yờu cầu học sinh làm bài tập sau:
T́m số tự nhiờn x bi?t rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0 <x <500
Củng cố:
Cỏc cõu sau đỳng hay sai:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
/
e/ 2610 chia h?t cho 2, 3, 5, 9.
f/ 
g/ UCLN(36, 60, 84) = 6
h/ BCNN(35, 15, 105) = 105
 I. ễn tập v? tập hợp: (10/)
1. Đọc cỏc k? hiệu 
Bài tập 168 (SGK/66)
Đi?n k? hiệu th?ch hợp () vào
 ụ vuụng.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
Bài 170 (SGK/66)
T́m giao của tập hợp C cỏc số chẵn và
 tập hợp L cỏc số lẻ.
Giải:
C L =
II. Dấu hiệu chia h?t: (18/)
Dấu hiệu chia h?t cho 2, 5, 3, 9.
Bài tập 1:
a/ 6*2 chia h?t cho 3 mà khụng chia
 h?t cho 9
b/ *53* chia h?t cho cả 2,3,5 và 9
c/*7* chia h?t cho 15
Giải:
a/ 642; 672
b/ 1530
c/ *7* 15 *7* 3 , 5 
375, 675, 975, 270, 570, 870
III.ễn tập v? số nguyờn tố, hợp số,
 ước chung, bội chung (12')
Cỏch t́m
ƯCLN
BCNN
PT cỏc số ra th?a số nguyờn tố
Chọn ra cỏc th?a số nguyờn tố
Chung
Chung và riờng
Lập t?ch cỏc th?a số đă chọn, mỗi th?a số lấy với số m?.
Nhỏ nhất
Lớn nhất
 T́m số tự nhiờn x bi?t rằng:
a/ 70 x; 84 x và x >8
b/ x 12; x 25 và 0 <x <500
K?t quả:
a/ x ƯC (70,84) và x > 8
 x = 14
b/ x BC (12,25,30) và 0 < x < 500
 x = 300
Bài tập bổ sung:
a/ Sai.
b/ Đỳng.
c/ Sai.
d/ Đỳng.
e/ Đỳng
f/ Sai.
g/ Sai
h/ Đỳng.
4.Củng cố: 3’
Cỏc ki?n thức v?a chữa.
5. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’)
ễn tập cỏc ki?n thức v? 5 ph?p t?nh cộng, tr?, chia, luỹ th?a trong N, Z phõn số, rỳt gọn, so sỏnh phõn số.
 Làm cỏc bài tập 169, 171, 172, 174 (SGK/66, 67).
Trả lời cỏc cõu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/66)
-----------------------------------***&***------------------------------
Ti?t 107: ụn tập cuối năm
I. Mục tiờu:
- ễn tập cỏc qui tắc cộng, tr?, nhõn, chia, luỹ th?a cỏc số tự nhiờn, số nguyờn, phõn số. ễn tập cỏc kĩ năng rỳt gọn phõn số,so sỏnh phõn số, ụn tập cỏc t?nh chất của ph?p cộng và ph?p nhõn số tự nhiờn, số nguyờn, phõn số.
- R?n luyện cỏc kĩ năng thực hiện cỏc ph?p t?nh, t?nh nhanh, t?nh hợp l?.
- R?n luyện khả năng so sỏnh, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn b?:
GV : Giỏo ỏn, bảng phụ. 
HS: Học và làm bài tập phần ụn tập cuối năm
III.ti?n tŕnh dạy hoc
1. ổn đ?nh lớp:
2. Kiểm tra bài c? (K?t hợp trong lỳc ụn tập)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và tṛ
Muốn rỳt gọn một phõn số ta làm như th? nào?
Bài tập 1:
Rỳt gọn phõn số sau:
a/ b/ 
c/ d/ 
GV:K?t quả rỳt gọn đa là cỏc phõn số tối giản chưa?
Th? nào là phõn số tối giản?
Bài 2: So sỏnh cỏc phõn số:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
So sỏnh t?nh chất cơ bản của ph?p cộng và ph?p nhõn số tự nhiờn, số nguyờn, phõn số.
Cỏc t?nh chất cơ bản của ph?p cộng và ph?p nhõn c? ứng dụng ǵ trong t?nh toỏn.
Để t?nh nhanh, t?nh hợp l? giỏ tr? biểu thức.
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
B = -377- ( 98 – 277) 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17: 0,1
Yờu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài 169 (SGK/66)
Đi?n vào chỗ trống
a/Với a, n N 
an = a.a.a với .
Với a 0 th́ a0 = 
b/ Với a, m, n N 
am.an = .
am : an = .. với .
Yờu cầu học sinh làm bài 172 
Chia đ?u 60 chi?c kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C th́ c̣n dư 13 chi?c. Hỏi lớp 6C c? bao nhiờu học sinh?
Phần ghi bảng
 I.ễn tập rỳt gọn phõn số, 
so sỏnh phõn số: (10/)
Muốn rỳt gọn phõn số, ta chia 
cả tử và mẫu của phõn số cho 
một ước chung của chỳng
Bài 1:
 a/ = b/ =
c/ = d/ =2
Bài 2:So sỏnh cỏc phõn số:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 174 (SGK/67)
 Ta c?: 
 hay A > B
ễn tập quy tắc và t?nh 
chất cỏc ph?p toỏn. (28/)
Cỏc t?nh chất:
- Giao hoỏn
- K?t hợp
- Phõn phối của ph?p nhõn đối với ph?p cộng.
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 
= (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239
B = -377- (98 – 277) = 
(- 377 + 277) – 98 
= - 100- 98 = - 198 
C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7) –1,7.3–
0,17: 0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) 
= - 1,7 .10 = - 17
Bài 169 (SGK/66)
Đi?n vào chỗ trống
a/ Với a, n N 
an = a.a.a với n0
Với a 0 th́ a0 =1 
b/ Với a, m, n N 
am.an = am+n
am : an = am-n với a 0 ; m n
Bài 172 (SGK/67)
Giải:
Gọi số HS lớp 6C là x (HS)
Số kẹo đă chia là :
60 – 13 = 47 (chi?c)
 x Ư(47) và x > 13
 x = 47 
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS
 4. Củng cố(5')
Nhắc lại cỏc ki?n thức v?a chữa.
5.Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’)
ễn tập cỏc ph?p t?nh phõn số: quy tắc và cỏc t?nh chất.
Bài tập v? nhà số 176 (SGK/67)
Bài 86 (17) 
Ti?t sau ụn tập ti?p v? thực hiện dăy t?nh và t́m x.
________________________________________
Ti?t 108: ụn tập cuối năm (ti?t 3)
I. Mục tiờu :
- R?n luyện kĩ năng thực hiện ph?p t?nh, t?nh nhanh, t?nh hợp l? giỏ tr? của biểu thức.
- Luyện tập dạng toỏn t́m x.
- R?n luyện khả năng tŕnh bày bài khoa học, ch?nh xỏc, phỏt triển tư duy của HS.
II.Chuẩn b?:
GV: Giỏo ỏn, bảng phụ. 
HS: học và làm bài tập đă cho
III.ti?n tŕnh dạy hoc
1.ổn đ?nh lớp:
2. Kiểm tra bài c?: (12')
Y/c 2 HS lờn chữa BT
HS 1: Chữa BT 86 b, d
HS 2: Chữa BT 91 (SBT/19)
Đỏp ỏn:
Bài 86 (SBT/17)
b/ 
d/ 
Bài 91 (SBT/19)
 M = 
 	N = 
GV: Cho HS nhận x?t, cho điểm.
3. Bài mới:
 nội dung ki?n thức
Cho học sinh luyện tập bài 91 (SBT)
T?nh nhanh:
Q = (
Em c? nhận x?t ǵ v? biểu thức Q? 
Vậy Q bằng bao nhiờu? v́ sao?
V́ trong t?ch c? 1 th?a số bằng 0 th́ t?ch sẽ bằng 0.
Bài 2: T?nh giỏ tr? của biểu thức:
a/ A = 
Em c? nhận x?t ǵ v? biểu thức.
Chỳ ? cần phõn biệt th?a số với phõn số trong hỗn số 5
B = 0,25.1
Hăy đổi số thập phõn, hỗn số ra phõn số.
Nờu thứ tự ph?p toỏn của biểu thức?
Y/c HS làm BT 176
2 HS đồng thời lờn bảng.
Yờu cầu làm bài tập 2
x – 25% x = 
Tương tự làm bài tập 3 
(50% + 2
Ta cần x?t ph?p t?nh nào trước?
X?t ph?p nhõn trước 
Muốn t́m th?a số chưa bi?t ta làm như th? nào?
Sau x?t ti?p ph?p cộngt? đ? t́m x.
Gọi một học sinh lờn bảng làm.
Y/c HS làm bài 4. Cỏch làm tương tự BT 3.
Phần ghi bảng
I. Luyện tập thực hiện ph?p t?nh:
 (10/)
Bài 1 (Bài 91 – SBT /19)
T?nh nhanh:
Q = (
Vậy Q = (
Bài 2: T?nh giỏ tr? của biểu thức:
a/ A = 
= 
B = 0,25.1 = 
= 
Bài 176 SGK/67)
a/ 
= 
= 
= 
b/ B = 
T=
= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102
M = 
= 
 Vậy B = 
II. Toỏn t́m x (18/)
Bài 1: T́m x bi?t
Bài 2: 
x – 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
Bài 3:
(50% + 2
(
x = - 13
Bài 4 :
 x = -2
4. Củng cố: Nhắc lại cỏc ki?n thức v?a chữa (3')
5. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà (2’)
ễn tập t?nh chất và quy tắc cỏc ph?p toỏn, đổi hỗn số, số thập phõn, số phần trăm ra phõn số.chỳ ? ỏp dụng quy tắc chuyển v? khi t́m x.
ễn tập 3 bài toỏn cơ bản v? phõn số (ở chương III)
+ T́m giỏ tr? phõn số của 1 số cho trước.
+ T́m 1 số bi?t g?a tr? phõn số của n?.
+ T́m tỉ số của 2 số a và b.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 T69 tro di.doc